GPSL

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/258

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

1

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

259 Terms

1
New cards
Trong các cơ chi trên thường liên bắp vào cơ hàm
Cơ delta
2
New cards
Cơ không thuộc vùng đùi trước
  • cơ bám gân

  • cơ nhị đầu đùi

3
New cards
Cơ tam đầu căng chân
  • 2 cơ bụng chân, 1 cơ dép

  • thuộc vùng cẳng sau

  • vai trò quan trọng trong các động tác: đứng, chạy, nhảy

4
New cards
Hệ hô hấp gồm
  • hệ thống dẫn khí

  • hệ thống trao đổi khí

5
New cards
Chi tiết giải phẫu nào không đi qua cuống phổi
Động mạch khí quản
6
New cards
Động mạnh phổi có màu xanh

Mang máu chứ nhiều CO2

7
New cards
Cơ không thuộc vùng chẩm tai trước
Cơ tam đầu
8
New cards
Cơ không thuộc vùng cẳng chân trước
Cơ dép
9
New cards
Chức năng thanh quản
Phát âm và dẫn khí
10
New cards
Sụn thanh quản nào là sụn đôi
Sụn phễu
11
New cards

Màng phổi gồm

Lá thành và lá tạng

12
New cards
Tĩnh mạch không đổ vào tĩnh mạch chủ dưới
Tĩnh mạch cảnh chung
13
New cards
Động mạch đốt sống là nhánh của
Động mạch dưới đòn
14
New cards
Tâm nhĩ # tâm thất
  • thành mỏng hơn

  • có tĩnh mạch đổ vào

  • thông với tiểu nhĩ

15
New cards

Tâm nhĩ phải không có lỗ đổ của tĩnh mạch nào

Lỗ đổ tĩnh mạch phổi

16
New cards
Động mạch cảnh chung phải xuất phát từ
Động mạch chủ ngực
17
New cards
Động mạch chậu trong cấp máu cho chi dưới
Sai
18
New cards
Thần kinh lớn nhất trong cơ thể
Dây thần kinh ngồi
19
New cards
Mạch máu có vai trò nuôi tim
Động mạch vành
20
New cards
Động mạch không là nhánh bên của động mạch cảnh ngoài
Động mạch giáp dưới
21
New cards
Vòng tuần hoàn lớn
Cấp máu toàn bộ cơ thể
22
New cards
Van 2 lá
Van nhĩ thất trái
23
New cards
Động mạch đổi tên thành động mạch đùi khi đi qua dây chằng bẹn xuống đùi
Động mạch chậu ngoài
24
New cards
Động mạch không là nhánh của động mạch chủ bụng
Động mạch phổi
25
New cards
Tâm nhĩ trái
Có tĩnh mạch phổi đổ vào
26
New cards
Động mạch vành xuất phát từ
Động mạch chủ
27
New cards
Động mạch không xuất phát từ
  • chủ bụng

  • động mạch chậu trong

28
New cards
Động mạch thân tạng chia mấy nhánh
3
29
New cards
Động mạch thân tạng
  • động mạch vi trái

  • động mạch lách

  • động mạch gan chung

30
New cards
Động mạch dưới đòn trái xuất phát từ
Cung động mạch chủ
31
New cards
Thần kinh giữa được tạo bởi
Rễ ngoài và rễ trong của đám rối cánh tay
32
New cards
Thần kinh quay
  • KHÔNG xuất phát từ bó sau đám rối cánh tay cùng với thần kinh củ bì

  • KHÔNG chi phối vận động cho tất cả các cơ ở cánh tay

33
New cards
Động mạch cánh tay sâu không
Chui qua khoang tam giác bả vai tam đầu
34
New cards
Ở gan tay thần kinh giữa chi phối

Chi phối cảm giác cho ngón 1, 2, 3 và 1/2 ngón út

35
New cards
Cung động mạch gan tay nông do
Động mạch trụ nối với nhánh quay gan tay của động mạch quay
36
New cards
Nhiệm vụ của màng xương
Tạo ra xương
37
New cards
Xương xốp đc thấy ở đâu
  • xương dẹt, sọ, chậu

  • các xương dài

  • sườn, ức

38
New cards
Xương xốp có chức năng gì
Tạo hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
39
New cards
Cấu tạo của xương đặc
  • các tạo cốt bào

  • nằm trên các lá xương

  • xếp thành vòng đồng tâm quay quanh hệ havers.

40
New cards
Sụn tăng trưởng ở đâu
2 đầu xương dài
41
New cards
Đĩa sáng và tối đc tìm thấy trong cơ nào
Cơ vân
42
New cards
Cơ nào co rút không theo ý muốn
Cơ trơn
43
New cards
Cơ tim đc cấu tạo dạng lưới
Giúp dẫn truyền nhanh
44
New cards
Cơ tim co bóp theo hệ thần kinh nào
Hệ thần kinh tự chủ
45
New cards
Máu có khả năng kết hợp với CO

Áp lực mạnh 200 lần hơn so O2

46
New cards
PH máu bình thường là bao nhiêu
PH = 7,35 → 7,4
47
New cards
HCT là gì

Tỉ lệ hồng cầu / thể tích máu

48
New cards
HCT bình thường là bao nhiêu
40%
49
New cards
Chức năng của máu
  • dinh dưỡng, bảo vệ

  • hô hấp, đào thải

  • điều hòa thân nhiệt, điều hòa chúc phận cơ thể

50
New cards
1kg thể trọng có bao nhiêu ml máu
80
51
New cards
Huyết tương là gì

Dung dịch lỏng nằm trong mạch máu chứa toàn bộ các chất cần thiết và các chất được thải ra.

52
New cards
Huyết thanh là gì
Là lượng huyết tương bị lấy đi chất FiBrinogen
53
New cards

Ở Việt Nam, hệ thống nhóm máu thường dùng là

  • Hệ thống nhóm máu ABO

  • Hệ thống nhóm máu Rh

54
New cards
Hệ thống nhóm máu Rh là gì
  • Trên màng hồng cầu có yếu tố D gọi là Rh+

  • Trên màng hồng cầu không có yếu tố D gọi là Rh–

55
New cards
Người có nhóm máu Rh- truyền cho người có nhóm máu Rh+
Gây ra hiện tượng ngưng kết trong mạch máu
56
New cards
Quá trình cầm máu gồm các giai đoạn
  • Giai đoạn thành mạch

  • Giai đoạn tiểu cầu

  • Giai đoạn đông máu và tan cục máu đông

57
New cards
Vòng đại tuần hoàn bắt nguồn từ
Tâm thất trái
58
New cards
Vòng tiểu tuần hoàn đi từ đâu đến đâu
Từ tâm thất phải, mang máu có nhiều CO2 lên phổi
59
New cards
Hệ thống dẫn truyền của tim gồm
  • Nút xoang nhĩ

  • Nút nhĩ thất

  • Bó nhĩ thất

60
New cards
Hệ thống dẫn truyền tim, nút nào làm chủ nhiệm
Nút xoang nhĩ
61
New cards
Chu chuyển tim là gì
  • Tim được co bóp nhịp nhàng theo từng giai đoạn

  • Được lặp đi lặp lại có chu kỳ

  • Là khoảng thời gian từ cuối kì co thắt này đến cuối kì cơ thắt kế tiếp

62
New cards
Chu chuyển tim gồm mấy giai đoạn
2
63
New cards
2 giai đoạn của chu chuyển tim
  • Tâm thu

  • Tâm trương

64
New cards
Giai đoạn tâm trương
Tiêm thúc máu về
65
New cards
Trong thời kỳ tâm trương, van nhĩ thất đóng hay mở
Van nhĩ thất mở
66
New cards
Cung động mạch gan tay sâu do các nhánh động mạch nào tạo nên
  • Động mạch quay

  • Nhánh gan tay sâu của động mạch trụ

67
New cards
Phát biểu đúng
  • Xương đòn dễ gãy nhưng khó lành

  • Rãnh thần kinh quay thuộc xương cánh tay

  • Ổ chảo thuộc xương vai

68
New cards
Sai
Mỗi bên có 16 xương cổ tay
69
New cards
Chi tiết thuộc xương vai, trừ
Ổ cối
70
New cards
Chi tiết thuộc xương vai
  • Gai vai

  • Mõm cùng vai

  • Mõm quạt

71
New cards
Cơ nào thuộc lớp nông vùng đùi trong
  • Cơ thoa

  • Cơ lược

  • Cơ khép dài

72
New cards

Cơ nào KHÔNG thuộc lớp nông vùng đùi trong

Cơ khép lớn
73
New cards
Chi tiết thuộc xương đùi
  • Diện bánh chè, hố gian lồi cầu

  • Diện bánh chè, chỏm đùi

74
New cards
Chi tiết thuộc xương cánh tay
  • Lòi củ delta

  • thiết ròng rọc

  • rãnh thần kinh quay

75
New cards
Đúng
  • Khi gãy xương cánh tay thường dễ gây tổn thương thần kinh quay

  • Mỗi bàn tay có 14 xương đốt ngón

  • Ổ chảo xương vai tiếp xúc với chỏm xương cánh tay

76
New cards
Sai
Xương huyệt là xương lớn nhất trong cách xương cổ tay
77
New cards
Xương nào thuộc hàng trên của xương cổ tay
  • Xương tháp

  • Xương huyệt

  • Xương đậu

78
New cards

Xương nào KHÔNG thuộc hàng trên của xương cổ tay

Xương ghe
79
New cards
Cơ khu trước cẳng tay
  • Cơ xách tròn

  • Cơ gấp cổ tay quay

  • Cơ gan tay dài

80
New cards

Cơ khu KHÔNG có trước cẳng tay

Cơ tam đầu cánh tay
81
New cards
Thành phần có trong ống cổ tay
  • Thần kinh giữa

  • Gân cơ các gấp ngón nông

  • Gân cơ gấp các ngón sâu

82
New cards

Thành phần KHÔNG có trong ống cổ tay

Thần kinh trụ
83
New cards
Vị trí gp của xương chày và xương mát
Xương chày ở trong, xương mát ở ngoài
84
New cards
Chi tiết thuộc xương chậu
  • Diện huyệt

  • Gai ngồi

  • Ổ cối

85
New cards

Chi tiết KHÔNG thuộc xương chậu

Ổ chảo
86
New cards
Các cơ thuộc vùng chậu hông trừ
Cơ thắt hông
87
New cards
Chức năng của xoang cảnh mũi
  • Làm nhẹ khối xương sọ mặt

  • Trọng hưởng âm thanh

88
New cards
Cấu tạo trong của thanh quản gồm
  • Tiền đình thanh quản

  • Thanh thất

  • Ổ dưới thanh môn

89
New cards
Phổi trái có đặc điểm
  • Có rốn phổi

  • Có 2 thùy

  • Có khe chếch

90
New cards

Phổi trái KHÔNG có

Khe ngang
91
New cards
Cơ thuộc vùng cánh tay trước
  • Cơ cánh tay

  • Cơ quạ cánh tay

  • Cơ nhị đầu cánh tay

92
New cards
Xương thuộc các xương cổ chân
  • Xương ghe

  • Xương sên

  • Xương chem

93
New cards

Xương KHÔNG thuộc các xương cổ chân

Xương thuyền
94
New cards
Sai về xương cẳng chân
Đầu trên xương mắt chỉ tiếp xúc với xương chày, đầu dưới chỉ tiếp xúc với xương gót và xương sên.
95
New cards
Không thuộc xương trụ
Khuyếch trụ
96
New cards
Sai về xương đòn
đầu ngoài tiếp xúc với mỏm quạ xương vai
97
New cards
Trong định hướng xương chậu, chi tiết gp nào dùng để định hướng trong, ngoài
Hộ cối
98
New cards
Xương cánh tay tiếp xúc với vĩ xương nào
  • Xương vai

  • Xương trụ

  • Xương quay

99
New cards
Phát biểu sai về xương bàn tay
Xương bàn tay, tiếp khớp với xương cánh tay
100
New cards
Đúng về xương bán chè
  • Dạng bầu dục hay tam giác

  • Mặt trước nhẵn, mặt sau xù xì

  • Tiếp khớp với xương đùi