1/8
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
안
Đứng trước động từ và tính từ
Đứng sau danh từ
Mang nghĩa là không
Vd: 밥을 안 먹어요
매일 운동을 안 해요
지 않다
Phủ định dạng dài của 안
Động từ, tính từ+지 않다
Ví dụ: 운동하지 않아요
피곤하지 않아요
도
Dùng để thêm thông tin tương tự(cũng,nữa)
Đứng sau danh từ, đại từ
Thay thế 은/는 이/가 을/를
Vd 사과도 먹어요
고기도 안 먹어요
A도 B도: cả A lẫn B
Vd 공부도 운동도 좋아해요
께서 - (ㅡ)십니다
께서 là kính ngữ của 이/가
Thể hiện trạng thái của chủ thể cần kính ngữ
Vd 할먼니게서 아침을 드십니다
만
Gắn sau chủ ngữ chỉ chủ ngữ là duy nhất
Vd 물만 마셔요
한 번만 운동해요
Cấu trúc chỉ … mà không
Vd 공부만 하고 놀지 않아요
(ㅡ)ㄹ 수 있다/없다
Gắn sau động từ chỉ khả năng có thể hoặc không thể
Vd 저는 수영을 할 수 있어요
지금은 갈 수 없어요
으니까
Gắn sau động từ tính từ diễn tả vì nên
Có thể dùng thì, lời đề nghị trước
Vd 시간이 없으니까 먼저 가세요.
비가 오니까 집에 있어요.
이니까
Gắn sau danh từ chỉ vì… nên
Vd 학생이니까 열심히 공부하세요