1/69
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
Decorate: You can also add a little BROCCOLI or CAULIFLOWER, cooked, or uncooked. I usually add SPINACH and ZUCI usually add SPINACH and ZUCCHINI so that the dish would look better for Instagram.CHINI so that the dish would look better for Instagram.
three-course meal
(n) bữa ăn 3 món (khai vị, món chính, tráng miệng)
Yesterday i went to a restaurant to have a three-course meal
Hôm qua tôi tới nhà hàng để thưởng thức bữa ăn 3 món
starter = appetiser
món khai vị
chicken saladse
salad gà
seafood soup
Súp hải sản
they had chicken salad and seafood soup for starter, and i chose the soup.
Họ có salad gà và súp hải sản cho món khai vị, và tôi đã chọn súp.
main course
món chính
Then i had the main course, the one with the highest amount of protein and energy.
Sau đó tới món chính, cái mà có nhiều dinh dưỡng và năng lượng nhất.
a wide selection
nhiều lựa chọn
They have a wide selection of beef, lamb, chicken, and fish.
Họ có nhiều sự lựa chọn như là thịt bò, thịt cừu, gà và cá.
I ordered a slice of grilled sea bass, my favorite dish, with fries on the side and a small bowl of mushroom sauce.
Tôi đã đặt 1 lát cá vượt nướng, món ăn tôi yêu thích nhất, kèm theo khoai tây chiên với một bát nhỏ sốt nấm.
with something on the side
ăn kèm với cái gì đó
dessert
(n.) /dɪˈzɜːrt/ Món tráng miệng
My children often choose chocolate ice-creams as their desserts.
Then i had the dessert, which was a piece of chocolate
Sau đó tôi tới món tráng miệng, một miếng sô-cô-la.
Saucer
đĩa đựng chén
The cup of water was placed onto a saucer
Cốc nước được đặt lên 1 dĩa màu trắng
sparkling water
n. nước khoáng có ga
i ordered some drinks as well. They were a cup of sparkling water and a glass of white wine
Tôi cũng đã gọi thêm nước. Chúng là 1 ly nước khoáng và 1 ly rượu trắng.
At the end of the meal, i left some tip for the waiter.
Cuối bữa ăn, tôi cũng đã để lại tip cho phục vụ bàn.
leave sb a tip
bo tiền cho ai
Lettuce
rau diếp
Cereal
n. ngũ cốc
Cauliflower
n.súp lơ trắng
Omelette
n. ốp la
Spinach
n. rau chân vịt
Zucchini
n. bí ngòi
Broccoli
n. súp lơ xanh
Sourness
n. sự chua
Bitter
adj. /'bitə/ đắng; đắng cay, chua xót
Bitterness
n. sự cay đắng, sự chua xót
taste extremely/slightly sour/bitter
có vị cực kì/khá chua/đắng
Vinegar
giấm
pickle in vinegar
ngâm dấm
Vinegar pickling
sự ngâm giấm
Celery
n. cần tây
A stick/stalk of celery
n. một nhánh cần tây
Required ingredients: Celery Apple Salad is the perfect mix of Lettuce, Celery, and apples.
Nguyên liệu bắt buộc Celery Apple Salad là sự kết hợp hoàn hảo của RAU DIẾP, CẦN TÂY và táo.
Lettuce may not be needed but it has to be a stalk of CELERY or more.
Rau diếp thì có thể không cần nhưng phải có một nhánh CẦN TÂY Trở lên.
Decorate: You can also add a little BROCCOLI or CAULIFLOWER, cooked, or uncooked.
Trang trí: Bạn cũng có thể thêm một ít BÔNG CẢI XANH hoặc SÚP LƠ TRẮNG, nấu hoặc không.
The apples can be pickled in wine VINEGAR to balance the flavor.
Táo có thể được ngâm với GIÁM rượu để cân bằng hương vị.
I usually add SPINACH and ZUCCHINI so that the dish would look better for Instagram.
Tôi thường thêm RAU CHÂN VỊT và BÍ NGÔI để món ăn trông đẹp hơn cho Instagram.
I'd definitely make it in addition to an OMELETTE or a bowl of CEREAL.
Tôi chắc chắn sẽ làm nó cùng với TRỨNG ỐP LA hoặc một bát NGŨ CỐC.
At first, it tasted slightly BITTER because of the celery and SOUR because of the vinegar, but the taste balanced right after and it turns out to be really addicting.
Lúc đầu, nó có vị hơi ĐẲNG vì cần tây và CHUA vì giấm, nhưng hương vị cân bằng ngay sau đó và thực sự là rất dễ nghiện.
Teacher
fiber
(n) chất xơ, sợi
minerals
n. khoáng chất
grain
(n) thóc lúa, hạt, hột; tính chất, bản chất
I think that modern equipment makes food preparation easier and this has definitely improved our way of living. It allows us to enjoy food, not just make our stomach full anymore. For example, we can now make omelette or a bowl of cereal at home in an instant.
Tôi nghĩ rằng các thiết bị hiện đại làm cho việc chuẩn bị thức ăn dễ dàng hơn và điều này chắc chắn đã cải thiện cách sống của chúng ta. Nó cho phép chúng ta thưởng thức đồ ăn chứ không chỉ khiến chúng ta no bụng nữa. Ví dụ, bây giờ chúng ta có thể làm món trứng tráng hoặc một bát ngũ cốc tại nhà ngay lập tức.
Well, people want to buy healthy food like spinach or broccoli but they are getting (more and more) expensive so people buy fast food instead. For example, I once bought a stick of celery for 10 thousand dongs and it was so expensive if I wanted to buy more. This is not good for their health and I think that the people in control should change this situation.
Chà, mọi người muốn mua thực phẩm lành mạnh như rau chân vịt hoặc bông cải xanh nhưng chúng ngày càng đắt tiền nên họ mua đồ ăn nhanh thay vào đó. Chẳng hạn, có lần tôi mua một nhánh cần tây 10 nghìn đồng, nếu muốn mua thêm thì đắt quá. Nhưng ăn đồ ăn nhanh thì không hề tốt cho sức khỏe và tôi nghĩ là những người có quyền nên thay đổi tình trạng này.
appetite
n. sự thèm ăn, sự ngon miệng
stir
(v) khuấy, đảo
grill
v. nướng bằng vỉ
grill
n.vỉ nướng
preheat the grill
làm nóng vỉ nướng
chop
v. /tʃɔp/ chặt, đốn, chẻ
grate
v. mài, bào, nghiền
whisk
đánh trứng
slice
n., v. /slais/ miếng, lát mỏng; cắt ra thành miếng mỏng, lát mỏng
tray
cái khay
baking tray
khay nướng bánh
peel
v.lột vỏ
peel sth off
lột vỏ của cái gì
beat
n., v. /bi:t/ tiếng đập, sự đập; đánh đập, đấm
beat sth up
đánh cái gì lên
beat sth and sth together
trộn 2 cái gì với nhau
coated
tráng, che phủ
scatter
.v. rải ra khắp nơi
I'm not a professional chef, but I know a few things about cooking, and there are some dishes I can make really well. Some of my favorites include grilled fish and apple pie with grated walnuts. The most important thing is to find fresh ingredients.
Tôi không phải đầu bếp chuyên nghiệp nhưng tôi biết một vài thứ về nấu ăn và một vài món ăn tôi có thể nấu rất ngon. Một số món yêu thích của tôi là cá nướng, bánh táo với hạt óc chó (walnut) nghiền nhỏ. Điều quan trọng nhất là tìm được các nguyên liệu tươi ngon thôi.
I'm not really good or gifted at cooking, but to a certain degree, I quite like going to the kitchen and preparing meals. To improve my skills and for entertainment, I often watch Master Chef because watching the chefs slice, beat, stir/whisk ingredients is very eye-catching
Tôi không thực sự giỏi hay có năng khiếu (gifted at) nấu ăn, tuy nhiên tới một mức độ nào đó (to a certain degree), tôi khá thích vào bếp và chuẩn bị bữa ăn. Để cải thiện kỹ năng của mình và để giải trí, tôi thường xem Master Chef vì xem các đầu bếp cắt, đánh, khuấy các nguyên liệu thật sự thích mắt (eye-catching).
My mother really loves cooking. She is keen on collecting recipes online or creating new ones. Some of the dishes she makes really well are garlic potatoes decorated with peeled bananas and apple pie with chopped mint leaves
Mẹ tôi rất thích nấu ăn. Bà ấy rất thích việc sưu tầm công thức trên mạng hoặc sáng tạo ra công thức mới. Một số món bà ấy làm rất tuyệt như khoai tây tỏi trang trí với chuối đã lột vỏ và bánh táo với lá bạc hà cắt nhỏ.