1/76
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
你好
Nǐ hǎo,Chào bạn,Dùng để chào hỏi thông thường.
您
Nín,"Ngài, ông, bà (kính trọng)","Chữ 你 có thêm bộ tâm (心) dưới, thể hiện sự tôn kính."
们
men,Các (dùng sau đại từ/danh từ chỉ người)
对不起
Duìbuqǐ,Xin lỗi,"""Không thể đối mặt"" (đứng dậy)."
没关系
Méi guānxi,"Không sao, không có gì",Dùng để đáp lại lời xin lỗi.
谢谢
Xièxie,Cảm ơn,"Gốc là Hán tự ""Tạ"", 谢 (tạ ơn)."
不,Bù,"Không, chưa",Phủ định.
不客气
Bú kèqi,"Không có gì, đừng khách sáo",Dùng để đáp lại lời cảm ơn.
再见
Zàijiàn,"Tạm biệt, hẹn gặp lại",再 (lại/lần nữa) + 见 (gặp).
名字
Míngzi,Tên,Hỏi: 你叫什么名字?
老师
Lǎoshī,"Giáo viên, thầy cô","老 (già, kinh nghiệm) + 师 (thầy)."
越南
Yuènán,Việt Nam,越 (Việt) + 南 (Nam).
姓
Xìng,Họ,Hỏi: 您贵姓? (Họ của ngài là gì?)
学生
Xuésheng,Học sinh,"学 (học) + 生 (người, sinh viên)."
叫,Jiào,Gọi là,我叫… (Tôi tên là…).
什么
Shénme,Cái gì,什么名字? (Tên gì?).
汉语,Hànyǔ,Tiếng Hán (tiếng Trung),汉 (Hán) + 语 (ngôn ngữ).
她
Tā,"Cô ấy, bà ấy",Bộ nữ (女) bên trái.
他
Tā,"Anh ấy, ông ấy",Bộ nhân đứng (亻) bên trái.
的
de,Của,Dùng để chỉ sở hữu (我的
谁
Shéi/Shuí,Ai,Hỏi: 谁是老师? (Ai là giáo viên?).
是
Shì,"Là, phải",Khẳng định: 我是学生 (Tôi là học sinh).
美国人
Měiguórén,Người Mỹ,美 (Mỹ/đẹp) + 国 (quốc) + 人 (người).
同学
Tóngxué,Bạn học,同 (cùng) + 学 (học).
朋友
Péngyou,Bạn bè,Hai chữ 月 (mặt trăng) đứng cạnh nhau.
哪国
Nǎ guó,Nước nào,哪 (nào) + 国 (quốc).
呢,ne,"Nhé, à (trợ từ cuối câu)",Dùng để hỏi lại: 你呢? (Còn bạn thì sao?).
家
Jiā,"Nhà, gia đình",Có hình ảnh mái nhà (宀) và con lợn (豕) bên dưới.
有
Yǒu,Có,我家有… (Nhà tôi có…).
口
Kǒu,"Miệng, nhân khẩu",Dùng làm lượng từ cho nhân khẩu (三口人
女儿
Nǚ'ér,Con gái,女 (nữ) + 儿 (nhi).
几岁
Jǐ suì,Mấy tuổi,Hỏi tuổi trẻ em.
今年
Jīnnián,Năm nay,"今 (kim, nay) + 年 (niên)."
多大
Duō dà,Bao nhiêu tuổi,Hỏi tuổi người lớn.
汉字
Hànzì,Chữ Hán,字 (tự) nghĩa là chữ viết.
中国菜
Zhōngguócài,Món ăn Trung Quốc,"菜 (thái) nghĩa là món ăn, rau."
说
Shuō,Nói,Bộ ngôn (讠) bên trái.
写
Xiě,Viết,"Bộ mão (冖) bên trên, liên quan đến văn bản."
做菜
Zuò cài,Nấu ăn,"做 (tác) nghĩa là làm, chế tạo."
会说
Huì shuō,Biết nói (biết ngôn ngữ),"会 (hội) nghĩa là biết, có thể."
会
Huì,"Biết (kỹ năng), có thể",你会说汉语吗?
好吃
Hǎochī,Ngon,好 (hảo) + 吃 (ăn).
字
Zì,"Chữ, từ",汉字 (chữ Hán).
怎么
Zěnme,"Như thế nào, làm sao",Hỏi cách thức: 这个字怎么读?
读书
Dú shū,Đọc sách,"读 (độc) nghĩa là đọc, 书 (thư) nghĩa là sách."
学校
Xuéxiào,Trường học,校 (hiệu) nghĩa là trường.
号
Hào,"Số, ngày",几号? (Ngày mấy?).
看书
Kàn shū,Đọc sách,"看 (khán) nghĩa là nhìn, xem."
请问
Qǐng wèn,Xin hỏi,请 (thỉnh) + 问 (vấn).
今天
Jīntiān,Hôm nay,"今 (kim, nay) + 天 (thiên, trời)."
月
Yuè,"Tháng, mặt trăng",Hỏi: 几月几号? (Ngày mấy tháng mấy?).
星期
Xīngqī,"Thứ, tuần",星期一 (thứ Hai).
昨天
Zuótiān,Hôm qua,Chữ 乍 (trở về) + 日 (mặt trời/ngày).
明天
Míngtiān,Ngày mai,"明 (minh, sáng) + 天 (thiên, trời)."
去
Qù,"Đi, đi đến",去学校 (đi đến trường).
看
Kàn,"Nhìn, xem, thăm",去看朋友 (đi thăm bạn bè).
猫
Māo,Mèo,Bộ khuyển (犭) bên trái.
在
Zài,"Ở, đang",猫在那儿 (Mèo ở đằng kia).
那儿
Nàr,"Đằng kia, chỗ kia","那 (na) + 儿 (nhi, âm cuộn lưỡi)."
狗
Gǒu,Chó,Bộ khuyển (犭) bên trái.
小
Xiǎo,Nhỏ,"Đối lập với 大 (dà, lớn)."
一
Yī,Một,Số 1.
想
Xiǎng,"Muốn, nhớ, nghĩ",Bộ tâm (心) ở dưới.
喝
Hē,Uống,Bộ khẩu (口) bên trái.
茶
Chá,Trà,Bộ thảo (艹) ở trên.
杯子
Bēizi,"Cái cốc, cái ly",杯 (bôi) + 子 (tử).
这
Zhè,"Đây, này",这个 (cái này).
多少
Duōshao,Bao nhiêu,Hỏi số lượng.
钱
Qián,Tiền,Bộ kim (钅) bên trái.
块
Kuài,"Đồng, miếng",Lượng từ tiền tệ (dùng thay 元
那
Nà,"Kia, đó","Đối lập với 这 (zhè, đây)."
吃
Chī,Ăn,Bộ khẩu (口) bên trái.
米饭
Mǐfàn,"Cơm, cơm tẻ",米 (mễ) + 饭 (phạn).
下午
Xiàwǔ,Buổi chiều,下 (hạ) + 午 (ngọ).
商店
Shāngdiàn,"Cửa hàng, tiệm",商 (thương) + 店 (điếm).
买
Mǎi,Mua,买东西 (mua đồ).
个
Gè,"Cái, chiếc, người (lượng từ chung)",Lượng từ phổ biến nhất.