1/96
Flashcards từ vựng tiếng Việt dựa trên các ghi chú từ bài giảng, bao gồm các cụm động từ, thành ngữ và cách diễn đạt.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
brighten up
trở nên tươi sáng/rạng rỡ hơn; làm cho cái gì sáng sủa/vui vẻ hơn (thời tiết) trở nên nắng đẹp
brush up (on)
ôn tập, trau dồi lại (kỹ năng, kiến thức)
check out
kiểm tra kỹ lưỡng; (thông tin) được xác minh là đúng
liven up
làm cho sôi động/thú vị hơn; cải thiện hình thức/hương vị
make over
thay đổi, cải thiện ngoại hình (cá nhân, đồ vật)
mess up
làm hỏng, làm rối tung; gây ra vấn đề tâm lý/tinh thần cho ai
paper over
che giấu (vấn đề, bất đồng) thay vì giải quyết
patch up
sửa chữa tạm thời; làm hòa (sau cãi vã); sơ cứu
pick up
cải thiện, trở nên tốt hơn
run down
(tổ chức, khu vực) bị thu hẹp, suy giảm tầm quan trọng
scrape through
vượt qua (một cách khó khăn, vừa đủ)
smarten up
làm cho gọn gàng, sạch sẽ hơn (đồ vật); chỉnh tề (bản thân)
stand out
nổi bật, xuất sắc hơn hẳn; dễ dàng nhận thấy
touch up
chỉnh sửa, tút lại (bề mặt) cho đẹp hơn
waste away
gầy mòn, teo tóp đi (vì bệnh tật)
write off
làm hỏng xe không sửa được; xem ai/cái gì là thất bại và từ bỏ
have/get sth down to a fine art
thành thạo, điêu luyện việc gì đó
art of doing
nghệ thuật làm gì
art to doing
kỹ năng, sự khéo léo để làm gì
art deco
nghệ thuật trang trí Art Deco
art form
loại hình nghệ thuật
art gallery
phòng trưng bày nghệ thuật
art house
phim nghệ thuật (không phải phim thương mại)
go bad
(thức ăn) bị hỏng, ôi thiu
go from bad to worse
càng ngày càng tệ hơn
feel bad (about)
cảm thấy có lỗi (về)
bad for
có hại cho
bad at (doing)
kém, dở (trong việc gì)
in a bad way
trong tình trạng tồi tệ (sức khỏe, tài chính)
(in) bad faith
thiếu thiện chí, có ý xấu
bad apple
con sâu làm rầu nồi canh
bad blood
mối thù hằn, ác cảm
make the best of
tận dụng tối đa (một tình huống khó khăn)
do your best
cố gắng hết sức mình
(all) for the best
rốt cuộc là tốt (mặc dù ban đầu có vẻ không phải)
at best
nói một cách lạc quan nhất
at your best
ở trạng thái tốt nhất của bạn
to the best of my knowledge
theo như tôi được biết
to the best of sb's ability
bằng hết khả năng của ai đó
the best of both worlds
được cả hai, hưởng lợi từ cả hai phía
best friend
bạn thân nhất
get better
trở nên tốt hơn, khá hơn
get the better of
vượt qua, chiến thắng (cảm xúc tiêu cực, đối thủ)
had better
nên (làm gì đó)
(all) the better for
càng tốt hơn nhờ vào
better than nothing
còn hơn không
better luck next time
chúc may mắn lần sau
better off
khá giả hơn; tốt hơn nếu (làm gì)
better yet
thậm chí tốt hơn
for better or (for) worse
dù tốt hay xấu, dù thế nào đi nữa
better half
một nửa tốt hơn (cách gọi vui vợ/chồng)
come bottom
xếp hạng cuối cùng
get to the bottom of
tìm ra nguyên nhân gốc rễ của
the bottom drops/falls out of
(thị trường) sụp đổ hoàn toàn
at the bottom (of)
ở dưới đáy (của)
from the bottom of my heart
từ tận đáy lòng
bottom line
vấn đề cốt lõi, kết quả cuối cùng (thường là lợi nhuận)
give sth a (good) clean
lau chùi, vệ sinh cái gì (kỹ lưỡng)
make a clean break
cắt đứt hoàn toàn (mối quan hệ)
make a clean breast of
thú nhận hoàn toàn
clean and tidy
sạch sẽ và gọn gàng
a clean bill of health
giấy chứng nhận sức khỏe tốt; sự chấp thuận
a clean slate/sheet
trang giấy trắng, một khởi đầu mới
clean sweep
chiến thắng tuyệt đối, quét sạch mọi giải thưởng
make/get sth clear
làm cho cái gì rõ ràng
make yourself clear
nói rõ ý của mình
(have) a clear conscience
lương tâm trong sáng
clear in your mind (about)
rõ ràng trong đầu (về)
clear as a bell
rất rõ ràng, dễ nghe
clear as mud
rất khó hiểu
clear case (of)
một trường hợp rõ ràng (của)
clear evidence/indication
bằng chứng/dấu hiệu rõ ràng
do the dirty on
phản bội, chơi xấu ai
do sb's dirty work
làm việc xấu thay cho ai
get your hands dirty
bắt tay vào làm việc (kể cả việc khó chịu)
give sb a dirty look
liếc xéo, ném cho ai cái nhìn khó chịu
dirty word
từ cấm kỵ, điều không được nhắc đến
dirty tricks
những thủ đoạn bẩn thỉu
cut it fine
sắp xếp thời gian sát giờ (có thể gây nguy hiểm)
fine by sb
ổn với ai (được chấp nhận)
fine details/points
những chi tiết nhỏ
fine line between
ranh giới mong manh giữa
with a fine-toothed comb
một cách rất tỉ mỉ, kỹ lưỡng
fine print
chữ in nhỏ (trong hợp đồng, thường chứa điều khoản bất lợi)
fresh from
vừa mới từ đâu đến (với kiến thức, kinh nghiệm mới)
fresh out of
vừa mới hết (món gì)
fresh-faced
có khuôn mặt tươi tắn, trẻ trung
freshwater
nước ngọt
fresh start
một khởi đầu mới
fresh air
không khí trong lành
new to
mới đối với
brand new
hoàn toàn mới
whole new
hoàn toàn mới, một … mới toanh
good as new
tốt như mới
new-look
hình ảnh/diện mạo mới
new age
thời đại mới (thường chỉ phong trào tâm linh, văn hóa mới)
a sight for sore eyes
người/vật mà bạn rất vui mừng khi nhìn thấy