Vocabulary for IELTS SPEAKING - Part 1

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/160

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

161 Terms

1
New cards

lend a helping hand

help

2
New cards

become accustomed to sth

to get used to sth

3
New cards

discover the latest trends

khám phá những xu hướng mới nhất

4
New cards

score some amazing bargains

tìm được những món hời tuyệt vời

5
New cards

enjoy window shopping

thích ngắm đồ mà không mua

6
New cards

Look for deals

tìm kiếm những ưu đãi

7
New cards

have a blast together

có những khoảnh khắc vui vẻ bên nhau

8
New cards

stylish clothes

Quần áo thời trang

9
New cards

escape the hustle and bustle

tránh xa sự ồn ào và nhộn nhịp

10
New cards

captivate visitors

thu hút khách du lịch

11
New cards

a wonderful location

1 địa điểm tuyệt vời

12
New cards

lovely walking trails

những con đường mòn đi bộ rất đẹp

13
New cards

appreciate nature

tận hưởng thiên nhiên/ trân trọng thiên nhiên

14
New cards

surprisingly peaceful

yên bình một cách đáng ngạc nhiên

15
New cards

at times

thỉnh thoảng

16
New cards

have a great sense of humor

có khiếu hài hước tuyệt vời

17
New cards

know for its vast rice fields

nổi tiếng với những cánh đồng lúa bao la

18
New cards

stunning scenery

phong cảnh tuyệt đẹp

19
New cards

fill me with a sense of tranquility

mang lại cho tôi cảm giác bình yên

20
New cards

significant culture and heritage

nền văn hóa và di sản đáng kể

21
New cards

some notable sites

một số địa điểm nổi bật

22
New cards

complex

quần thể, khu liên hợp

23
New cards

at first glance

khi nhìn lần đầu, thoạt nhìn

24
New cards

hold great historical and spiritual value

mang giá trị lịch sử và tâm linh to lớn

25
New cards

schoolwork

công việc học tập

26
New cards

leave much room for cultural exploration

để lại nhiều không gian cho việc khám phá văn hóa

27
New cards

extracurricular activities

các hoạt động ngoại khóa

28
New cards

extensively

một cách sâu rộng

29
New cards

be interested in current culture

quan tâm đến văn hóa hiện đại

30
New cards

basic facts about

thông tin cơ bản về

31
New cards

be known to me

được tôi biết đến

32
New cards

current culture

văn hóa hiện đại

33
New cards

modern developments

các phát triển hiện đại

34
New cards

pique my interest

gợi lên sự quan tâm của tôi

35
New cards

remarkably spacious

rất rộng rãi

36
New cards

cozy

ấm cúng

37
New cards

at ease

thoải mái

38
New cards

share responsibility

chia sẻ trách nhiệm

39
New cards

enjoy family moments together

cùng nhau tận hưởng khoảnh khắc bên gia đình

40
New cards

share delicious dishes

chia sẻ những món ăn ngon

41
New cards

gather for meals

tụ họp để ăn cơm

42
New cards

fill with laughter and interesting stories

tràn ngập tiếng cười và những câu chuyện thú vị

43
New cards

in contrast

trái lại

44
New cards

people living nearby

những người sống gần đó

45
New cards

don’t really know or talk to

không thực sự quen hay trò chuyện với

46
New cards

brightly colored clothes

quần áo có màu sắc sặc sỡ

47
New cards

vibrant

tràn đầy sức sống, sống động

48
New cards

neutral or muted tones

các tông màu trung tính hoặc dịu nhẹ

49
New cards

complement my skin tone

tôn lên tông da của tôi

50
New cards

intense color

màu sắc mạnh mẽ

51
New cards

overwhelming

áp đảo, choáng ngợp

52
New cards

distracting

gây phân tâm

53
New cards

evoke a sense of trust and stability

gợi lên cảm giác tin cậy và ổn định

54
New cards

blue shades

các sắc thái màu xanh

55
New cards

calming

làm dịu, an thần

56
New cards

clash with my skin tone

không hợp với màu da

57
New cards

make me look washed out

làm tôi nhợt nhạt

58
New cards

Too flashy for me

quá lòe loẹt với tôi

59
New cards

Easy on the eyes

dịu mắt, nhìn dễ chịu

60
New cards

Bright red

đỏ chói

61
New cards

be associated with

liên quan đến

62
New cards

keep in touch

giữ liên lạc

63
New cards

keep up with

theo kịp, bắt kịp, cập nhật thông tin về

64
New cards

a bit addictive

hơi gây nghiện

65
New cards

stay connected

giữ liên lạc

66
New cards

maintain a strong bond

duy trì một mối quan hệ bền chặt

67
New cards

friendship

tình bạn

68
New cards

definitely

chắc chắn

69
New cards

browse social media platforms

lướt mạng xã hội

70
New cards

excessive screen time

thời gian sử dụng màn hình quá mức

71
New cards

celebrity

người nổi tiếng

72
New cards

particularly

đặc biệt

73
New cards

lose track of time

mất khái niệm thời gian

74
New cards

adversely affect

ảnh hưởng một cách tiêu cực

75
New cards

find myself needing to

nhận ra mình cần phải…

76
New cards

communicate effectively

giao tiếp hiệu quả

77
New cards

I consistently strive to improve my skills

tôi liên tục nỗ lực để cải thiện kĩ năng của mình

78
New cards

I find math challenging

tôi thấy toán học khó khăn

79
New cards

The more I learn, the more I want to know.

Càng học nhiều, tôi càng muốn biết thêm.

80
New cards

align with my interests

phù hợp với sở thích của tôi

81
New cards

explore in-depth knowledge

khám phá kiến thức sâu sắc

82
New cards

be passionate about

đam mê về

83
New cards

study abroad

đi du học

84
New cards

perform well

thực hiện tốt

85
New cards

light exercise

bài tập nhẹ

86
New cards

enjoy a healthy breakfast

thưởng thức bữa sáng lành mạnh

87
New cards

plan out my tasks for the day

Lập kế hoạch cho các nhiệm vụ trong ngày

88
New cards

energize myself

Tiếp thêm năng lượng cho bản thân

89
New cards

start my day

bắt đầu ngày của tôi

90
New cards

feel more alert

cảm thấy tỉnh táo hơn

91
New cards

throughout the day

trong suốt cả ngày

92
New cards

provide energy

cung cấp năng lượng

93
New cards

head to school

đi đến trường

94
New cards

right after

ngay sau khi

95
New cards

put on uniform

mặc đồng phục

96
New cards

stick to a schedule

tuân thủ lịch trình

97
New cards

frustrating

gây khó chịu (nặng)

98
New cards

annoying

gây phiền phức (nhẹ)

99
New cards

make plans

lập kế hoạch

100
New cards

perceive adhering to a schedule

nhận thức việc tuân thủ một lịch trình