IV. HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP (STEMI) [NỘI KHOA]

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/63

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

64 Terms

1
New cards

- Câu 1/64: Nam 74 tuổi, đau ngực dữ dội, tụt HA 80/50, mạch yếu. ECG ST chênh xuống V1–V3, troponin tăng nhẹ. CT không sẵn. Yếu tố nghi ngờ nhiều nhất:

A. Loét dạ dày thủng

B. Viêm màng ngoài tim cấp

C. Thuyên tắc phổi

D. Nhồi máu thành trước

C. Thuyên tắc phổi

2
New cards

- Câu 2/64: Động mạch liên thất trước chủ yếu cấp máu cho:

A. Hai phần ba trước vách liên thất thành trước bên thất trái

B. Vùng cuống thất phải và nút xoang

C. Thành dưới thất phải và thành trước – bên thất phải

D. Hai phần ba sau vách liên thất và thành trước – bên thất trái

A. Hai phần ba trước vách liên thất và thành trước – bên thất trái

3
New cards

- Câu 3/64: ST chênh lên ở V2–V4 với hình cong lồi, kèm ST chênh xuống gương mặtDII, DIII, aVF gợi ý nhất:

A. STEMI thành bên

B. STEMI thành dưới

C. STEMI thành trước

D. STEMI thành sau

C. STEMI thành trước

4
New cards

- Câu 4/64: Đặc điểm điển hình của cơn đau thắt ngực trong bệnh động mạch vành mạn là:

A. Đau tăng khi ấn vào thành ngực

B. Đau từng điểm cố định trên thành ngực

C. Đau thắt sau xương ức khi gắng sức

D. Đau nhói như dao đâm, thay đổi theo tư thế

C. Đau thắt sau xương ức khi gắng sức

5
New cards

- Câu 5/64: Bệnh nhân NSTEMI có GRACE đạt 150 điểm được xếp vào nhóm:

A. Nguy cơ thấp

B. Nguy cơ trung bình

C. Nguy cơ không xác định

D. Nguy cơ rất cao

D. Nguy cơ rất cao

6
New cards

- Câu 6/64: Đặc điểm nào mô tả đúng nhất về dịch tễ NMCT ở Việt Nam?

A. Chỉ liên quan nhóm tuổi ≥ 70, có xu hướng giảm đối tượng < 70 tuổi

B. Tỷ lệ mắc giảm do cải thiện lối sống

C. Tăng đều hàng năm tại các bệnh viện tuyến trung ương

D. Chủ yếu ở nữ giới trẻ, chưa lập gia đình

C. Tăng đều hàng năm tại các bệnh viện tuyến trung ương

7
New cards

- Câu 7/64: Tưới máu mạch vành chủ yếu xảy ra trong thì nào của chu chuyển tim?

A. Tâm trương, khi cơ tim giãn mạch vành mở

B. Giữa hai thì nhờ áp lực xoắn cơ tim

C. Tâm thu, do áp lực cao trong buồng tim và mạch vành

D. Cả tâm thu và tâm trương như nhau

A. Tâm trương, khi cơ tim giãn và mạch vành mở

8
New cards

- Câu 8/64: Thông số nào sau đây thuộc thang điểm GRACE?

A. Tuổi và creatinine

B. CRP và NT-proBNP

C. Tiền sử hút thuốc và BMI

D. LDL-C và HDL-C

A. Tuổi và creatinine

9
New cards

- Câu 9/64: Nhồi máu tim type 5:

A. Troponin tăng vượt ngưỡng chẩn đoán sau phẫu thuật CABG kèm bằng chứng thiếu máu cơ tim

B. Có ST chênh lên trong quá trình gây mê chuẩn bị phẫu thuật CABG nhưng men tim không tăng có động học

C. Huyết khối tái phát tại vị trí nối cầu nối – động mạch vành gây tắc hoàn toàn động mạch vành

D. Rối loạn vận động vùng xuất hiện thoáng qua sau phẫu thuật CABG kèm bằng chứng thiếu máu cơ tim cục bộ

A. Troponin tăng vượt ngưỡng chẩn đoán sau phẫu thuật CABG kèm bằng chứng thiếu máu cơ tim

10
New cards

- Câu 10/64: Theo WHO, số ca tử vong do bệnh tim mạch mỗi năm trên toàn thế giới xấp xỉ:

A. 18 triệu

B. 12 triệu

C. 10 triệu

D. 15 triệu

A. 18 triệu

11
New cards

- Câu 11/64: Trong đánh giá đau ngực cấp, điều nào sau đây giúp loại trừ bóc tách động mạch chủ?

A. Không có chênh lệch huyết áp hai tay

B. Đau thắt ngực lan vai trái hoặc không len

C. ECG ST chênh lên ở các chuyển đạo ngoại biên

D. Troponin tăng nhẹ, huyết động không thay đổi

A. Không có chênh lệch huyết áp hai tay

12
New cards

- Câu 12/64: Thăm dò hình ảnh nào là tiêu chuẩn vàng để xác định vị trí hẹp hoặc tắc mạch vành?

A. Chụp động mạch vành qua da

B. CT scan mạch máu không cản quang

C. MRI tim

D. Siêu âm tim qua thực quản

A. Chụp động mạch vành qua da

13
New cards

- Câu 13/64: Thang điểm SCORE được khuyến cáo áp dụng cho:

A. Bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp 48-72 giờ ở tuổi > 50

B. Người 40–65 tuổi chưa được chẩn đoán bệnh tim mạch

C. Người ≥ 75 tuổi chưa được chẩn đoán bệnh tim mạch

D. Bệnh nhân đang điều trị kháng đông chưa được chẩn đoán STEMI

B. Người 40–65 tuổi chưa được chẩn đoán bệnh tim mạch

14
New cards

- Câu 14/64: NSTEMI/UA khác STEMI trong chiến lược tái tưới máu vì:

A. Cần tiêu sợi huyết trước PCI

B. Phải can thiệp cấp cứu trong 30 phút đầu

C. Không can thiệp PCI

D. Không tiêu sợi huyết

D. Không tiêu sợi huyết

15
New cards

- Câu 15/64: Bệnh động mạch vành mạn (CAD) chủ yếu được hình thành do:

A. Tắc nghẽn đột ngột động mạch vành làm ngưng dòng máu đến cơ tim

B. Giảm độ đàn hồi cơ tim và tắc nghẽn mạch vành 30-50%

C. Mảng bám cholesterol chất thải tích tụ gây hẹp lòng mạch

D. Co thắt mạch vành thoáng qua như trong đau thắt ngực biến thái

C. Mảng bám cholesterol và chất thải tích tụ gây hẹp lòng mạch

16
New cards

- Câu 16/64: Đặc điểm mô học quan trọng trong mảng xơ vữa động mạch vành là:

A. Lõi lipid mềm dễ nứt vỡ khi có stress huyết động

B. Lớp nội mạc mỏng và có nguy cơ vỡ khi stress

C. Thành mạch dày không đồng nhất, dễ nứt vỡ tim

D. Không có thâm nhiễm tế bào viêm nhưng mảng xơ vữa không ổn định

A. Lõi lipid mềm dễ nứt vỡ khi có stress huyết động

17
New cards

- Câu 17/64: Yếu tố nguy cơ nào sau đây khả năng đảo ngược hoàn toàn nếu được can thiệp đúng cách?

A. Tuổi cao

B. Hút thuốc lá

C. Tiền sử gia đình

D. Giới tính nam

B. Hút thuốc lá

18
New cards

- Câu 18/64: Hậu quả quan trọng nhất của nhồi máu cơ tim đối với chức năng tim là:

A. Giảm khả năng co bóp do tái cấu trúc cơ tim

B. Phân suất tống máu giảm do tăng đáp ứng giao cảm

C. Không ảnh hưởng chức năng tim nếu nhồi máu kích thước nhỏ

D. Giảm chức năng co bóp dẫn đến suy tim

D. Giảm chức năng co bóp dẫn đến suy tim

19
New cards

- Câu 19/64: Một bệnh nhân khó thở đột ngột sau phẫu thuật thay khớp, SpO₂ 82%, đau ngực khi ho, hít sâu. Chẩn đoán khả năng cao nhất:

A. Nhồi máu cơ tim thành dưới

B. Thuyên tắc phổi cấp

C. Bóc tách động mạch chủ

D. Viêm màng ngoài tim

B. Thuyên tắc phổi cấp

20
New cards

- Câu 20/64: Trong MI type 1, chiến lược điều trị ưu tiên là:

A. Ưu tiên dùng CABG để phục hồi chức năng tưới máu

B. Tái thông mạch vành bằng PCI hoặc tiêu sợi huyết

C. Không nên sử dụng tiêu sợi huyết

D. Theo dõi EF qua siêu âm tim và tái thông bằng PCI

B. Tái thông mạch vành bằng PCI hoặc tiêu sợi huyết

21
New cards

- Câu 21/64: Một trong các biến số quan trọng nhất của thang điểm SCORE là:

A. ECG ST chênh xuống và mức HDL-C

B. Tiền sử gia đình bệnh mạch vành

C. Huyết áp tâm trương và mức LDL-C

D. Huyết áp tâm thumức LDL-C

D. Huyết áp tâm thu và mức LDL-C

22
New cards

- Câu 22/64: Vùng nhồi máu cơ tim nào thường kèm theo nhịp nhanh?

A. Thành sau

B. Thành bên

C. Thành dưới

D. Thành trước

D. Thành trước

23
New cards

- Câu 23/64: MRI tim trong STEMI có giá trị cao nhất khi:

A. Đo áp lực động mạch phổi/động mạch chủ

B. Xác định vị trí huyết khối thất phải

C. Xác định vùng hoại tử/sẹo cơ tim

D. Chẩn đoán bóc tách động mạch chủ

C. Xác định vùng hoại tử/sẹo cơ tim

24
New cards

- Câu 24/64: Ngừng tim đột ngột sau NMCT thường liên quan đến:

A. Nhịp chậm xoang

B. Rối loạn nhịp nhanh

C. Rung thất

D. Xoắn đỉnh

C. Rung thất

25
New cards

- Câu 25/64: Bệnh nhân NSTEMI nguy cơ rất cao, chiến lược thích hợp nhất là:

A. DAPT + Aspirin + CABG trước sau đó kháng đông dài hạn

B. Tiêu sợi huyết trước PCI, can thiệp trong vòng 2 giờ

C. Kháng đông + DAPT + PCI sớm trong vòng 24 giờ

D. Kháng đông + DAPT + PCI/CABG sớm trong vòng 72 giờ

C. Kháng đông + DAPT + PCI sớm trong vòng 24 giờ

26
New cards

- Câu 26/64: Thang điểm SCORE được sử dụng chủ yếu để:

A. Ước tính nguy cơ tử vong do tim mạch trong 10 năm

B. Ước tính nguy cơ tử vong do tim mạch trong 5 năm

C. Đánh giá nguy cơ tử vong chung trong 1 năm

D. Dự đoán nguy cơ xuất huyết khi dùng kháng đông trong 12 tháng

A. Ước tính nguy cơ tử vong do tim mạch trong 10 năm

27
New cards

- Câu 27/64: Triệu chứng quan trọng nhất gợi ý thiếu máu cơ tim cấp trong HCMVC là:

A. Khó thở tăng khi hít sâu

B. Đau thắt sau xương ức, bóp nghẹt, có thể lan lên hàm hoặc tay trái

C. Đau ngực nhói từng điểm, thay đổi theo tư thế

D. Đau tăng khi ấn vào thành ngực

B. Đau thắt sau xương ức, bóp nghẹt, có thể lan lên hàm hoặc tay trái

28
New cards

- Câu 28/64: Troponin có thể tăng không do nhồi máu trong trường hợp:

A. Viêm sụn sườn

B. Trào ngược dạ dày

C. Đau cơ do tập luyện

D. Suy thận mạn

D. Suy thận mạn

29
New cards

- Câu 29/64: Trường hợp nào sau đây thuộc nhóm nguy cơ rất cao cho hội chứng mạch vành cấp theo dịch tễ?

A. Nam 60 tuổi, hút 5 điếu/ngày trong 30 năm và tăng huyết áp

B. Nữ 55 tuổi, đái tháo đường type 2 tăng huyết áp

C. Nữ 48 tuổi, rối loạn lipid máu mức nặng, LDL dao động cao

D. Nam 45 tuổi, BMI 35 có tiền sử đái tháo đường type 2

B. Nữ 55 tuổi, đái tháo đường type 2 và tăng huyết áp

30
New cards

- Câu 30/64: Troponingiá trị chẩn đoán khi:

A. Tăng ngay sau cơn đau 5 phút và vượt ngưỡng 99th percentile

B. Tăng theo động học vượt ngưỡng 99th percentile

C. Tăng 20% sau đợt tăng troponin lần 1 lúc nhập viện

D. Tăng theo động học và vượt ngưỡng 10th percentile

B. Tăng theo động học và vượt ngưỡng 99th percentile

31
New cards

- Câu 31/64: Lớp nào của thành động mạch vành đóng vai trò giúp máu lưu thông trơn tru?

A. Lớp giữa

B. Lớp trong

C. Màng ngoài tim

D. Lớp ngoài

B. Lớp trong

32
New cards

- Câu 32/64: Một bệnh nhân có ST chênh lên DII, DIII, aVF nhưng men tim bình thường sau 3 giờ. Gợi ý nhiều nhất:

A. Bóc tách động mạch chủ

B. Thuyên tắc phổi

C. Viêm màng ngoài tim

D. Nhồi máu cơ tim ở người già

C. Viêm màng ngoài tim

33
New cards

- Câu 33/64: ECG bình thường nhưng bệnh nhân đau ngực điển hình; sau 30 phút xuất hiện sóng T đảo sâu đối xứng V2–V4. Điều này gợi ý nhất:

A. Viêm màng ngoài tim

B. Rối loạn điện giải có thể là tăng kali máu

C. Thiếu máu cơ tim thoáng qua

D. Nhồi máu cơ tim đang diễn tiến

C. Thiếu máu cơ tim thoáng qua

34
New cards

- Câu 34/64: Trong phân loại hội chứng vành cấp, NSTEMI khác với đau thắt ngực không ổn định chủ yếu ở điểm:

A. Có tăng troponin

B. Không tăng men tim

C. Có ST chênh lên ngắn 1-2mm

D. Có triệu chứng đau ngực ổn định

A. Có tăng troponin

35
New cards

- Câu 35/64: Một bệnh nhân đau ngực dữ dội, khởi phát đột ngột, lan ra sau lưng; huyết áp tay phải 150/90 nhưng tay trái 90/60. Chẩn đoán phù hợp nhất:

A. Nhồi máu cơ tim thành trước

B. Thuyên tắc phổi cấp

C. Bóc tách động mạch chủ

D. Viêm dạ dày – thực quản cấp

C. Bóc tách động mạch chủ

36
New cards

- Câu 36/64: Yếu tố nào sau đây góp phần thúc đẩy viêm mạn tính trong mảng xơ vữa?

A. Stress oxy hóa

B. Nitric oxide tăng quá mức

C. Giảm hoạt tính men renin

D. LDL tăng cao

A. Stress oxy hóa

37
New cards

- Câu 37/64: Nhồi máu vùng nào dễ gây rung thất sớm nhất?

A. Nhồi máu thành trước – vách

B. Nhồi máu thành dưới đơn thuần

C. Nhồi máu thành bên – cao

D. Nhồi máu thành dưới – thất phải

A. Nhồi máu thành trước – vách

38
New cards

- Câu 38/64: Nam 64 tuổi, đau ngực khi đi cầu thang, lan cánh tay trái, giảm khi nghỉ; lần này đau kéo dài 40 phút, không giảm khi nghỉ. ECG ST chênh xuống V4–V6. Troponin tăng nhẹ sau 3 giờ. Chẩn đoán:

A. NSTEMI chuyển STEMI

B. Thuyên tắc phổi

C. UA chuyển nặng

D. Viêm màng ngoài tim

C. UA chuyển nặng

39
New cards

- Câu 39/64: Tái cực sớm STEMI thành trước đôi khi giống nhau. Dấu hiệu nào nghiêng nhiều về STEMI hơn?

A. ST chênh lồi, tiến triển theo thời gian, xuất hiện sóng Q mới, T đảo sau đó

B. Điểm J chênh lên rõ ở V3, xuất hiện sóng Q mới, T đảo sau đó

C. ST chênh lõm, tiến triển theo thời gian, xuất hiện sóng Q mới, T đảo sau đó

D. Không có triệu chứng đau ngực, troponin dương tính lặp lại 3-4 mẫu

A. ST chênh lồi, tiến triển theo thời gian, xuất hiện sóng Q mới, T đảo sau đó

40
New cards

- Câu 40/64: Trong thực hành, phân loại MI theo định nghĩa toàn cầu giúp định hướng điều trị vì:

A. Xác định mức độ hẹp động mạch vành trong MI

B. Giảm chi phí điều trị MI khi chẩn đoán đúng

C. Mỗi type MI chiến lược điều trị khác nhau

D. Sử dụng đúng số lượng thuốc cần dùng trong MI

C. Mỗi type MI có chiến lược điều trị khác nhau

41
New cards

- Câu 41/64: Nam 55 tuổi, hút thuốc, HA 160 mmHg, LDL 4.6 mmol/L, không bệnh nền. Theo thang điểm SCORE, nguy cơ tử vong tim mạch 10 năm có khả năng thuộc nhóm:

A. Cao

B. Trung bình

C. Thấp

D. Rất cao

A. Cao

42
New cards

- Câu 42/64: Thời điểm tối ưu để lặp lại troponin khi nghi ngờ STEMI nhưng kết quả ban đầu âm tính là:

A. 6–12 giờ sau mẫu đầu tiên

B. Chỉ cần đo lại khi có đau nhiều hơn

C. 3–6 giờ sau mẫu đầu tiên

D. 15–30 phút sau mẫu đầu tiên

C. 3–6 giờ sau mẫu đầu tiên

43
New cards

- Câu 43/64: Morphine được dùng trong MONA-B nhằm:

A. Ngừa rối loạn nhịp thất – giảm đau – giảm lo âu

B. Giảm nhịp tim – tăng sức co bóp cơ tim – giảm hậu gánh

C. Tăng sức co bóp cơ tim – giảm lo âu – giảm tiền gánh

D. Giảm đau – giảm lo âu – giảm tiền gánh

D. Giảm đau – giảm lo âu – giảm tiền gánh

44
New cards

- Câu 44/64: Nếu không cấp cứu kịp thời, tỷ lệ tử vong trong nhồi máu cơ tim cấp có thể lên đến:

A. 50–100%

B. 15–20%

C. 30–50%

D. 20–30%

C. 30–50%

45
New cards

- Câu 45/64: Lựa chọn P2Y12 tối ưu cho bệnh nhân STEMI chuẩn bị PCI, không có nguy cơ chảy máu cao:

A. Clopidogrel

B. Dipyridamole

C. Warfarin

D. Ticagrelor

D. Ticagrelor

46
New cards

- Câu 46/64: Ở bệnh nhân PE nặng, dấu hiệu nào dễ nhầm với STEMI nhất?

A. ST chênh xuống V1–V3

B. Huyết áp hai tay chênh lệch

C. PR chênh xuống ở DII–DIII

D. Đau ngực kiểu mạch vành

A. ST chênh xuống ở V1–V3

47
New cards

- Câu 47/64: Dấu hiệu ECG gợi ý nhiều nhất viêm màng ngoài tim cấp là:

A. ST chênh lan tỏa kèm PR chênh xuống

B. Sóng Q bệnh lý xuất hiện mới

C. ST chênh lên ≥ 1 mm ở ≥ 2 chuyển đạo liên tiếp phù hợp vùng mạch vành

D. Bloc nhánh trái mới xuất hiện

A. ST chênh lan tỏa kèm PR chênh xuống

48
New cards

- Câu 48/64: Trong NSTEMI, ECG thường ghi nhận dấu hiệu:

A. Sóng Q sâu xuất hiện sớm ở tất cả các chuyển đạo

B. ST chênh lên từ 2mm ở các chuyển đạo ngoại biên

C. Block nhánh phải mới xuất hiện

D. ST chênh xuống hoặc sóng T đảo ngược

D. ST chênh xuống hoặc sóng T đảo ngược

49
New cards

- Câu 49/64: Trong STEMI thành dưới, một dấu hiệu ECG gợi ý tổn thương thất phải đi kèm là:

A. ST chênh xuống ở aVL

B. S vùng trước tim sâu bất thường

C. ST chênh lên V4R

D. T đảo ở V2–V4

C. ST chênh lên ở V4R

50
New cards

- Câu 50/64: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng dịch tễ NMCT trên toàn thế giới?

A. Bệnh gần như biến mất ở các nước phát triển do sự tiên tiến về chẩn đoán – điều trị

B. Gánh nặng tử vong vẫn caocó tiến bộ trong chẩn đoán – điều trị

C. Tỷ lệ tử vong giảm mạnh dù tỷ lệ mắc không đổi

D. Xu hướng mắc tăng 10% mỗi năm ở các quốc gia thu nhập thấp

B. Gánh nặng tử vong vẫn cao dù có tiến bộ trong chẩn đoán – điều trị

51
New cards

- Câu 51/64: Nam 68 tuổi, NSTEMI, HA 95/60, nhịp 112, Cr 1.8, Killip II, ST chênh xuống. GRACE dự kiến 145 điểm. Chiến lược xử trí là:

A. Dùng DAPT dài hạn, không nên PCI

B. Tiêu sợi huyết trong 3 giờ

C. Điều trị nội khoa và theo dõi 48 giờ

D. PCI sớm trong 24 giờ

D. PCI sớm trong 24 giờ

52
New cards

- Câu 52/64: Kháng tiểu cầu kép trong HCMVC bao gồm:

A. Aspirin + CP350 inhibitor

B. Fondaparinux + Aspirin

C. P2Y12 inhibitor + Heparin

D. Aspirin + P2Y12 inhibitor

D. Aspirin + P2Y12 inhibitor

53
New cards

- Câu 53/64: Bệnh nhân STEMI Killip II, khó thở nhẹ, ran ẩm < 1/3 đáy phổi. Ưu tiên xử trí ban đầu là:

A. Cải thiện điều trị nội khoa, chưa cần tái tưới máu

B. PCI càng sớm càng tốt

C. Tăng dịch truyền để cải thiện tiền gánh, PCI sớm

D. Dùng nitrate liều cao tĩnh mạch, PCI trong vòng 2h

B. PCI càng sớm càng tốt

54
New cards

- Câu 54/64: Trên ECG, dấu hiệu gợi ý STEMI điển hình nhất là:

A. ST chênh lên ≥ 1 mm ở ≥ 2 chuyển đạo liên tiếp phù hợp vùng mạch vành

B. ST chênh lên ≥ 2 mm ở ≥ 2 chuyển đạo liên tiếp phù hợp vùng mạch vành

C. Sóng T cao đối xứng ở một chuyển đạo, ST chênh lên ≥ 1 mm ở V1, V2, V3

D. ST chênh xuống ở DII, DIII nhưng chênh lên ≥ 2 mm ở chuyển đạo DI, aVF

A. ST chênh lên ≥ 1 mm ở ≥ 2 chuyển đạo liên tiếp phù hợp vùng mạch vành

55
New cards

- Câu 55/64: Trong block nhánh trái mới xuất hiện, dấu hiệu gợi ý STEMI nhất (theo Sgarbossa cải tiến) là:

A. ST chênh lên tương hợp ≥ 1 mm hoặc ST chênh xuống V1–V3

B. ST chênh lên tương hợp ≥ 2 mm hoặc ST chênh xuống ở V1–V3

C. QRS rộng > 120 ms hoặc ST chênh xuống ở V1–V3

D. ST chênh lên tương hợp ≥ 1 mm hoặc ST chênh xuống ở V4–V6

A. ST chênh lên tương hợp ≥ 1 mm hoặc ST chênh xuống ở V1–V3

56
New cards

- Câu 56/64: Sau PCI đặt stent phủ thuốc trong STEMI, thời gian DAPT tối ưu là:

A. Ít nhất 1 tháng

B. Ít nhất 3 tháng

C. Ít nhất 12 tháng

D. Tối đa 6 tháng rồi ngưng

C. Ít nhất 12 tháng

57
New cards

- Câu 57/64: Áp dụng định nghĩa toàn cầu 2018 trong hội chứng vành cấp giúp cải thiện kết cục bệnh nhân chủ yếu bằng cách:

A. Tăng thời gian vàng để điều trị tái thông ở các type MI

B. Loại bỏ nguy cơ biến chứng cơ tim trong từng type MI

C. Chọn đúng chiến lược điều trị theo từng type MI

D. Giảm tỷ lệ phải theo dõi tại khoa Cấp cứu ở từng type MI

C. Chọn đúng chiến lược điều trị theo từng type MI

58
New cards

- Câu 58/64: Trong STEMI được tiêu sợi huyết, thuốc P2Y12 nên ưu tiên là:

A. Clopidogrel

B. Warfarin

C. Ticagrelor

D. Prasugrel

A. Clopidogrel

59
New cards

- Câu 59/64: Tình trạng nhịp nhanh kéo dài có thể gây thiếu máu cơ tim do:

A. Tăng đổ đầy thất trái quá mức

B. Giảm thời gian tâm thu

C. Giảm thời gian tâm trương

D. Giảm áp lực tĩnh mạch trung tâm

C. Giảm thời gian tâm trương

60
New cards

- Câu 60/64: Nhận định nào mô tả đúng nhất về MI type 2 theo định nghĩa toàn cầu 2018?

A. Hoạt hóa tiểu cầu do tổn thương nội mạc gây tắc nghẽn hoàn toàn

B. Tắc nghẽn cấp tính hoàn toàn động mạch vành do huyết khối mới hình thành

C. Mất cân bằng cungcầu oxy tim không do huyết khối mạch vành

D. Nhồi máu liên quan bóc tách động mạch vành tự phát

C. Mất cân bằng cung – cầu oxy cơ tim không do huyết khối mạch vành

61
New cards

- Câu 61/64: Trong thực hành, tam chứng kinh điển để chẩn đoán STEMI gồm:

A. Đau ngực điển hình – CTA – men tim

B. Đau ngực điển hình – Siêu âm tim – men tim

C. Đau ngực điển hình – ECG – men tim

D. Đau ngực điển hình – siêu âm tim – ECG

C. Đau ngực điển hình – ECG – men tim

62
New cards

- Câu 62/64: Nam 59 tuổi, NSTEMI, HA 140/80, nhịp 92, Cr 1.3, Killip I, T đảo sâu V3–V6, troponin tăng nhẹ. GRACE dự kiến nhóm nguy cơ cao. Xử trí thích hợp:

A. PCI trong vòng 24 giờ

B. PCI trong vòng 12 giờ

C. PCI cấp cứu ngay trong 2 giờ

D. CABG nếu bệnh nhân đồng ý

A. PCI trong vòng 24 giờ

63
New cards

- Câu 63/64: Trong chẩn đoán phân biệt đau ngực, điều gì giúp loại trừ nguồn gốc tiêu hoá?

A. Troponin không tăng theo động học

B. Đau lan ra sau lưng

C. Đau không lan ra sau lưng

D. Troponin tăng theo động học

D. Troponin tăng theo động học

64
New cards

- Câu 64/64: CK-MBgiá trị nhất trong tình huống:

A. Đánh giá tái nhồi máu trong vòng 24–48 giờ sau NMCT

B. Đánh giá tái nhồi máu trong vòng 48–72 giờ sau NMCT

C. Theo dõi nhồi máu cơ tim lúc mới nhập viện trong khoảng 72 giờ

D. Xác định mức độ hẹp động mạch vành trong 48–72 giờ sau NMCT

B. Đánh giá tái nhồi máu trong vòng 48–72 giờ sau NMCT