hsk4 GTC bài 1

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/44

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

45 Terms

1
New cards

爱情

àiqíng

danh từ

tình yêu

他们的爱情很浪漫。(Tình yêu của họ rất lãng mạn.)

2
New cards

简单

jiǎndān

tính từ

đơn giản

这个问题很简单。(Câu hỏi này rất đơn giản.)

3
New cards

身高

shēngāo

danh từ

chiều cao

你的身高是多少?(Chiều cao của bạn là bao nhiêu?)

4
New cards

体重

tǐzhòng

danh từ

cân nặng

我的体重是50公斤。(Cân nặng của tôi là 50kg.)

5
New cards

头发

tóufa

danh từ

tóc

她的头发很长。(Tóc của cô ấy rất dài.)

6
New cards

眼睛

yǎnjing

danh từ

mắt

他的眼睛很大。(Mắt của anh ấy rất to.)

7
New cards

性格

xìnggé

danh từ

tính cách

他的性格很开朗。(Tính cách của anh ấy rất cởi mở.)

8
New cards

爱好

àihào

danh từ/động từ

sở thích, yêu thích

我的爱好是看书。(Sở thích của tôi là đọc sách.)

9
New cards

新闻

xīnwén

danh từ

tin tức

我每天都看新闻。(Tôi xem tin tức mỗi ngày.)

10
New cards

法律

fǎlǜ

danh từ

pháp luật

每个人都要遵守法律。(Ai cũng phải tuân thủ pháp luật.)

11
New cards

印象

yìnxiàng

danh từ

ấn tượng

他给我的印象很好。(Anh ấy để lại cho tôi ấn tượng rất tốt.)

12
New cards

shēn

tính từ

sâu, đậm

我们的感情很深。(Tình cảm của chúng tôi rất sâu đậm.)

13
New cards

熟悉

shúxī

động từ

quen thuộc, hiểu rõ

我很熟悉这个地方。(Tôi rất quen thuộc với nơi này.)

14
New cards

liǎ

số từ

hai người

我们俩是同学。(Hai chúng tôi là bạn học.)

15
New cards

不仅

bùjǐn

liên từ

không chỉ... mà còn...

他不仅会说英语,还会说汉语。(Anh ấy không chỉ nói được tiếng Anh mà còn nói được tiếng Trung.)

16
New cards

结婚

jiéhūn

động từ

kết hôn

他们去年结婚了。(Họ kết hôn vào năm ngoái.)

17
New cards

开玩笑

kāi wánxiào

động từ

đùa, nói đùa

我是认真的,不是开玩笑。(Tôi nghiêm túc, không phải nói đùa.)

18
New cards

从来

cónglái

phó từ

từ trước đến nay (phủ định)

我从来没去过北京。(Tôi chưa từng đến Bắc Kinh.)

19
New cards

最好

zuìhǎo

phó từ

tốt nhất, nên

你最好早点睡觉。(Tốt nhất bạn nên đi ngủ sớm.)

20
New cards

共同

gòngtóng

tính từ

chung, cùng nhau

我们有共同的兴趣。(Chúng tôi có sở thích chung.)

21
New cards

适合

shìhé

động từ

phù hợp, thích hợp

这件衣服很适合你。(Bộ quần áo này rất hợp với bạn.)

22
New cards

幸福

xìngfú

danh từ/tính từ

hạnh phúc

他们生活得很幸福。(Họ sống rất hạnh phúc.)

23
New cards

妻子

qīzi

danh từ

vợ

这是我的妻子。(Đây là vợ tôi.)

24
New cards

大夫

dàifu

danh từ

bác sĩ

我去看大夫了。(Tôi đã đi khám bác sĩ.)

25
New cards

新鲜

xīnxiān

tính từ

tươi mới( hải sản, rau,hqua)/ cảm giắc tươi mới, mới lạ

这些水果很新鲜。(Những loại trái cây này rất tươi.)

26
New cards

说不完的话

huō bù wán de huà

cụm từ

nói mãi không hết lời

他们有说不完的话。(Họ có rất nhiều chuyện để nói với nhau.)

27
New cards

浪漫

làngmàn

tính từ

lãng mạn

这是一次浪漫的旅行。(Đây là một chuyến đi lãng mạn.)

28
New cards

缺点

quēdiǎn

danh từ

khuyết điểm

每个人都有缺点。(Ai cũng có khuyết điểm.)

29
New cards

接受

jiēshòu

động từ

chấp nhận

我接受了他的道歉。(Tôi đã chấp nhận lời xin lỗi của anh ấy.)

30
New cards

gāng

phó từ

vừa mới

我刚到家。(Tôi vừa mới về nhà.)

31
New cards

gòu

động từ/trạng từ

đủ

钱不够买这件衣服。(Tiền không đủ mua bộ quần áo này.)

32
New cards

羡慕

xiànmù

động từ

ngưỡng mộ, ao ước

我很羡慕她的生活。(Tôi rất ngưỡng mộ cuộc sống của cô ấy.)

33
New cards

月亮

yuèliàng

danh từ

mặt trăng

今晚的月亮很圆。(Mặt trăng đêm nay rất tròn.)

34
New cards

星星

xīngxing

danh từ

ngôi sao

天上有很多星星。(Trên trời có rất nhiều ngôi sao.)

35
New cards

即使

jíshǐ

liên từ

cho dù, dù cho

即使下雨,我也要去跑步。(Dù trời mưa tôi cũng phải đi chạy bộ.)

36
New cards

dēng

danh từ

đèn

请把灯关掉。(Làm ơn tắt đèn đi.)

37
New cards

liàng

động từ/tính từ

sáng, chiếu sáng

灯亮着呢。(Đèn đang sáng.)

38
New cards

感动

gǎndòng

động từ

cảm động

这部电影让我很感动。(Bộ phim này khiến tôi rất cảm động.)

39
New cards

加班

jiābān

động từ

tăng ca, làm thêm giờ

他每天都加班。(Anh ấy tăng ca mỗi ngày.)

40
New cards

互相

hùxiāng

phó từ

lẫn nhau, qua lại

他们互相帮助。(Họ giúp đỡ lẫn nhau.)

41
New cards

吸引

xīyǐn

động từ

thu hút, hấp dẫn

这个地方吸引了很多游客。(Nơi này thu hút rất nhiều du khách.)

42
New cards

幽默

yōumò

tính từ

hài hước

他很幽默,大家都喜欢他。(Anh ấy rất hài hước, mọi người đều thích anh ấy.)

43
New cards

普通

pǔtōng

tính từ

phổ thông, bình thường

他是个很普通的人。(Anh ấy là một người rất bình thường.)

44
New cards

脾气

píqi

danh từ

tính khí, tính tình

他的脾气不好。(Tính khí của anh ấy không tốt.)

45
New cards

红过脸

hóng guò liǎn

cụm từ

đỏ mặt (vì tức giận hoặc ngại)

他们吵架吵得红过脸。(Họ cãi nhau đến mức đỏ cả mặt.)