1/258
1
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
cơ bám gân
cơ nhị đầu đùi
2 cơ bụng chân, 1 cơ dép
thuộc vùng cẳng sau
vai trò quan trọng trong các động tác: đứng, chạy, nhảy
hệ thống dẫn khí
hệ thống trao đổi khí
Mang máu chứ nhiều CO2
Màng phổi gồm
Lá thành và lá tạng
thành mỏng hơn
có tĩnh mạch đổ vào
thông với tiểu nhĩ
Tâm nhĩ phải không có lỗ đổ của tĩnh mạch nào
Lỗ đổ tĩnh mạch phổi
chủ bụng
động mạch chậu trong
động mạch vi trái
động mạch lách
động mạch gan chung
KHÔNG xuất phát từ bó sau đám rối cánh tay cùng với thần kinh củ bì
KHÔNG chi phối vận động cho tất cả các cơ ở cánh tay
Chi phối cảm giác cho ngón 1, 2, 3 và 1/2 ngón út
xương dẹt, sọ, chậu
các xương dài
sườn, ức
các tạo cốt bào
nằm trên các lá xương
xếp thành vòng đồng tâm quay quanh hệ havers.
Áp lực mạnh 200 lần hơn so O2
Tỉ lệ hồng cầu / thể tích máu
dinh dưỡng, bảo vệ
hô hấp, đào thải
điều hòa thân nhiệt, điều hòa chúc phận cơ thể
Dung dịch lỏng nằm trong mạch máu chứa toàn bộ các chất cần thiết và các chất được thải ra.
Ở Việt Nam, hệ thống nhóm máu thường dùng là
Hệ thống nhóm máu ABO
Hệ thống nhóm máu Rh
Trên màng hồng cầu có yếu tố D gọi là Rh+
Trên màng hồng cầu không có yếu tố D gọi là Rh–
Giai đoạn thành mạch
Giai đoạn tiểu cầu
Giai đoạn đông máu và tan cục máu đông
Nút xoang nhĩ
Nút nhĩ thất
Bó nhĩ thất
Tim được co bóp nhịp nhàng theo từng giai đoạn
Được lặp đi lặp lại có chu kỳ
Là khoảng thời gian từ cuối kì co thắt này đến cuối kì cơ thắt kế tiếp
Tâm thu
Tâm trương
Động mạch quay
Nhánh gan tay sâu của động mạch trụ
Xương đòn dễ gãy nhưng khó lành
Rãnh thần kinh quay thuộc xương cánh tay
Ổ chảo thuộc xương vai
Gai vai
Mõm cùng vai
Mõm quạt
Cơ thoa
Cơ lược
Cơ khép dài
Cơ nào KHÔNG thuộc lớp nông vùng đùi trong
Diện bánh chè, hố gian lồi cầu
Diện bánh chè, chỏm đùi
Lòi củ delta
thiết ròng rọc
rãnh thần kinh quay
Khi gãy xương cánh tay thường dễ gây tổn thương thần kinh quay
Mỗi bàn tay có 14 xương đốt ngón
Ổ chảo xương vai tiếp xúc với chỏm xương cánh tay
Xương tháp
Xương huyệt
Xương đậu
Xương nào KHÔNG thuộc hàng trên của xương cổ tay
Cơ xách tròn
Cơ gấp cổ tay quay
Cơ gan tay dài
Cơ khu KHÔNG có trước cẳng tay
Thần kinh giữa
Gân cơ các gấp ngón nông
Gân cơ gấp các ngón sâu
Thành phần KHÔNG có trong ống cổ tay
Diện huyệt
Gai ngồi
Ổ cối
Chi tiết KHÔNG thuộc xương chậu
Làm nhẹ khối xương sọ mặt
Trọng hưởng âm thanh
Tiền đình thanh quản
Thanh thất
Ổ dưới thanh môn
Có rốn phổi
Có 2 thùy
Có khe chếch
Phổi trái KHÔNG có
Cơ cánh tay
Cơ quạ cánh tay
Cơ nhị đầu cánh tay
Xương ghe
Xương sên
Xương chem
Xương KHÔNG thuộc các xương cổ chân
Xương vai
Xương trụ
Xương quay
Dạng bầu dục hay tam giác
Mặt trước nhẵn, mặt sau xù xì
Tiếp khớp với xương đùi