1/61
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
a case in point
1 ví dụ điển hình
a healthy work-life balance
sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân
a nine-to five job
công việc hành chính
a satisfying working life
một cuộc sống làm việc viên mãn
a sense of accomplishment/ achievement
cảm giác thành tựu
accumulate sth
tích lũy thứ gì
advances in technology
những tiến bộ trong công nghệ
an increasingly competitive job market
một thị trường việc làm ngày càng cạnh tranh hơn
Anxiety Disorders
những sự rối loạn lo âu
be better spent on
được chi tiêu tốt hơn cho
be given a pay rise/ get a pay rise
được tăng lương
be programmed to do sth
được lập trình để làm gì
benefit a great deal = benefit a lot
có lợi rất nhiều
better career prospects
những triển vọng nghề nghiệp tốt hơn
bring in more potential customers
mang lại nhiều khách hàng tiềm năng hơn
busy doing sth
bận làm việc gì
busy work schedules
lịch trình công việc bận rộn
career path
con đường sự nghiệp
climb the career ladder
thăng tiến nghề nghiệp
devote time to = spend time on
dành thời gian cho (2)
earn a stable income
kiếm được thu nhập ổn định
enter international markets
bước vào/tham gia thị trường quốc tế
enter the labour market
bước vào thị trường lao động
exhausted
kiệt sức
facing a risk of
đối mặt với nguy cơ gì
Failing health = poor health
sức khỏe giảm sút
fatigue
sự mệt mỏi
favour A over B
thích A hơn B
for the sake of
vì lợi ích của
formal academic qualifications
trình độ học vấn chính thức
get a stable job
có được một công việc ổn định
get a well-paid job
có được 1 công việc được trả lương tốt
get/receive a promotion
được thăng chức
good personality traits
những đặc điểm tính cách tốt
have a defined career path
có một con đường sự nghiệp xác định
have difficulty doing sth
khó khăn trong việc gì
have little time for
có rất ít thời gian cho
have serious consequences for
gây ra hậu quả nặng nề cho
in the hope of
với hy vọng có được thứ gì
insufficient experience
thiếu kinh nghiệm
job satisfaction
sự hài lòng trong công việc
Leadership Roles
vai trò lãnh đạo
lose a major contract
mất một hợp đồng lớn
make a living
kiếm sống
make more errors at work
mắc lỗi nhiều trong công việc
manual jobs
những công việc tay chân
Multinational Enterprises
các doanh nghiệp đa quốc gia
overworked people
những người làm việc quá nhiều
poor work performance
hiệu suất làm việc kém
pursue a career
theo đuổi sự nghiệp
reduce = limit = restrict
giảm, giới hạn (3)
Repetitive Tasks
công việc lặp đi lặp lại
seek employment
tìm kiếm việc làm
sharpen one's skills and abilities
mài giũa kỹ năng và khả năng của ai đó
sick leave
nghỉ ốm
suffer from various health issues
mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe
switch jobs frequently
chuyển đổi công việc thường xuyên
the key to
chìa khóa cho
work in a team environment
làm việc trong môi trường làm việc nhóm
work in different positions
làm việc ở các vị trí khác nhau
work productivity
năng suất làm việc
working longer hours = extended hours of work
làm việc nhiều giờ (2)