1/28
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
いります
cần [bút bi] (YẾU)
しらべます
tìm hiểu, điều tra, xem (ĐIỀU, ĐIỆU)
なおします
sửa, chữa (TRỰC)
しゅうりします
sửa chữa, tu sửa (TU LÍ)
でんわします
gọi điện thoại (ĐIỆN THOẠI)
ぼく
tớ (cách xưng hô thân mật của nam giới, cùng nghĩa với 「わたし」) (BỘC)
きみ
cậu, bạn (cách gọi thân mật dùng cho nam giới, cùng nghĩa với 「あなた」) (QUÂN)
~くん
anh ~, cậu ~ (cách gọi thân mật dùng cho nam giới, cùng nghĩa với 「~さん」) (QUÂN)
うん
ừ (cách nói thân mật của 「はい」)
ううん
không (cách nói thân mật của 「いいえ」)
サラリーマン
người làm công ăn lương (salaryman)
ことば
từ, tiếng (NGÔN DIỆP)
ぶっか
giá cả, mức giá, vật giá (VẬT GIÁ)
きもの
kimono (trang phục truyền thống của Nhật Bản) (TRƯỚC VẬT)
ビザ
thị thực, visa
はじめ
bắt đầu, đầu tiên (SƠ)
おわり
kết thúc (CHUNG)
こっち
phía này, chỗ này (cách nói thân mật của 「こちら」)
そっち
phía đó, chỗ đó (cách nói thân mật của「そちら」)
あっち
phía kia, chỗ kia (cách nói thân mật của「あちら」)
どっち
cái nào, phía nào, đâu (cách nói thân mật của「どちら」)
このあいだ
vừa rồi, hôm nọ (GIAN)
みんなで
mọi người cùng (GIAI)
~けど
~, nhưng (cách nói thân mật của 「が」)
くにへ かえるの?
Anh/Chị có về nước không? (QUỐC QUY)
どうするの?
Anh/Chị tính sao?/ Anh/Chị (sẽ) làm gì?
どうしようかな
Tính sao đây nhỉ?/ Để tôi xem.
よかったら
nếu anh/chị thích thì
いろいろ
nhiều thứ