1/29
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
太阳
(thái dương)
西
(tây)
落
(lạc). Ý nghĩa là: rơi
生气
(sinh khí). Ý nghĩa là: giận; tức
发现
(phát hiện)
行李箱
(hành lí tương). Ý nghĩa là: vali; hành lí
自己
(tự kỉ). Ý nghĩa là: tự mình
包
(bao)
护照
(hộ chiếu)
起飞
(khởi phi). Ý nghĩa là: cất cánh
司机
(ty cơ). Ý nghĩa là: tài xế
教
(giáo.giao). Ý nghĩa là: dạy dỗ; giáo dục
爸爸教我骑自行车了。
bố đã dạy tôi đi xe đạp.
画
(hoạ.hoạch). Ý nghĩa là: vẽ; hoạ, bức tranh; bức vẽ (n/v)
需要
(nhu yếu). Ý nghĩa là: cần
你需要把重要的东西放在小包了。
bạn cần mang những đồ quan trọng để vào túi nhỏ.
黑板
(hắc bản). Ý nghĩa là: bảng đen
位
(vị). Ý nghĩa là: chức vị, vị;
位司机
vị ty cơ - vị tài xế
我给自己买了一条裙子。
tôi tự mua cho mình một cái váy.
我自己给朋友买了一条裙子。
tôi đã tự mua cho bạn một cái váy.
动
(động). Ý nghĩa là: động; chuyển động
我搬这些行李箱不动。
tôi không di chuyển được chỗ hành lý này.
请您关下手机
Xin hãy tắt điện thoại của ngài.
查
(tra). Ý nghĩa là: xét; kiểm tra, điều tra
我查一下词典。
tôi kiểm tra từ điểm một chút (一下)·
箱子
(tương tử). Ý nghĩa là: hòm; rương; vali
你看桌子下边的那个箱子里有没有?
bạn xem, trong cái vali kia bên dưới bàn có hay không có?
小刚才把他的电子邮箱告诉我。
tiểu cương mới mang hòm thư điện tử của anh ta nói với tôi.
电子邮箱
= 电子邮件