Thẻ ghi nhớ: vocabulary 5 | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/29

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

30 Terms

1
New cards

ultimately

cuối cùng, rốt cuộc, xét cho cùng

2
New cards

species

loài, chủng loài

3
New cards

innate

bẩm sinh, vốn có, tự nhiên

4
New cards

affinity

sự ham thích, sự đồng cảm, mối quan hệ gần gũi hoặc sự tương đồng.

5
New cards

concrete

bê tông

6
New cards

clashes with

Đụng độ, mâu thuẫn, xung đột với.

7
New cards

our inner being

Bản chất bên trong của chúng ta, bản ngã, tâm hồn sâu thẳm.

8
New cards

inner

adj. /'inə/ ở trong, nội bộ; thân cận

9
New cards

rejuvenation

sự trẻ hóa

10
New cards

see

nhìn, thấy, chứng kiến

11
New cards

in which case

trong trường hợp đó

12
New cards

In complete contrast

Ngược lại

13
New cards

protected from

được bảo vệ khỏi

14
New cards

horrible

tệ hại

15
New cards

go up

tăng, đi lên

16
New cards

giving our best

cống hiến hết mình

17
New cards

emerge

v. /i´mə:dʒ/ nổi lên, hiện ra; nổi bật lên

18
New cards

a drop of

một giọt

19
New cards

funeral

lễ tang, đám tang

20
New cards

survived

sống sót, tồn tại

21
New cards

business

n. /'bizinis/ việc buôn bán, thương mại, kinh doanh

22
New cards

mountain

ngọn núi

23
New cards

ship

tàu thủy

24
New cards

articles

bài báo, bài viết

25
New cards

"A" - Mạo từ không xác định

Dùng với danh từ đếm được số ít (countable singular nouns).

Dùng khi người nghe chưa biết rõ về điều chúng ta nói, hoặc đây là lần đầu tiên ta đề cập đến nó.

I have a car. (Tôi có một cái xe - chưa rõ xe nào, chỉ nói chung chung.)

She wants to buy a book. (Cô ấy muốn mua một cuốn sách - chưa biết là cuốn nào.)

26
New cards

"The" - Mạo từ xác định

Dùng với tất cả danh từ (all nouns), kể cả danh từ số ít, số nhiều, đếm được và không đếm được.

Dùng khi cả người nói và người nghe đều biết rõ về điều đang nói đến.

I have the car. (Tôi có cái xe đó - người nghe biết rõ là xe nào.)

I have the cars. (Tôi có những chiếc xe đó - đã xác định trước.)

I have the money. (Tôi có số tiền đó - không đếm được nhưng đã xác định.)

27
New cards

countable

có thể đếm được

28
New cards

singular

/ ˈsɪŋgjʊlə / (n) : số ít

29
New cards

push out

(v) đẩy ra ngoài, làm nhô ra

30
New cards

canoe

ca nô, xuồng