1/15
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
音
オン, イン
おと、ね
ÂM
âm thanh, phát âm
音楽(おんがく): Âm nhạc
音(おと/おん): Tiếng, âm thanh
発音(はつおん): Sự phát âm
録音(ろくおん): Sự ghi âm
音量(おんりょう): Âm lượng (volume)
母音(ぼいん): Nguyên âm
子音(しいん): Phụ âm
本音(ほんね): ý định thực sự, động cơ
楽
ガク, ラク
たの-しい
LẠC, NHẠC
an lạc, lạc thú, âm nhạc
音楽(おんがく): Âm nhạc
楽しい(たのしい): Vui vẻ
楽しみ(たのしみ): Niềm vui, háo hức
楽しむ(たのしむ): Vui vẻ, thích thú
楽な(らくな): Nhàn hạ
楽器(がっき): Nhạc cụ
娯楽(ごらく): Vui chơi, giải trí, tiêu khiển
歌
カ
うた、うた-う
CA
ca dao, ca khúc
Khiếm (thiếu): liên quan đến há mồm rộng
歌(うた): Bài hát
歌う(うたう): Hát
歌手(かしゅ): Ca sĩ
歌詞(かし): Ca từ, lời bài hát
国歌(こっか): Quốc ca
短歌(たんか): Thơ ngắn
校歌(こうか): Bài hát của trường
自
ジ, シ
みずか-ら、おの-ずから
TỰ
tự do, tự kỉ, tự thân
自分(じぶん): Bản thân mình, tự mình
自転車(じてんしゃ): Xe đạp - TỰ CHUYỂN XA
自動車(じどうしゃ): Xe ô tô - TỰ ĐỘNG XA
自由(じゆう): Tự do - TỰ DO
自ら(みずから): Mình
自然(しぜん): Tự nhiên - TỰ NHIÊN
自信(じしん): Tự tin - TỰ TÍN
転
テン
ころ-ぶ
CHUYỂN
chuyển động
自転車(じてんしゃ): Xe đạp - TỰ CHUYỂN XA
運転(うんてん): Việc lái xe - VẬN CHUYỂN
運転手(うんてんしゅ): Tài xế - VẬN CHUYỂN THỦ
運ぶ(はこぶ):Vận chuyển - VẬN
転職(てんしょく): Chuyển công tác, việc làm - CHUYỂN CHỨC
転校(てんこう): Sự chuyển trường - CHUYỂN HIỆU
転ぶ(ころぶ): Ngã xuống
転がる(ころがる): Lăn lóc
回転ずし(かいてんずし): Sushi băng chuyền
乗
ジョウ
の-る
THỪA
lên xe
乗る(のる): Lên (xe, tàu…) - THỪA
乗り物(のりもの): Phương tiện đi lại - THỪA VẬT
乗せる(のせる): Chất lên - THỪA
乗り換える(のりかえる): Chuyển chuyến - THỪA HOÁN
乗車(じょうしゃ): Phương tiện giao thông
乗客(じょうきゃく): Hành khách
乗馬(じょうば): Việc cưỡi ngựa
乗車券(じょうしゃけん): Vé xe
写
シャ
うつ-す
TẢ
miêu tả
写真(しゃしん): Bức ảnh - TẢ CHÂN
写す(うつす): Chụp, sao chép - TẢ
写真家(しゃしんか): Nhiếp ảnh gia - TẢ CHÂN GIA
写生(しゃせい): Vẽ phác
複写(ふくしゃ): Bản sao
描写する(びょうしゃする): Phác họa, miêu tả
写実主義(しゃじつしゅぎ): Chủ nghĩa tả thực
真
ダイ, タイ
CHÂN
chân lý, chân thực
写真(しゃしん): Bức ảnh - TẢ CHÂN
真ん中(まんなか): Chính giữa - CHÂN TRUNG
真っ黒(まっくろ): Tối đen như mực - CHÂN HẮC
真っ白(まっしろ): Trắng toát - CHÂN BẠCH
真夜中(まよなか): Giữa đêm khuya
真剣(しんけん): Nghiêm trang, đúng đắn
真実(しんじつ): Chân thật
台
ダイ, タイ
ĐÀI
lâu đài, đài (Đếm xe cộ, máy móc)
二台(にだい): 2 máy (đếm máy) - NHỊ ĐÀI
台所(だいどころ): Nhà bếp - ĐÀI SỞ
台風(たいふう): Bão - ĐÀI PHONG
台(だい): Cái giá, khung, bệ
舞台(ぶたい): Sân khấu
台湾(たいわん): Đài Loan
台本(だいほん): Kịch bản
央
ウウ
ƯƠNG
trung ương
中央(ちゅうおう): Trung ương
中央線(ちゅうおうせん): Tuyến tàu Chūō
中央集権(ちゅうおうしゅうけん): Trung ương tập quyền
映
エイ
うつ-る、は-える
ÁNH
phản ánh
映画(えいが): Phim ảnh - ẢNH HOẠ
映画館(えいがかん): Rạp chiếu phim - ẢNH HOẠ QUÁN
映る(うつる): Chiếu phát, phản chiếu - ẢNH
映す(うつす): Chiếu, phát, soi - ẢNH
反映する(はんえいする): Chiếu bóng, phản chiếu, phản ánh
放映する(ほうえいする): Chiếu phim
映える(はえる): Phản chiếu, rực sáng, tỏa sáng
上映する(じょうえいする): Chiếu phim, trình chiếu
画
ガ, カク
えが-く, かく-する, かぎ-る, はかりごと, はか-る
HỌA, HOẠCH
họa sĩ; kế hoạch
映画(えいが): Phim ảnh - ẢNH HOẠ
漫画(まんが): Truyện tranh Nhật Bản - MẠN HOẠ
計画(けいかく): Kế hoạch - KẾ HOẠCH
画家(がか): Họa sĩ - ẢNH GIA
絵画(かいが): Bức tranh, hội họa
画数(かくすう): Số nét
画素(がそ): Pixel (phần tử ảnh)
羊
ヨウ
ひつじ
DƯƠNG
con dê, con cừu
羊(ひつじ): Con cừu
子羊(こひつじ): Cừu con, cừu non
羊毛(ようもう): Lông cừu
山羊(やぎ): Con dê
洋
ヨウ
DƯƠNG
đại dương, tây dương
洋服(ようふく): Âu phục - DƯƠNG PHỤC
洋食(ようしょく): Món ăn Tây - DƯƠNG THỰC
西洋(せいよう): Tây phương
東洋(とうよう): Phương Đông
太平洋(たいへいよう): Thái Bình Dương
大西洋(たいせいよう): Đại Tây Dương
洋式(ようしき): Kiểu Tây
洋書(ようしょ): Sách phương Tây
服
フク
PHỤC
y phục, cảm phục, phục vụ
服(ふく):: Trang phục, áo quần - PHỤC
洋服(ようふく): Âu phục - DƯƠNG PHỤC
和服(わふく): Quần áo kiểu Nhật - HOÀ PHỤC
服装(ふくそう): Phục trang, trang phục - PHỤC TRANG
克服する(こくふくする): Khắc phục
制服(せいふく): Đồng phục
喪服(もふく): Tang phục
征服(せいふく): Chinh phục
着
チャク, ジャク
き-る, -ぎ, き-せる, -き-せ, つ-く, つ-ける
TRƯỚC
mặc
着る(きる): Mang mặc - TRƯỚC
上着(うわぎ): Áo khoác - THƯỢNG TRƯỚC
下着(したぎ): Quần áo trong - HẠ TRƯỚC
着く(つく): Đến - TRƯỚC
着物(きもの): Bộ Kimono - TRƯỚC VẬT
到着(とうちゃく): Sự đến nơi - ĐẢO TRƯỚC
落ち着く(おちつく): Bình tĩnh
水着(みずぎ): Áo bơi, quần áo tắm