1/36
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
governance (N)
quản trị
radical
triệt để, cơ bản, cực đoan
board director
thành viên hội đồng quản trị
publicise (V)
công khai, quảng bá
calling into question
đặt nghi vấn
financial meltdown
khủng hoảng tài chính
the knock-on effect
phản ứng dây chuyền
intense public debate
tranh luận công khai gay gắt
fulfilling the demands of
đáp ứng yêu cầu
agendas
chương trình nghị sự ( ds vấn đề cần thảo luận )
in favour of
có thiện cảm, ủng hộ; thiên về 1 ý kiến
board
hội đồng
devolved to
được phân giao
take place of
thay thế
at the expense of
đánh đổi, gây tổn thất.. khi dạt đc điều khác
step on the toes of
động chạm đến cv, quyền hạn của người khác
remuneration
thù lao
short-term financial metrics
chỉ số tài chính ngắn hạn
make the numbers
đạt chỉ tiêu
distort
làm méo mó, xuyên tạc
insatiable
khát không bao giờ thoả mãn
appetite
sự thèm ăn, sự ngon miệng
incentivize (V)
khuyến khích, tạo động lực
compensation for
bồi thường cho
executive
điều hành
shareholder
cổ đông
underperforming
kém hiệu quả
resign
từ chức
the irony being that
điều trớ trêu là
capitalism
chủ nghĩa tư bản
a heightened awareness of
sự nhận thức được nâng cao
encompass
bao quát
be in the frame
nằm trong diện bị xem xét, nghi ngờ
picked over
bị soi xét kỹ lưỡng
move in and out of
mua vào bán ra liên tục
tick boxes
làm cho có hình thức
realignment
Sự tổ chức lại, sự tập hợp lại