1/43
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Khái niệm của amine
là dẫn xuất của amoniac, khi thay nguyên tử H trog phân tử NH3 = gốc HC → đc Amine
Phân loại Amine
- theo bậc: 1 (R-NH2),2 (R-NH-R),3 (R-N-R-R)
- theo gốc R
Alkyl amine (amine béo): lk đơn đôi ba có vòng benzen nhma k phải nhóm amine gắn trực tiếp
Acrylamine (amine thơm); N lk trực tiếp vòng benzen
CTTQ của amine
- no đơn hở: CnH2n+3N (n>=1) (cái chỗ số 3 là ngụ ý bậc 3 ó - tổng quát nên lấy cái lớn nhất)
- k no đơn hở: CnH2n+1 (n>=1)
- no 2 chức hở: CnH2n+4N2 (n>=1)
Đồng phân amine đơn hở - n=1
1 (bậc 1 à) - M=31
Đồng phân amine - n=2
1 _ 1 - M=45
Đồng phân amine - n=3
2_1_1 - M=59
Đồng phân amine - n=4
4_3_1 - M=73
Đồng phân amine - n=5
8_6_3
Đồng phân amine - n=6
7 (bậc 3)
Đồng phân - n=7 C7H9N (co vòng)
4_1_0
Vinyl amine (gc)
C=C-NH2
Phenyl amine (gc)
C6H6-NH2
Bậc 2 - dimethylamine (gc)
CH3-NH-CH3
methyl isopropyl amine (gc)
(CH3)2-CH-NH-CH3
Bậc 3 - trimethyl amine (gc)
(CH3)2-N-CH3
Tên thay thế= vị trí nhánh + tên mạch chính + vị trí N + amine
CH3NH2: methan amine (thường 2C vị trí nhánh N k cần ghi)
CH3-NH-CH3: N-methyl methan amine
CH3CH2CH3- N - (CH3)2: N,N- di methyl propan -1- amine
C6H5NH2 tên thường là gì
Aniline
TCVL của amine
- Methyl, dimethyl, trimethyl, ethyl là chất khí, mùi khai, tan tốt trong nước, độc
- amine b1, b2 có lk hydrogen:
với H2O → tan tốt trong nước
Phân tử → t* sôi, nóg chảy cao (lk càng bền t* càng cao)
- trimethyl amine có mùi tanh, khai, trong cá sống
- Amiline: C6H5NH2 → chất lỏng, không màu, để lâu oxi hoá thành màu nâu đen, k tan vẫn đục, tách lớp chìm xuống
- các amine đều độc (but 1 vài sd trog y học), thuốc dẫn truyền thần kinh, điều hòa sinh học
TCHH của amine - Lý do amine có tính base
N trog amine còn 1 cặp electron tự do dễ nhận H+ → base
TCHH amine - so sánh lực base trong amine
- amine béo > NH3 > amine thơm (và thơm k đổi màu qt)
- amine béo có gốc R lực đẩy càng mạnh → base càng mạnh
- amine béo có bậc 2 max
- amine thơm có b1 > b2 > b3
TCHH amine - tác dụng chất chỉ thị
amine béo → qt mày xanh , dd pp màu hồng
Amine thơm → k đổi màu
TCHH amine - tác dụng với acid
Tác dụng với HCL HNO3 H2SO4
Thì N hút H tạo ra Nh3 mà mann ion dương hút ion âm tại ra 1 sp CH3NH3Cl (khói trắng)
đối với H2SO4 có 2 nấc nên nhớ cân bằng 2
Đối với HNO3
bậc 1: ra alcohol và N khí sủi bột + H2O
Bậc 2: hợp chất màu vàng
Bậc 3: không tác dụng
Amine thơm: có kèm theo HCl xúc tác, t* từ 0-5 → diazonium (C6H5N 3= N)Cl + 2H2O
TCHH amine - td với dd muối
Đã là dd thì có H2O
Al(OH)3 kết tủa trắng / Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ
Có khả năng tạo phức Cu
TCHH amine - Aniline
Tác dụng với 3Br2 → kết tủa trắg + 3HBr (M=340; 2,4,6 - tribromoaniline
Điều chế amine
amine béo: NH3 + RI (có thể Cl hay Br cx đc nhma I hqua tốt nhất) → R-NH2 + HI rồi +RI tiếp → bậc 2 → bậc 3
nhớ là lần lượt phản ứng
Amine thơm: vòng benze + HNO3 xt H2SO4đ t* → nhóm NO2 gắn vào benzen rồi tác dụng với [H] và Fe/Zn + 7HCL → NH3CL-vòng ben rồi + NaOH (tái tạo) → aniline
Khái niệm aa
Là hctc chứa đồng thời nhóm amino (-NH2)và nhóm carbonxyl (-COOH)
CTTQ của aa
(H2N)x-R-(COOH)y
H2N-CH2-COOH (nhỏ nhất aa) (C2H5O2N)
Glycine - Gly - M=75
TTT: amino ethanoic acid
BHT: alpha - amino acetic acid
CH3-CH2(NH2)-COOH (C3H7O2N) - má (methyl) anh la
Alanine - Ala - M=89
TTT: 2- amino propanoic acid
BHT: alpha-amino propionic acid
Đồng phân: 2aa - 1 alpha aa
CH3-CH(CH3)-CH2(NH2)-COOH (C4H9O2N) - (iu (isopropyl) vợ anh lắm)
Valine - Val - M=117
TTT: 2- amino -3- methyl butanoic acid
BHT: alpha- isovaleric acid
đồng phân: 5aa trog đó có 2 alpha aa
H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (C6H12O2N2) - nốc 4 (Nh2 lk 4 CH2) ly sỉn - 2 NH2 - COOH
Lysine - Lys - M=146
TTT: 2,6 - amino hexanoic acid
BHT: alpha, € - amino caproic acid
HOOC-(CH2)2-CH2(NH2)-COOH (C5H10O2N) - chị 2 gánh lúa
Glutamic acid - M=147
TTT: 2-amino pentane -1,5- dioic acid
BHT: alpha - amino glutamic acid
TCVL aa
- rắn kết tinh, tan tốt trong nước, có vị hơi ngọt, t*nóng chảy cao (số 4ht)
- Trog tnhien chỉ tồn tại alpha aa
- trong cơ thể người có khoảng 20 alpha aa thường gặp (9 aa thiết yếu 11 loại tự tổng hợp đc)
TCHH aa
1) trạng thái tồn tại
ion ± (anion và cation) or lưỡng cực (tuỳ thuộc vào pH mt)
2) tính điện DI
trog mt có điện trường, các ion aa có thể di chuyển về mỗi đầu cực tuỳ vào pH mt
pI: điểm đẳng điện là pH tại đo aa tồn tại tt lưỡng cực
Glycine pI =6
pI < pH → (-) → về cực dương
pI > pH → (+) → về cực âm
pI =pH → lưỡng cực → k điện di
3) tính lưỡng tính
vừa + acid → 1 muối
vừa + base → 1 muối + H2O
4) đổi chất chỉ thị
dựa cttq → x=y k đổi/ x>y qt hoá xanh, pp hồng / x<y qt hoá đỏ
5) ester hoá
aa + alochol xtac HCl → ester (-NH3Cl) + H2O
6) trùng ngưng
€ - amino caproic acid → nylon 6 (tơ caproin)
w - amino enantoic acid (7C) → nylon 7
Khái niệm peptide
Là hchc chưa 2-50 alpha aa lk qua lk peptide (đuôi N đầu C)
nếu kp là alpha aa → ptu đó là Amide
Phân loại peptide
Oligopeptide: 2-10 alpha aa
Polypeptide: 11-50 alpha aa
Đồng phân peptide
Peptide k đó đối xứng giốg cb nhma xếp thì giống
số peptide tối đa = n^tiếp đầu ngữ với n là số aa
TCHH peptide
1) thuỷ phân hoàn toàn
Thu đc muối ion của alpha aa tuỳ pH mt
2) thuỷ phân không hoàn toàn
Có dạng cắt - trượt theo tiếp đầu ngữ
3) phản ứng màu biuré (tím) từ tripeptide (2 lk peptide)
Cu(OH)2 → phức tím
Khái niệm protein
Là hc cao phân tử (vài chục-triệu) do nhiều chuỗi polypetide lket
Phân loại protein
protein đơn giản: chỉ chứa chuỗi poly (albumin trắng trứg/ firoin tơ tầm len cừu)
Protein phức tạp: vừa có chuỗi vừa có phi protein như đường, lipid,..
TCVL protein
protein dạng sợi: keratin, firoin, collagen → k tan trong nước
protein dạng cầu: albumin, hemoglobin, → tan trong nước
TCHH protein
tương tự peptide
protein + HNO3 → rắn (đông tụ) vàng (nitro hoá thành)
Sự đông tụ protein trog dd
t*: trứng luộc
H+: tàu hủ, sữa chua
OH-: trứng bắc thảo
Muối: trứng muối
Khái niệm enzyme
Là 1 dạng protein có đặc tính chọn lọc cao (đặc hiệu) cực kì qtrong cho pư sinh hoá
Xtac enzyme giúp pư xảy ra nhanh hơn nhiều so với xtac khác
Ứng dụng enzyme
trog y học: xét nghiệm, sx thuốc
Trong hoá học: xtac qtrong tổg hợp chất
Trog đời sốg: sx thực phẩm, nôg nghiệp (tạo ra phân bốn vi sinh, cải tạo mt)