Looks like no one added any tags here yet for you.
give an account of
tell
give the false impression
pretend
strike a balance between
in equal measure
out of consideration for
cân nhắc cảm nhận đối với ai
presume = under the impression
cho rằng, cho là
in the belief
think
out of question
không thể chấp nhận, không thực tế
come to your senses
trở lại lối siu nghĩ hay hành động một cách hợp lí, minh mẫn
under the misapprehansion
think wrongly
working against the clock
cố gắng kết thúc công việc trong thời gian ngắn
become a reality
trở thành thật
mix up sb with sb
nhầm lẫn ai với ai
place/swap/trade places with
đổi vị trí cho ai, làm vị trí như ai
be due to
sẽ xảy ra
được mong chờ
put an end to
đặt dấu chấm kết thúc
sort
sắp xếp
at this moment in time
ngay tại khoảnh khắc này, ngay lúc này
work like magic
có hiệu quả 1 cách thần kì
get off to a flying start
khởi đầu thuận lợi
every now and again
thỉnh thoảng, đôi khi
at the drop of a hat
làm gì đó đột ngột, không có kế hoạch trước
make a point of doing sth
làm việc với chủ ý, thận trọng, rõ ràng
get this work out of the day
giải quyết việc đang diễn ra
tell the difference between
nói ra điểm khác biệt
talk sb out of doing sth
thuyết phục ai đừng làm gì
come to an understanding
agree
go without saying
đi không nói lời nào
read between the lines
đọc kĩ lại
on speaking terms
mối quan hệ đủ quen biết, giao tiếp
talk sb into doing sth
thuyết phục ai làm gì
have a word with sb
discuss with sb
get the wrong end of the stick
hiểu lầm
give me your word
hứa với tôi
on condition that
với điều kiện là
put the reason for the failure down to
đổ lỗi sự thất bại cho…
let nature take its course
để mọi việc diễn ra theo tự nhiên
slip up
gặp lỗi
meant to be
định mệnh/số mệnh để tồn tại, để là điều gì/ai đó
go to any lengths
làm bất cứ điều gì để đạt được mục đích cho dù nó có xấu xa đến đâu
make a big deal out of sth
to give something too much importance
out of one’s depth
nằm ngoài khả năng hay hiểu biết của ai trong một lĩnh vực hay tình huống nào đó
in no small way
một phần không nhỏ
high and low
everywhere
go to great length
to try very hard to achieve something
skate on thin ice
nghĩa là hành động đang làm rất nguy hiểm, nhiều rủi ro có thể dẫn đến thảm họa hoặc kết quả không tốt.
have got a short temper/ fuse
tính tình nóng nảy, dễ cáu
shop around
đi khảo giá xung quanh
keep a sharp eye on
để ý kĩ, soi xét kĩ
in a matter of days
few days
water sth down
to add water to a drink, usually an alcoholic drink, in order to make it less strong
smooth the way for
giúp cho ai đó hay việc gì xảy ra dễ dàng hơn
a blot on the landscape
thứ gì che mất, làm xấu phong cảnh
a far cry from
khác xa với
keep a straight face
giữ vẻ mặt nghiêm túc, lạnh lùng
be up in arms
rất tức giận
lock horns with
đụng độ, chiến đấu
have got a clear conscience
người có lương tâm trong sạch
take a turn for the worse
trở nên tệ đi
put forward sb for
nominate sb to
bổ nhiệm ai làm gì
take after sb
giống ai y như đúc
get on like a house on fire
Cụm từ diễn tả về một mối quan hệ tốt đẹp với ai đó, trở thành bạn thân, rất thân với ai đó
set your heart on sth/ doing sth
quyết tâm làm gì đó
let one’s hair down
thư giãn, thả lỏng
come to rest
stop
play it by ear
quyết định thuận theo tình huống không phải theo kế hoạch
on a whim
chợt nảy ra ý nghĩ, bất chợt
leave one’s option open
chưa quyết định
down to a fine art
thành thạo
dead set against
cực kì phản đối
take charge of
có quyền kiểm soát
have the last laugh
để cuối cùng có được lợi thế từ một cuộc tranh cãi hoặc bất đồng, khi có vẻ như bạn sẽ không
live to tell the tale
may mắn sống sót trở về
have/ keep our wits about us
giữ được sự tỉnh táo
take one’s mind off
dừng lo lắng, nghĩ về điều gi
stick to one’s guns
giữ vững lập trường của mình dù có ai chỉ trích
keep it under one’s hat
giữ bí mật