1/29
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
ultimately
cuối cùng, rốt cuộc, xét cho cùng
species
loài, chủng loài
innate
bẩm sinh, vốn có, tự nhiên
affinity
sự ham thích, sự đồng cảm, mối quan hệ gần gũi hoặc sự tương đồng.
concrete
bê tông
clashes with
Đụng độ, mâu thuẫn, xung đột với.
our inner being
Bản chất bên trong của chúng ta, bản ngã, tâm hồn sâu thẳm.
inner
adj. /'inə/ ở trong, nội bộ; thân cận
rejuvenation
sự trẻ hóa
see
nhìn, thấy, chứng kiến
in which case
trong trường hợp đó
In complete contrast
Ngược lại
protected from
được bảo vệ khỏi
horrible
tệ hại
go up
tăng, đi lên
giving our best
cống hiến hết mình
emerge
v. /i´mə:dʒ/ nổi lên, hiện ra; nổi bật lên
a drop of
một giọt
funeral
lễ tang, đám tang
survived
sống sót, tồn tại
business
n. /'bizinis/ việc buôn bán, thương mại, kinh doanh
mountain
ngọn núi
ship
tàu thủy
articles
bài báo, bài viết
"A" - Mạo từ không xác định
Dùng với danh từ đếm được số ít (countable singular nouns).
Dùng khi người nghe chưa biết rõ về điều chúng ta nói, hoặc đây là lần đầu tiên ta đề cập đến nó.
I have a car. (Tôi có một cái xe - chưa rõ xe nào, chỉ nói chung chung.)
She wants to buy a book. (Cô ấy muốn mua một cuốn sách - chưa biết là cuốn nào.)
"The" - Mạo từ xác định
Dùng với tất cả danh từ (all nouns), kể cả danh từ số ít, số nhiều, đếm được và không đếm được.
Dùng khi cả người nói và người nghe đều biết rõ về điều đang nói đến.
I have the car. (Tôi có cái xe đó - người nghe biết rõ là xe nào.)
I have the cars. (Tôi có những chiếc xe đó - đã xác định trước.)
I have the money. (Tôi có số tiền đó - không đếm được nhưng đã xác định.)
countable
có thể đếm được
singular
/ ˈsɪŋgjʊlə / (n) : số ít
push out
(v) đẩy ra ngoài, làm nhô ra
canoe
ca nô, xuồng