hợp chất nitrogen

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
New
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/43

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

44 Terms

1
New cards

Khái niệm của amine

là dẫn xuất của amoniac, khi thay nguyên tử H trog phân tử NH3 = gốc HC → đc Amine

2
New cards

Phân loại Amine

- theo bậc: 1 (R-NH2),2 (R-NH-R),3 (R-N-R-R)

- theo gốc R

Alkyl amine (amine béo): lk đơn đôi ba có vòng benzen nhma k phải nhóm amine gắn trực tiếp

Acrylamine (amine thơm); N lk trực tiếp vòng benzen

3
New cards

CTTQ của amine

- no đơn hở: CnH2n+3N (n>=1) (cái chỗ số 3 là ngụ ý bậc 3 ó - tổng quát nên lấy cái lớn nhất)

- k no đơn hở: CnH2n+1 (n>=1)

- no 2 chức hở: CnH2n+4N2 (n>=1)

4
New cards

Đồng phân amine đơn hở - n=1

1 (bậc 1 à) - M=31

5
New cards

Đồng phân amine - n=2

1 _ 1 - M=45

6
New cards

Đồng phân amine - n=3

2_1_1 - M=59

7
New cards

Đồng phân amine - n=4

4_3_1 - M=73

8
New cards

Đồng phân amine - n=5

8_6_3

9
New cards

Đồng phân amine - n=6

7 (bậc 3)

10
New cards

Đồng phân - n=7 C7H9N (co vòng)

4_1_0

11
New cards

Vinyl amine (gc)

C=C-NH2

12
New cards

Phenyl amine (gc)

C6H6-NH2

13
New cards

Bậc 2 - dimethylamine (gc)

CH3-NH-CH3

14
New cards

methyl isopropyl amine (gc)

(CH3)2-CH-NH-CH3

15
New cards

Bậc 3 - trimethyl amine (gc)

(CH3)2-N-CH3

16
New cards

Tên thay thế= vị trí nhánh + tên mạch chính + vị trí N + amine

CH3NH2: methan amine (thường 2C vị trí nhánh N k cần ghi)

CH3-NH-CH3: N-methyl methan amine

CH3CH2CH3- N - (CH3)2: N,N- di methyl propan -1- amine

17
New cards
  • C6H5NH2 tên thường là gì

Aniline

18
New cards

TCVL của amine

- Methyl, dimethyl, trimethyl, ethyl là chất khí, mùi khai, tan tốt trong nước, độc

- amine b1, b2 có lk hydrogen:

  • với H2O → tan tốt trong nước

  • Phân tử → t* sôi, nóg chảy cao (lk càng bền t* càng cao)

- trimethyl amine có mùi tanh, khai, trong cá sống

- Amiline: C6H5NH2 → chất lỏng, không màu, để lâu oxi hoá thành màu nâu đen, k tan vẫn đục, tách lớp chìm xuống

- các amine đều độc (but 1 vài sd trog y học), thuốc dẫn truyền thần kinh, điều hòa sinh học

19
New cards

TCHH của amine - Lý do amine có tính base

  • N trog amine còn 1 cặp electron tự do dễ nhận H+ → base

20
New cards

TCHH amine - so sánh lực base trong amine

- amine béo > NH3 > amine thơm (và thơm k đổi màu qt)

- amine béo có gốc R lực đẩy càng mạnh → base càng mạnh

- amine béo có bậc 2 max

- amine thơm có b1 > b2 > b3

21
New cards

TCHH amine - tác dụng chất chỉ thị

  • amine béo → qt mày xanh , dd pp màu hồng

  • Amine thơm → k đổi màu

22
New cards

TCHH amine - tác dụng với acid

Tác dụng với HCL HNO3 H2SO4

Thì N hút H tạo ra Nh3 mà mann ion dương hút ion âm tại ra 1 sp CH3NH3Cl (khói trắng)

  • đối với H2SO4 có 2 nấc nên nhớ cân bằng 2

Đối với HNO3

  • bậc 1: ra alcohol và N khí sủi bột + H2O

  • Bậc 2: hợp chất màu vàng

  • Bậc 3: không tác dụng

  • Amine thơm: có kèm theo HCl xúc tác, t* từ 0-5 → diazonium (C6H5N 3= N)Cl + 2H2O

23
New cards

TCHH amine - td với dd muối

Đã là dd thì có H2O

Al(OH)3 kết tủa trắng / Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ

Có khả năng tạo phức Cu

24
New cards

TCHH amine - Aniline

Tác dụng với 3Br2 → kết tủa trắg + 3HBr (M=340; 2,4,6 - tribromoaniline

25
New cards

Điều chế amine

  • amine béo: NH3 + RI (có thể Cl hay Br cx đc nhma I hqua tốt nhất) → R-NH2 + HI rồi +RI tiếp → bậc 2 → bậc 3

    nhớ là lần lượt phản ứng

  • Amine thơm: vòng benze + HNO3 xt H2SO4đ t* → nhóm NO2 gắn vào benzen rồi tác dụng với [H] và Fe/Zn + 7HCL → NH3CL-vòng ben rồi + NaOH (tái tạo) → aniline

26
New cards

Khái niệm aa

Là hctc chứa đồng thời nhóm amino (-NH2)và nhóm carbonxyl (-COOH)

27
New cards

CTTQ của aa

(H2N)x-R-(COOH)y

28
New cards

H2N-CH2-COOH (nhỏ nhất aa) (C2H5O2N)

Glycine - Gly - M=75

TTT: amino ethanoic acid

BHT: alpha - amino acetic acid

29
New cards

CH3-CH2(NH2)-COOH (C3H7O2N) - má (methyl) anh la

Alanine - Ala - M=89

TTT: 2- amino propanoic acid

BHT: alpha-amino propionic acid

Đồng phân: 2aa - 1 alpha aa

30
New cards

CH3-CH(CH3)-CH2(NH2)-COOH (C4H9O2N) - (iu (isopropyl) vợ anh lắm)

Valine - Val - M=117

TTT: 2- amino -3- methyl butanoic acid

BHT: alpha- isovaleric acid

đồng phân: 5aa trog đó có 2 alpha aa

31
New cards

H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (C6H12O2N2) - nốc 4 (Nh2 lk 4 CH2) ly sỉn - 2 NH2 - COOH

Lysine - Lys - M=146

TTT: 2,6 - amino hexanoic acid

BHT: alpha, € - amino caproic acid

32
New cards

HOOC-(CH2)2-CH2(NH2)-COOH (C5H10O2N) - chị 2 gánh lúa

Glutamic acid - M=147

TTT: 2-amino pentane -1,5- dioic acid

BHT: alpha - amino glutamic acid

33
New cards

TCVL aa

- rắn kết tinh, tan tốt trong nước, có vị hơi ngọt, t*nóng chảy cao (số 4ht)

- Trog tnhien chỉ tồn tại alpha aa

- trong cơ thể người có khoảng 20 alpha aa thường gặp (9 aa thiết yếu 11 loại tự tổng hợp đc)

34
New cards

TCHH aa

1) trạng thái tồn tại

  • ion ± (anion và cation) or lưỡng cực (tuỳ thuộc vào pH mt)

2) tính điện DI

trog mt có điện trường, các ion aa có thể di chuyển về mỗi đầu cực tuỳ vào pH mt

  • pI: điểm đẳng điện là pH tại đo aa tồn tại tt lưỡng cực

  • Glycine pI =6

  • pI < pH → (-) → về cực dương

  • pI > pH → (+) → về cực âm

  • pI =pH → lưỡng cực → k điện di

3) tính lưỡng tính

vừa + acid → 1 muối

vừa + base → 1 muối + H2O

4) đổi chất chỉ thị

dựa cttq → x=y k đổi/ x>y qt hoá xanh, pp hồng / x<y qt hoá đỏ

5) ester hoá

aa + alochol xtac HCl → ester (-NH3Cl) + H2O

6) trùng ngưng

  • € - amino caproic acid → nylon 6 (tơ caproin)

  • w - amino enantoic acid (7C) → nylon 7

35
New cards

Khái niệm peptide

Là hchc chưa 2-50 alpha aa lk qua lk peptide (đuôi N đầu C)

nếu kp là alpha aa → ptu đó là Amide

36
New cards

Phân loại peptide

  • Oligopeptide: 2-10 alpha aa

  • Polypeptide: 11-50 alpha aa

37
New cards

Đồng phân peptide

Peptide k đó đối xứng giốg cb nhma xếp thì giống

  • số peptide tối đa = n^tiếp đầu ngữ với n là số aa

38
New cards

TCHH peptide

1) thuỷ phân hoàn toàn

Thu đc muối ion của alpha aa tuỳ pH mt

2) thuỷ phân không hoàn toàn

Có dạng cắt - trượt theo tiếp đầu ngữ

3) phản ứng màu biuré (tím) từ tripeptide (2 lk peptide)

  • Cu(OH)2 → phức tím

39
New cards

Khái niệm protein

Là hc cao phân tử (vài chục-triệu) do nhiều chuỗi polypetide lket

40
New cards

Phân loại protein

  • protein đơn giản: chỉ chứa chuỗi poly (albumin trắng trứg/ firoin tơ tầm len cừu)

  • Protein phức tạp: vừa có chuỗi vừa có phi protein như đường, lipid,..

41
New cards

TCVL protein

  • protein dạng sợi: keratin, firoin, collagen → k tan trong nước

  • protein dạng cầu: albumin, hemoglobin, → tan trong nước

42
New cards

TCHH protein

tương tự peptide

protein + HNO3 → rắn (đông tụ) vàng (nitro hoá thành)

Sự đông tụ protein trog dd

  • t*: trứng luộc

  • H+: tàu hủ, sữa chua

  • OH-: trứng bắc thảo

  • Muối: trứng muối

43
New cards

Khái niệm enzyme

Là 1 dạng protein có đặc tính chọn lọc cao (đặc hiệu) cực kì qtrong cho pư sinh hoá

Xtac enzyme giúp pư xảy ra nhanh hơn nhiều so với xtac khác

44
New cards

Ứng dụng enzyme

  • trog y học: xét nghiệm, sx thuốc

  • Trong hoá học: xtac qtrong tổg hợp chất

  • Trog đời sốg: sx thực phẩm, nôg nghiệp (tạo ra phân bốn vi sinh, cải tạo mt)