Bài 11: Thủy quyển. Nước trên lục địa

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/10

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

For exam

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

11 Terms

1
New cards

Thủy quyển nghĩa là gì?

  • Là lớp nước bao quanh bề mặt Trái Đất

  • Phân bố ở đại dương trong các lớp đất, đá, khí quyển, cơ thể sinh vật

2
New cards

Chế độ nước là gì?

lưu lượng nước thay đổi theo chu kỳ

3
New cards

Sông là gì?

  • Là dòng chảy thường xuyên

  • Nguồn nuôi dưỡng của sông là nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan

4
New cards

Các nhân tố ảnh hưởng đén chế độ nước sông là những nhân tố nào?

  • Nguồn cấp nước

  • Bề mặt lưu vực 

5
New cards

Nguồn cấp nước có những gì?

  • Nước ngầm: ít biến động, điều tiết nước

  • Nước mưa, băng tuyết: biến động theo mùa => Tạo nên sự phức tạp (đơn giản) cho chế độ nước sông

6
New cards

Bề mặt lưu vực có những gì?

  • Địa hình: độ dốc địa hình làm tăng khả năng tập trung lũ. Sườn đón gió làm mưa nhiều hơn sườn khuất gió

  • Hồ, đầm, thực vật: Điều tiết dòng chảy

  • Sự phân bố và số lượng phụ (chi) lưu: ảnh hưởng chế độ lũ, chế độ nước

7
New cards

Hồ là gì?

Là vùng trũng, không trực tiếp đổ ra biển

8
New cards

Nước băng tuyết

  • Sông băng có quy mô lớn, tác động với địa hình mà nó đi qua

  • 90% ở Bắc cực và Nam cực phân bố ở ôn đới, hàn đới, vùng núi cao

9
New cards

Có bao nhiêu loại hồ?

5 loại:

  • Hồ móng ngựa

  • Hồ kiến tạo

  • Hồ băng hà: do quá trình xâm thực của băng hà

  • Hồ miệng núi lửa

  • Hồ nhân tạo

10
New cards

Nước ngầm là gì?

là nước tồn tại dưới bề mặt đất, là nước mưa thẩm thấu từ mặt đất xuống

11
New cards

Đặc điểm của nước ngầm là gì?

  • Nguồn cấp nước

  • Đặc điểm địa hình

  • Mức độ bốc hơi

  • Lớp phủ thực vật

(*) Hàm lượng khoáng thay đổi theo khu vực, tính chất đất đá

Explore top flashcards