let's talk taste

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/112

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

113 Terms

1
New cards

chill stuff / meditation moments

nhạc thư giãn, khoảnh khắc thiền

2
New cards

eclectic taste

gu/khẩu vị đa dạng, pha trộn nhiều thể loại

3
New cards

mega mix playlist

danh sách phát tổng hợp lớn

4
New cards

personal preferences

sở thích cá nhân

5
New cards

innate taste preferences

khẩu vị bẩm sinh

6
New cards

acquired taste

khẩu vị cần làm quen dần, không phải ai cũng thích ngay

7
New cards

taste profile

kiểu khẩu vị

8
New cards

picky eater

người kén ăn

9
New cards

runny yolk

lòng đỏ trứng còn lỏng

10
New cards

come full circle

quay lại điểm xuất phát

11
New cards

taste can evolve

khẩu vị có thể thay đổi

12
New cards

obsessed with

ám ảnh với, cực kỳ yêu thích

13
New cards

savory flavors

vị mặn, vị đậm đà

14
New cards

grew to love

dần dần thích

15
New cards

acquired taste for

tập làm quen với vị gì đó

16
New cards

crave

thèm muốn, khao khát

17
New cards

lose your sense of taste

mất vị giác

18
New cards

knock on wood

trộm vía, cầu may mắn

19
New cards

love it or hate it

rất thích, hoặc rất ghét

20
New cards

distinct foods

món ăn đặc biệt

21
New cards

sweet syrup

siro ngọt

22
New cards

boil it down

đun sôi cho cô đặc lại

23
New cards

flavor preferences

sở thích về vị

24
New cards

good taste / bad taste

gu tốt/gu xấu

25
New cards

refined taste / sophisticated taste / impeccable taste

gu tinh tế, sành điệu, hoàn hảo

26
New cards

questionable taste / tacky taste / gaudy taste

gu tệ, phô trương, kém sang

27
New cards

killing time movie

phim xem giết thời gian

28
New cards

coffee snob

người sành uống cà phê, chỉ thích cà phê ngon

29
New cards

on the same page

Có cùng ý tưởng với người khác

30
New cards

film buff

mọt phim

31
New cards

offbeat film

phim lạ, không theo lối mòn

32
New cards

mainstream

đại chúng, phổ biến

33
New cards

get along with

hòa hợp với

34
New cards

I have to say at the moment…

Tôi phải nói là vào lúc này …

35
New cards

I've got to be honest

Tôi phải nói thật

36
New cards

I'm wondering, do you think…?

Tôi thắc mắc, bạn có nghĩ…?

37
New cards

It makes me think of…

Nó khiến tôi nhớ đến…

38
New cards

I can't stand…

Tôi không thể chịu nổi…

39
New cards

That taste is just very salty.

Vị đó chỉ đơn giản là rất mặn.

40
New cards

She obviously was born with the taste preference for…

Rõ ràng là cô ấy sinh ra đã có sở thích về vị …

41
New cards

I wouldn't say a super picky eater, but…

Tôi không cho rằng mình quá kén ăn, nhưng…

42
New cards

I didn't really enjoy eating seafood at all. Now I love it.

Tôi thật sự không thích ăn hải sản chút nào. Bây giờ thì tôi lại rất thích

43
New cards

I grew to love coffee.

Tôi dần dần yêu thích cà phê.

44
New cards

I've come full circle.

Tôi đã quay lại điểm xuất phát

45
New cards

I can totally relate to you with coffee, me with the taste of beer…

Tôi hoàn toàn đồng cảm với bạn về cà phê, còn tôi thì với vị của bia…

46
New cards

As we become more adult, and our tastes mature…

Khi chúng ta trưởng thành hơn và khẩu vị của chúng ta cũng trở nên tinh tế hơn…

47
New cards

Have you ever completely lost your sense of taste before?

Bạn đã bao giờ hoàn toàn mất vị giác chưa?

48
New cards

I don't know what it would be like to have no taste.

Tôi không biết cảm giác không có vị giác sẽ như thế nào.

49
New cards

I feel for any of you…

Tôi rất thông cảm với bất kỳ ai trong số các bạn…

50
New cards

I'm really glad that I haven't lost my sense of taste.

Tôi thật sự rất vui vì mình vẫn chưa bị mất vị giác.

Share

Export

Rewrite


51
New cards

Fingers crossed, I won't in the future either.

Cầu mong là trong tương lai tôi cũng sẽ không bị như vậy.

52
New cards

Let me ask you this question to kick things off.

Để mở đầu, tôi xin hỏi bạn một câu hỏi.

53
New cards

You either love it, or you hate it.

Bạn hoặc là rất thích nó, hoặc là rất ghét nó.

54
New cards

We actually use this now as an expression in different areas of life.

Chúng tôi thực sự sử dụng câu này như một cách diễn đạt trong nhiều lĩnh vực khác nhau của cuộc sống.

55
New cards

I'm going to add it to the list.

Tôi sẽ thêm nó vào danh sách.

56
New cards

If I can find some here in Korea, I'll try it out.

Nếu tôi có thể tìm thấy nó ở Hàn Quốc, tôi sẽ thử.

57
New cards

Where should I start?

Tôi nên bắt đầu từ đâu?

58
New cards

I'm going to switch it around here and go to my country…

Tôi sẽ thay đổi một chút ở đây và chuyển sang nói về đất nước của mình…

59
New cards

I'm proud of, and that I enjoy eating when I get a chance to.

Tôi tự hào, và rằng tôi rất thích ăn mỗi khi có cơ hội.

60
New cards

Maybe we could transition now from talking about…

Có lẽ bây giờ chúng ta có thể chuyển sang nói về…

61
New cards

We use this word taste when we're talking about…

Chúng ta sử dụng từ "taste" khi chúng ta nói về…

62
New cards

I was trying to brainstorm…

Tôi đã cố gắng suy nghĩ tìm ý tưởng…

63
New cards

Any other ways that we use taste that I haven't covered…?

Có cách nào khác mà chúng ta sử dụng khẩu vị mà tôi chưa đề cập đến không?

64
New cards

On the good side of things, we have these words like…

Ở khía cạnh tích cực, chúng ta có những từ như…

65
New cards

On the other side of the spectrum…

Ở chiều ngược lại…

66
New cards

I want to throw it over to you.

Tôi muốn chuyển câu hỏi này cho bạn.

67
New cards

I'm wondering in general, do you think you have good taste?

Nói chung, bạn có nghĩ rằng mình có gu tốt không?

68
New cards

I don't think I have good taste in that area.

Tôi không nghĩ mình có gu tốt trong lĩnh vực đó.

69
New cards

Some people have a terrible taste in movies.

Một số người có gu xem phim rất tệ.

70
New cards

So maybe I have good taste in some areas.

Vậy nên có lẽ tôi có gu tốt ở một số lĩnh vực.

71
New cards

Although I can, yeah, I can get down with a killing time movie from time to time.

Mặc dù tôi cũng có thể, vâng, thỉnh thoảng tôi cũng xem những bộ phim chỉ để giết thời gian.

72
New cards

Yeah, I'm also kind of a snob when it comes to coffee.

Ừ, tôi cũng khá kén chọn khi nói đến cà phê.

73
New cards

For me, it's taste and personality are just not the same thing.

Đối với tôi, gu thẩm mỹ và tính cách đơn giản là hai thứ không giống nhau.

74
New cards

We can have totally different taste in movies, but we can get along really well.

Chúng ta có thể có gu phim hoàn toàn khác nhau, nhưng vẫn có thể hòa hợp với nhau rất tốt.

75
New cards

In fact, you could say that it's quite good to have people that have different tastes, because they can introduce you to different things that maybe you hadn't thought about before.

Thực ra, bạn có thể nói rằng việc có những người có gu khác mình cũng khá tốt, vì họ có thể giới thiệu cho bạn những điều mà có thể trước đây bạn chưa từng nghĩ tới.

76
New cards

umami

vị ngọt, đậm đà

77
New cards

bland

nhạt, không vị

78
New cards

tasteless

không có vị, nhạt nhẽo

79
New cards

insipid

vô vị, nhạt nhẽo

80
New cards

savory

mặn, đậm đà

81
New cards

pungent

hăng, nồng

82
New cards

tangy

chua thanh, the nhẹ

83
New cards

tart

chua gắt, chua mạnh

84
New cards

astringent

chát, se

85
New cards

buttery

béo, ngậy

86
New cards

creamy

mịn, béo ngậy

87
New cards

rich

đậm đà, nhiều vị

88
New cards

zesty

đậm vị, kích thích

89
New cards

sharp

vị mạnh,sắc nét

90
New cards

refreshing

làm sảng khoái

91
New cards

mouthwatering

kích thích vị giác, làm thèm ăn

92
New cards

delicious/tasty

ngon

93
New cards

delectable

ngon tuyệt

94
New cards

scrumptious

ngon tuyệt vời

95
New cards

luscious

ngọt ngào, ngon lành

96
New cards

full-bodied

vị đậm, tròn vị

97
New cards

piquant

hơi cay, kích thích

98
New cards

rancid

ôi thiu

99
New cards

spoiled

bị hỏng

100
New cards

stale

ôi, cũ