1/99
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
人間
にんげん
Con Người
祖先
そせん
Tổ Tiên
親戚
しんせき
Họ Hàng
長男
ちょうなん
Trưởng Nam
夫婦
ふうふ
Vợ Chồng
主人
しゅじん
Chồng, Chủ Tiệm
双子
ふたご
Sinh Đôi
迷子
まいご
Trẻ Bị Lạc
他人
たにん
Người Khác
敵
てき
Kẻ Thù
味方
みかた
Bạn Bè, Đồng Minh
筆者
ひっしゃ
Tác Giả
寿命
じゅみょう
Tuổi Thọ
将来
しょうらい
Tương Lai
才能
さいのう
Tài Năng
能力
のうりょく
Năng Lực
長所
ちょうしょ
Sở Trường
個性
こせい
Cá Tính
彼女は個性的なファッションが好きだ
Cô ấy thích phong cách thời trang độc đáo
遺伝
いでん
Di Truyền
動作
どうさ
Động Tác
彼女のダンスの動作は美しい
真似
まねをする
Bắt Chước, Copy
睡眠
すいみん
Ngủ
睡眠不足は健康に悪影響を与える
Thiếu ngủ sẽ ảnh hưởng xấu đến sức khỏe.
食欲
しょくよく
Thèm Ăn
食欲がある : Thèm ăn
食欲がわく : Bị chứng thèm ăn tột độ
外食
がいしょく
Ăn Ngoài
家事
かじ
Việc Nhà
最近は家事や育児もする男性が増えた
出産
しゅっさん
Sinh Đẻ
実家の近くの病院で出産することにした
Tôi quyết định sinh ở bệnh viện gần nhà bố mẹ ruột
介護
かいご
Sự chăm sóc người khác, Điều dưỡng
共働き
ともばたらき
Vợ Chồng Cùng Làm Việc
出勤
しゅっきん
Đi Làm
明日は遅刻しないように早めに出勤しよう
Ngày mai hãy đi làm sớm để không đến muộn
出世
しゅっせ
Thành Đạt
仕事が楽しければ 別に出世しなくてもいいですよ
地位
ちい
Địa Vị, Vị Trí
地位が上がるとともにストレスも増える
受験
じゅけん
Tham dự kì thi
専攻
せんこう
Chuyên Ngành
支度
したく
Sự chuẩn bị
食事の支度
Chuẩn bị bữa cơm
全身
ぜんしん
Toàn Bộ Cơ Thể
しわ
しわ
Nếp Nhăn
服装
ふくそう
Quần Áo, Trang Phục
礼
れい
Cảm Ơn, Lễ nghĩa
日本では、相手に対して礼を尽くすことが大切だ
Ở Nhật Bản, tôn trọng người khác bằng cách tuân thủ lễ nghi là rất quan trọng
世辞
せじ
Khen ngợi, Nịnh nọt
言い訳
いいわけ
biện minh, lý do cho hành động sai trái hoặc thất bại
彼はいつも言い訳ばかりする
Anh ta luôn chỉ biện minh hoặc lý do cho những lỗi lầm của mình
話題
わだい
chủ đề hoặc đề tài được nói hoặc thảo luận trong một cuộc trò chuyện hoặc sự kiện
今日の会議の話題は何ですか
Chủ đề của cuộc họp hôm nay là gì?
秘密
ひみつ
Bí Mật
尊敬
そんけい
Tôn Trọng
謙そん
けんそん
Khiêm Tốn
期待
きたい
sự hy vọng hoặc mong đợi về một kết quả, hành động hoặc sự kiện trong tương lai
彼女は新しいアルバムの発売を待ち望んで期待している
Cô ấy đang rất mong đợi và hy vọng về việc phát hành album mới
苦労
くろう
sự khó khăn, gian khổ, cực nhọc
彼は長年の苦労の後、ついに成功を収めた
Sau nhiều năm nỗ lực, anh ta cuối cùng đã đạt được thành công
意志
いし
Ý Chí
彼は強い意志を持って目標に向かって進んでいる
Anh ta tiếp tục đi đến mục tiêu với tinh thần quyết tâm mạnh mẽ
感情
かんじょう
cảm xúc, tình cảm hoặc trạng thái tinh thần
あなたの感情を理解することは重要です
Việc hiểu được cảm xúc của bạn rất quan trọng
材料
ざいりょう
Nguyên Liệu, thành phần được sử dụng để tạo ra một sản phẩm hoặc món ăn
この製品は高品質な材料を使用して作られています
Sản phẩm này được làm từ các nguyên liệu chất lượng cao.
石
いし
Đá
ひも
ひも
Dây
券
けん
Vé
名簿
めいぼ
Danh Bạ, Danh Sách
表
ひょう
Bảng Biểu
この表を見てください
Hãy xem bảng này
針
はり
Kim
栓
せん
Nút chai
湯気
ゆげ
Hơi, Khí
日当たり
ひあたり
この部屋は日当たりがいいです
Phòng này có ánh sáng mặt trời tốt
空
から
Trống Rỗng, Bầu Trời
窓から外の空を眺めている
Tôi đang nhìn ra bầu trời ngoài cửa sổ
その袋は中身が空っぽだ
Chiếc túi đó trống rỗng, không có gì bên trong
斜め
ななめ
Nghiêng, Chênh chếch
履歴
りれき
Lý Lịch
娯楽
ごらく
Trò giải trí, Tiêu khiển
彼女は映画や音楽などの娯楽が好きです
Cô ấy thích giải trí như xem phim, nghe nhạc
司会
しかい
Chủ Trì Buổi Tiệc, Hội Nghị
歓迎
かんげい
Hoan Nghênh
歓迎会 tiệc hoan nghênh khi ai đó mới vào cty
窓口
まどぐち
Cửa Bán Vé, Quầy giao dịch
手続き
てつづき
Thủ Tục
徒歩
とほ
Đi Bộ
駐車
ちゅうしゃ
Bãi Đỗ Xe
違反
いはん
Vi Phạm
この道路でスピード違反をすると罰金を科せられます
Nếu bạn vi phạm tốc độ trên con đường này, bạn sẽ bị áp dụng hình phạt tiền
平日
へいじつ
Ngày Thường
日付
ひづけ
Ngày Tháng
日中
にっちゅう
Có hai cách hiểu khác nhau
日中 khoảng thời gian từ khoảng 10 giờ sáng đến 4 giờ chiều trong một ngày. Ví dụ: 日中は仕事をしています= Tôi đang làm việc vào giữa ngày
Nghĩa bóng: "日中" được sử dụng để chỉ quan hệ giữa hai quốc gia Nhật Bản và Trung Quốc. Ví dụ: 最近、日中関係は緊張しています = Quan hệ giữa Nhật Bản và Trung Quốc đang căng thẳng gần đây
日程
にってい
Lịch Trình, Kế Hoạch
日帰り
ひがえり
Đi Về Trong Ngày
順序
じゅんじょ
Thứ Tự,miêu tả việc sắp xếp các mục hoặc sự kiện theo một trật tự nhất định hoặc theo một quy tắc nào đó
この本は読む順序が大切だ
時期
じき
chỉ thời điểm, thời gian hoặc thời kỳ cụ thể, thường được sử dụng trong các lĩnh vực như kinh tế, chính trị, văn hóa và địa lý
花見は日本の春の時期に行われる伝統行事です
Ngắm hoa anh đào là một sự kiện truyền thống được tổ chức vào mùa xuân tại Nhật Bản
現在
げんざい
Hiện Tại, thường được sử dụng trong các lĩnh vực như thời sự, văn hóa, kinh tế và giáo dục
現在、東京都はコロナウイルスの感染拡大に直面しています
Hiện nay, Tokyo đang đối mặt với tình trạng lây nhiễm bệnh virus Corona đang gia tăng.
臨時
りんじ
chỉ sự tạm thời, sự bổ sung thêm vào hoặc sự thay thế cho cái gì đó một cách tạm thời
臨時ニュース、臨時バス、臨時電車
費用
ひよう
Chi Phí,khoản chi tiêu hoặc chi phí đầu tư cần thiết để thực hiện một dự án hoặc một công việc. Từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như kinh tế, tài chính, quản lý và kế toán
新しいオフィスを開設するためには、多額の費用が必要です
Để mở một văn phòng mới, chúng ta cần phải chi một khoản chi phí lớn
定価
ていか
Giá Cố Định
割引
わりびき
Giảm Giá
おまけ
おまけ
Quà Khuyến Mại, Quà Kèm Theo
このサービスにご登録いただくと、おまけポイントをプレゼントいたします
Nếu quý khách đăng ký dịch vụ này, chúng tôi sẽ tặng điểm thưởng như một phần quà tặng
無料
むりょう
Miễn Phí
現金
げんきん
Tiền Mặt
合計
ごうけい
Tổng Cộng
今月の支出の合計を計算する必要があります
Chúng ta cần tính tổng số chi tiêu trong tháng này
収入
しゅうにゅう
Thu Nhập
支出
ししゅつ
Sự chi ra, sự xuất ra, mức chi ra
Từ này được sử dụng để chỉ số tiền hoặc ngân sách mà một tổ chức, một hộ gia đình, một cá nhân hoặc một quốc gia phải chi trả cho các hoạt động hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng hoặc hàng năm
この月の支出はどのくらいですか?
Chi phí của tháng này là bao nhiêu?
予算
よさん
Dự toán, Ngân Sách
今年の予算は1億円です
Ngân sách của năm nay là 100 triệu yên
利益
りえき
Lợi Nhuận
その値段で利益が出ないよ
bán giá đấy thì tôi ko có lãi đâu
赤字
あかじ
Lỗ, Thâm Hụt
経費
けいひ
chỉ các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh của công ty, bao gồm các chi phí như chi phí đi lại, chi phí ăn uống, chi phí giấy tờ, chi phí điện thoại, chi phí máy tính, chi phí văn phòng, và các chi phí khác
この出張でかかる経費は、すべて会社が負担します
Tất cả các chi phí liên quan đến chuyến công tác này sẽ được công ty chịu trách nhiệm
勘定
かんじょう
Tính Toán, Thanh Toán
勘定お願いします:Tiểu nhị Tính Tiền
弁償
べんしょう
Bồi Thường
事故を起こした場合、損害を弁償しなければならない
請求
せいきゅう
Yêu Cầu, đòi hỏi hoặc thu hồi tiền
彼は請求書を送ってきた
Anh ta gửi hóa đơn để thu tiền
景気
けいき
Tình hình kinh tế
募金
ぼきん
Quyên Tiền, Gây Quỹ
地震の被災者の為募金した
寄付
きふ Ký Phó
Quyên góp, Kính tặng
教育を受けられない子供たちのために寄付をした
募集
ぼしゅう
Chiêu mộ, Tuyển Dụng
価値
かち
Giá Trị
情報は新しいいほど価値が高い
Thông tin càng mới thì càng có giá trị
機嫌
きげん
Tâm trạng, Tính khí
機嫌斜めだ