phrasal verb ,bonus

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/25

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

26 Terms

1
New cards

make up for

bù đắp cho

2
New cards

take in

thu nhỏ làm hẹp , lừa , cho ở nhờ .\, hiểu

3
New cards

take on

to accept a responsibility or challenge.

4
New cards

take up

nhặt cầm lên, thu hút

5
New cards

make up

làm lành trang điểm bịa chuyện

6
New cards

make into

biến thành

7
New cards

make out

hiểu có thể nghe thấy

8
New cards

make for

tạo đk cho ,đi theo 1 hướng

9
New cards

lock in

khóa lại

10
New cards

narrow down

thu hẹp

11
New cards

nail down

xác định chính xác

12
New cards

meet with

họp với , gặo gỡ

13
New cards

stand up for

bảo vệ ủng hộ

14
New cards

opt out

từ chối tham gia

15
New cards

pluck up

lấy hết can đảm dũng khí

16
New cards
17
New cards
18
New cards
frown upon
C1 không chấp nhận, xem thường Tưởng tượng người nhíu mày (frown) khi thấy điều gì đó không đúng4
19
New cards
clam up
C1 câm như hến (im bặt vì ngại, sợ) Tưởng tượng một con sò (clam) khép vỏ → không nói4
20
New cards
zero in on
C1 nhắm chính xác, tập trung vào Như ống ngắm của sniper zero in vào mục tiêu4
21
New cards
drum up

thúc đẩy, kêu gọi (ủng hộ, tiền...)

22
New cards
mull over
C1 suy nghĩ kỹ Ai đó đang ngồi nhâm nhi cà phê, mull over một quyết định4
23
New cards
kick in
C1 bắt đầu có hiệu lực Thuốc kick in sau 30 phút → bắt đầu "đá" vào4
24
New cards
leaf through

lật nhanh qua (trang sách)

25
New cards
dumb down
C1 làm cho đơn giản, dễ hiểu hơn (nhưng dễ bị chê là ngốc đi) Biến bài khó thành bản ngốc hơn để người khác hiểu 😄4
26
New cards
go off on a tangent
C1 lạc đề, đổi chủ đề đột ngột Tưởng tượng đang đi thẳng thì rẽ ngang không lý do = lạc đề4