1/28
Marvellous techniques for IELTS writing
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
theoretical
thuộc lý thuyết
Practical
Thuộc thực hành, thực tế
nurture
Nuôi dưỡng
Intellectual
Thuộc trí óc, người trí thức
qualify
Đủ điều kiện, phẩm chất, năng lực
curriculum
Chương trình giảng dạy
discipline
Bộ môn, ngành học
team spirit
Tinh thần đồng đội
all-round
Toàn diện
adapt to st
Điều chỉnh để phù hợp với điều gì
interactive
Có tính tương tác
feedback
Ý kiến phản hồi
earn a living
Kiếm sống
raise a family
Nuôi gia đình
learn by rote
Học vẹt
degree factory
Nhà máy sản xuất bằng cấp
learner-oriented/orientated
Hướng đến người học
impart knowledge
Truyền đạt kiến thức
obtain knowledge and skills
Tiếp thu kiến thức và kỹ năng
practical and professional skills
Kỹ năng nghề nghiệp và thực tế
become qualified employees
trở thành những nhân viên có trình độ chuyên môn
become competitive in the job market
trở nên cạnh tranh trong thị trường lao động
make contributions to social progress
đóng góp cho sự phát triền của xã hội
achieve life value
Đạt được giá trị cuộc sống
heavy burden of study and lack of sleep and physical exercise
Gánh nặng học hành, thiếu ngủ và thiếu vận động
encourage students to think critically and independently
Khuyến khích sinh viên tư duy phê phán và độc lập
promote students’ physical, intellectual and emotional development
Thúc đẩy sự phát triển về thể chất, trí tuệ và cảm xúc của sinh viên
help foster in the young the morally sound values and outlook on the world and life
Giúp lớp trẻ nuôi dưỡng những giá trị tốt đẹp về đạo đức và quan điểm về thế giới và cuộc sống
a school is society in miniature
Trường học là xã hội thu nhỏ