TỔNG HỢP GRAMMAR

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/8

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

9 Terms

1
New cards

Đứng trước động từ và tính từ

Đứng sau danh từ

Mang nghĩa là không

Vd: 밥을 안 먹어요

매일 운동을 안 해요

2
New cards

지 않다

Phủ định dạng dài của 안

Động từ, tính từ+지 않다

Ví dụ: 운동하지 않아요

피곤하지 않아요

3
New cards

Dùng để thêm thông tin tương tự(cũng,nữa)

Đứng sau danh từ, đại từ

Thay thế 은/는 이/가 을/를

Vd 사과도 먹어요

고기도 안 먹어요

A도 B도: cả A lẫn B

Vd 공부도 운동도 좋아해요

4
New cards

께서 - (ㅡ)십니다

께서 là kính ngữ của 이/가

Thể hiện trạng thái của chủ thể cần kính ngữ

Vd 할먼니게서 아침을 드십니다

5
New cards

Gắn sau chủ ngữ chỉ chủ ngữ là duy nhất

Vd 물만 마셔요

한 번만 운동해요

Cấu trúc chỉ … mà không

Vd 공부만 하고 놀지 않아요

6
New cards

(ㅡ)ㄹ 수 있다/없다

Gắn sau động từ chỉ khả năng có thể hoặc không thể

Vd 저는 수영을 할 수 있어요

지금은 갈 수 없어요

7
New cards

으니까

Gắn sau động từ tính từ diễn tả vì nên

Có thể dùng thì, lời đề nghị trước

Vd 시간이 없으니까 먼저 가세요.

비가 오니까 집에 있어요.

8
New cards

이니까

Gắn sau danh từ chỉ vì… nên

Vd 학생이니까 열심히 공부하세요

9
New cards