1/9
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
devote sth to sth
cống hiến
a more dynamic labor force
một lực lượng lao động năng động hơn
Metropolitan areas
một vùng thành thị bao gồm thành phố trung tâm + vùng ngoại ô + khu dân cư lân cận có mối liên hệ kinh tế – xã hội mật thiết.
Thereby
bằng cách đó, qua đó → dùng để chỉ kết quả
Foster
thúc đẩy, nuôi dưỡng, khuyến khích.
Overall prosperity
sự thịnh vượng nói chung.
Densely populated
dân cư đông đúc.
have become global hubs for
đã trở thành trung tâm toàn cầu về
infrastructure
cơ sở hạ tầng
overcrowding, rising property prices, and traffic congestion.
tình trạng quá tải, giá nhà tăng cao và tắc nghẽn giao thông