Thẻ ghi nhớ: TỪ VỰNG N2 | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/99

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

100 Terms

1
New cards

人間

にんげん

Con Người

2
New cards

祖先

そせん

Tổ Tiên

3
New cards

親戚

しんせき

Họ Hàng

4
New cards

長男

ちょうなん

Trưởng Nam

5
New cards

夫婦

ふうふ

Vợ Chồng

6
New cards

主人

しゅじん

Chồng, Chủ Tiệm

7
New cards

双子

ふたご

Sinh Đôi

8
New cards

迷子

まいご

Trẻ Bị Lạc

9
New cards

他人

たにん

Người Khác

10
New cards

てき

Kẻ Thù

11
New cards

味方

みかた

Bạn Bè, Đồng Minh

12
New cards

筆者

ひっしゃ

Tác Giả

13
New cards

寿命

じゅみょう

Tuổi Thọ

14
New cards

将来

しょうらい

Tương Lai

15
New cards

才能

さいのう

Tài Năng

16
New cards

能力

のうりょく

Năng Lực

17
New cards

長所

ちょうしょ

Sở Trường

18
New cards

個性

こせい

Cá Tính

彼女は個性的なファッションが好きだ

Cô ấy thích phong cách thời trang độc đáo

19
New cards

遺伝

いでん

Di Truyền

20
New cards

動作

どうさ

Động Tác

彼女のダンスの動作は美しい

21
New cards

真似

まねをする

Bắt Chước, Copy

22
New cards

睡眠

すいみん

Ngủ

睡眠不足は健康に悪影響を与える

Thiếu ngủ sẽ ảnh hưởng xấu đến sức khỏe.

23
New cards

食欲

しょくよく

Thèm Ăn

食欲がある : Thèm ăn

食欲がわく : Bị chứng thèm ăn tột độ

24
New cards

外食

がいしょく

Ăn Ngoài

25
New cards

家事

かじ

Việc Nhà

最近は家事や育児もする男性が増えた

26
New cards

出産

しゅっさん

Sinh Đẻ

実家の近くの病院で出産することにした

Tôi quyết định sinh ở bệnh viện gần nhà bố mẹ ruột

27
New cards

介護

かいご

Sự chăm sóc người khác, Điều dưỡng

28
New cards

共働き

ともばたらき

Vợ Chồng Cùng Làm Việc

29
New cards

出勤

しゅっきん

Đi Làm

明日は遅刻しないように早めに出勤しよう

Ngày mai hãy đi làm sớm để không đến muộn

30
New cards

出世

しゅっせ

Thành Đạt

仕事が楽しければ 別に出世しなくてもいいですよ

31
New cards

地位

ちい

Địa Vị, Vị Trí

地位が上がるとともにストレスも増える

32
New cards

受験

じゅけん

Tham dự kì thi

33
New cards

専攻

せんこう

Chuyên Ngành

34
New cards

支度

したく

Sự chuẩn bị

食事の支度

Chuẩn bị bữa cơm

35
New cards

全身

ぜんしん

Toàn Bộ Cơ Thể

36
New cards

しわ

しわ

Nếp Nhăn

37
New cards

服装

ふくそう

Quần Áo, Trang Phục

38
New cards

れい

Cảm Ơn, Lễ nghĩa

日本では、相手に対して礼を尽くすことが大切だ

Ở Nhật Bản, tôn trọng người khác bằng cách tuân thủ lễ nghi là rất quan trọng

39
New cards

世辞

せじ

Khen ngợi, Nịnh nọt

40
New cards

言い訳

いいわけ

biện minh, lý do cho hành động sai trái hoặc thất bại

彼はいつも言い訳ばかりする

Anh ta luôn chỉ biện minh hoặc lý do cho những lỗi lầm của mình

41
New cards

話題

わだい

chủ đề hoặc đề tài được nói hoặc thảo luận trong một cuộc trò chuyện hoặc sự kiện

今日の会議の話題は何ですか

Chủ đề của cuộc họp hôm nay là gì?

42
New cards

秘密

ひみつ

Bí Mật

43
New cards

尊敬

そんけい

Tôn Trọng

44
New cards

謙そん

けんそん

Khiêm Tốn

45
New cards

期待

きたい

sự hy vọng hoặc mong đợi về một kết quả, hành động hoặc sự kiện trong tương lai

彼女は新しいアルバムの発売を待ち望んで期待している

Cô ấy đang rất mong đợi và hy vọng về việc phát hành album mới

46
New cards

苦労

くろう

sự khó khăn, gian khổ, cực nhọc

彼は長年の苦労の後、ついに成功を収めた

Sau nhiều năm nỗ lực, anh ta cuối cùng đã đạt được thành công

47
New cards

意志

いし

Ý Chí

彼は強い意志を持って目標に向かって進んでいる

Anh ta tiếp tục đi đến mục tiêu với tinh thần quyết tâm mạnh mẽ

48
New cards

感情

かんじょう

cảm xúc, tình cảm hoặc trạng thái tinh thần

あなたの感情を理解することは重要です

Việc hiểu được cảm xúc của bạn rất quan trọng

49
New cards

材料

ざいりょう

Nguyên Liệu, thành phần được sử dụng để tạo ra một sản phẩm hoặc món ăn

この製品は高品質な材料を使用して作られています

Sản phẩm này được làm từ các nguyên liệu chất lượng cao.

50
New cards

いし

Đá

51
New cards

ひも

ひも

Dây

52
New cards

けん

53
New cards

名簿

めいぼ

Danh Bạ, Danh Sách

54
New cards

ひょう

Bảng Biểu

この表を見てください

Hãy xem bảng này

55
New cards

はり

Kim

56
New cards

せん

Nút chai

57
New cards

湯気

ゆげ

Hơi, Khí

58
New cards

日当たり

ひあたり

この部屋は日当たりがいいです

Phòng này có ánh sáng mặt trời tốt

59
New cards

から

Trống Rỗng, Bầu Trời

窓から外の空を眺めている

Tôi đang nhìn ra bầu trời ngoài cửa sổ

その袋は中身が空っぽだ

Chiếc túi đó trống rỗng, không có gì bên trong

60
New cards

斜め

ななめ

Nghiêng, Chênh chếch

61
New cards

履歴

りれき

Lý Lịch

62
New cards

娯楽

ごらく

Trò giải trí, Tiêu khiển

彼女は映画や音楽などの娯楽が好きです

Cô ấy thích giải trí như xem phim, nghe nhạc

63
New cards

司会

しかい

Chủ Trì Buổi Tiệc, Hội Nghị

64
New cards

歓迎

かんげい

Hoan Nghênh

歓迎会 tiệc hoan nghênh khi ai đó mới vào cty

65
New cards

窓口

まどぐち

Cửa Bán Vé, Quầy giao dịch

66
New cards

手続き

てつづき

Thủ Tục

67
New cards

徒歩

とほ

Đi Bộ

68
New cards

駐車

ちゅうしゃ

Bãi Đỗ Xe

69
New cards

違反

いはん

Vi Phạm

この道路でスピード違反をすると罰金を科せられます

Nếu bạn vi phạm tốc độ trên con đường này, bạn sẽ bị áp dụng hình phạt tiền

70
New cards

平日

へいじつ

Ngày Thường

71
New cards

日付

ひづけ

Ngày Tháng

72
New cards

日中

にっちゅう

Có hai cách hiểu khác nhau

日中 khoảng thời gian từ khoảng 10 giờ sáng đến 4 giờ chiều trong một ngày. Ví dụ: 日中は仕事をしています= Tôi đang làm việc vào giữa ngày

Nghĩa bóng: "日中" được sử dụng để chỉ quan hệ giữa hai quốc gia Nhật Bản và Trung Quốc. Ví dụ: 最近、日中関係は緊張しています = Quan hệ giữa Nhật Bản và Trung Quốc đang căng thẳng gần đây

73
New cards

日程

にってい

Lịch Trình, Kế Hoạch

74
New cards

日帰り

ひがえり

Đi Về Trong Ngày

75
New cards

順序

じゅんじょ

Thứ Tự,miêu tả việc sắp xếp các mục hoặc sự kiện theo một trật tự nhất định hoặc theo một quy tắc nào đó

この本は読む順序が大切だ

76
New cards

時期

じき

chỉ thời điểm, thời gian hoặc thời kỳ cụ thể, thường được sử dụng trong các lĩnh vực như kinh tế, chính trị, văn hóa và địa lý

花見は日本の春の時期に行われる伝統行事です

Ngắm hoa anh đào là một sự kiện truyền thống được tổ chức vào mùa xuân tại Nhật Bản

77
New cards

現在

げんざい

Hiện Tại, thường được sử dụng trong các lĩnh vực như thời sự, văn hóa, kinh tế và giáo dục

現在、東京都はコロナウイルスの感染拡大に直面しています

Hiện nay, Tokyo đang đối mặt với tình trạng lây nhiễm bệnh virus Corona đang gia tăng.

78
New cards

臨時

りんじ

chỉ sự tạm thời, sự bổ sung thêm vào hoặc sự thay thế cho cái gì đó một cách tạm thời

臨時ニュース、臨時バス、臨時電車

79
New cards

費用

ひよう

Chi Phí,khoản chi tiêu hoặc chi phí đầu tư cần thiết để thực hiện một dự án hoặc một công việc. Từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như kinh tế, tài chính, quản lý và kế toán

新しいオフィスを開設するためには、多額の費用が必要です

Để mở một văn phòng mới, chúng ta cần phải chi một khoản chi phí lớn

80
New cards

定価

ていか

Giá Cố Định

81
New cards

割引

わりびき

Giảm Giá

82
New cards

おまけ

おまけ

Quà Khuyến Mại, Quà Kèm Theo

このサービスにご登録いただくと、おまけポイントをプレゼントいたします

Nếu quý khách đăng ký dịch vụ này, chúng tôi sẽ tặng điểm thưởng như một phần quà tặng

83
New cards

無料

むりょう

Miễn Phí

84
New cards

現金

げんきん

Tiền Mặt

85
New cards

合計

ごうけい

Tổng Cộng

今月の支出の合計を計算する必要があります

Chúng ta cần tính tổng số chi tiêu trong tháng này

86
New cards

収入

しゅうにゅう

Thu Nhập

87
New cards

支出

ししゅつ

Sự chi ra, sự xuất ra, mức chi ra

Từ này được sử dụng để chỉ số tiền hoặc ngân sách mà một tổ chức, một hộ gia đình, một cá nhân hoặc một quốc gia phải chi trả cho các hoạt động hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng hoặc hàng năm

この月の支出はどのくらいですか?

Chi phí của tháng này là bao nhiêu?

88
New cards

予算

よさん

Dự toán, Ngân Sách

今年の予算は1億円です

Ngân sách của năm nay là 100 triệu yên

89
New cards

利益

りえき

Lợi Nhuận

その値段で利益が出ないよ

bán giá đấy thì tôi ko có lãi đâu

90
New cards

赤字

あかじ

Lỗ, Thâm Hụt

91
New cards

経費

けいひ

chỉ các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh của công ty, bao gồm các chi phí như chi phí đi lại, chi phí ăn uống, chi phí giấy tờ, chi phí điện thoại, chi phí máy tính, chi phí văn phòng, và các chi phí khác

この出張でかかる経費は、すべて会社が負担します

Tất cả các chi phí liên quan đến chuyến công tác này sẽ được công ty chịu trách nhiệm

92
New cards

勘定

かんじょう

Tính Toán, Thanh Toán

勘定お願いします:Tiểu nhị Tính Tiền

93
New cards

弁償

べんしょう

Bồi Thường

事故を起こした場合、損害を弁償しなければならない

94
New cards

請求

せいきゅう

Yêu Cầu, đòi hỏi hoặc thu hồi tiền

彼は請求書を送ってきた

Anh ta gửi hóa đơn để thu tiền

95
New cards

景気

けいき

Tình hình kinh tế

96
New cards

募金

ぼきん

Quyên Tiền, Gây Quỹ

地震の被災者の為募金した

97
New cards

寄付

きふ Ký Phó

Quyên góp, Kính tặng

教育を受けられない子供たちのために寄付をした

98
New cards

募集

ぼしゅう

Chiêu mộ, Tuyển Dụng

99
New cards

価値

かち

Giá Trị

情報は新しいいほど価値が高い

Thông tin càng mới thì càng có giá trị

100
New cards

機嫌

きげん

Tâm trạng, Tính khí

機嫌斜めだ