1/160
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
lend a helping hand
help
become accustomed to sth
to get used to sth
discover the latest trends
khám phá những xu hướng mới nhất
score some amazing bargains
tìm được những món hời tuyệt vời
enjoy window shopping
thích ngắm đồ mà không mua
Look for deals
tìm kiếm những ưu đãi
have a blast together
có những khoảnh khắc vui vẻ bên nhau
stylish clothes
Quần áo thời trang
escape the hustle and bustle
tránh xa sự ồn ào và nhộn nhịp
captivate visitors
thu hút khách du lịch
a wonderful location
1 địa điểm tuyệt vời
lovely walking trails
những con đường mòn đi bộ rất đẹp
appreciate nature
tận hưởng thiên nhiên/ trân trọng thiên nhiên
surprisingly peaceful
yên bình một cách đáng ngạc nhiên
at times
thỉnh thoảng
have a great sense of humor
có khiếu hài hước tuyệt vời
know for its vast rice fields
nổi tiếng với những cánh đồng lúa bao la
stunning scenery
phong cảnh tuyệt đẹp
fill me with a sense of tranquility
mang lại cho tôi cảm giác bình yên
significant culture and heritage
nền văn hóa và di sản đáng kể
some notable sites
một số địa điểm nổi bật
complex
quần thể, khu liên hợp
at first glance
khi nhìn lần đầu, thoạt nhìn
hold great historical and spiritual value
mang giá trị lịch sử và tâm linh to lớn
schoolwork
công việc học tập
leave much room for cultural exploration
để lại nhiều không gian cho việc khám phá văn hóa
extracurricular activities
các hoạt động ngoại khóa
extensively
một cách sâu rộng
be interested in current culture
quan tâm đến văn hóa hiện đại
basic facts about
thông tin cơ bản về
be known to me
được tôi biết đến
current culture
văn hóa hiện đại
modern developments
các phát triển hiện đại
pique my interest
gợi lên sự quan tâm của tôi
remarkably spacious
rất rộng rãi
cozy
ấm cúng
at ease
thoải mái
share responsibility
chia sẻ trách nhiệm
enjoy family moments together
cùng nhau tận hưởng khoảnh khắc bên gia đình
share delicious dishes
chia sẻ những món ăn ngon
gather for meals
tụ họp để ăn cơm
fill with laughter and interesting stories
tràn ngập tiếng cười và những câu chuyện thú vị
in contrast
trái lại
people living nearby
những người sống gần đó
don’t really know or talk to
không thực sự quen hay trò chuyện với
brightly colored clothes
quần áo có màu sắc sặc sỡ
vibrant
tràn đầy sức sống, sống động
neutral or muted tones
các tông màu trung tính hoặc dịu nhẹ
complement my skin tone
tôn lên tông da của tôi
intense color
màu sắc mạnh mẽ
overwhelming
áp đảo, choáng ngợp
distracting
gây phân tâm
evoke a sense of trust and stability
gợi lên cảm giác tin cậy và ổn định
blue shades
các sắc thái màu xanh
calming
làm dịu, an thần
clash with my skin tone
không hợp với màu da
make me look washed out
làm tôi nhợt nhạt
Too flashy for me
quá lòe loẹt với tôi
Easy on the eyes
dịu mắt, nhìn dễ chịu
Bright red
đỏ chói
be associated with
liên quan đến
keep in touch
giữ liên lạc
keep up with
theo kịp, bắt kịp, cập nhật thông tin về
a bit addictive
hơi gây nghiện
stay connected
giữ liên lạc
maintain a strong bond
duy trì một mối quan hệ bền chặt
friendship
tình bạn
definitely
chắc chắn
browse social media platforms
lướt mạng xã hội
excessive screen time
thời gian sử dụng màn hình quá mức
celebrity
người nổi tiếng
particularly
đặc biệt
lose track of time
mất khái niệm thời gian
adversely affect
ảnh hưởng một cách tiêu cực
find myself needing to
nhận ra mình cần phải…
communicate effectively
giao tiếp hiệu quả
I consistently strive to improve my skills
tôi liên tục nỗ lực để cải thiện kĩ năng của mình
I find math challenging
tôi thấy toán học khó khăn
The more I learn, the more I want to know.
Càng học nhiều, tôi càng muốn biết thêm.
align with my interests
phù hợp với sở thích của tôi
explore in-depth knowledge
khám phá kiến thức sâu sắc
be passionate about
đam mê về
study abroad
đi du học
perform well
thực hiện tốt
light exercise
bài tập nhẹ
enjoy a healthy breakfast
thưởng thức bữa sáng lành mạnh
plan out my tasks for the day
Lập kế hoạch cho các nhiệm vụ trong ngày
energize myself
Tiếp thêm năng lượng cho bản thân
start my day
bắt đầu ngày của tôi
feel more alert
cảm thấy tỉnh táo hơn
throughout the day
trong suốt cả ngày
provide energy
cung cấp năng lượng
head to school
đi đến trường
right after
ngay sau khi
put on uniform
mặc đồng phục
stick to a schedule
tuân thủ lịch trình
frustrating
gây khó chịu (nặng)
annoying
gây phiền phức (nhẹ)
make plans
lập kế hoạch
perceive adhering to a schedule
nhận thức việc tuân thủ một lịch trình