1/158
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
amend
khắc phục
boarding school
trường nội trú
attendance
sự có mặt, chuyên cần
accelerate=speed up=quicken
đẩy nhanh, tăng tốc độ
decelerate=slow down
giảm tốc độ, chậm lại
academic
thuộc về học tập hoặc giáo dục, liên quan đến các hoạt động học thuật.
assessment
sự đánh giá
achieve
đạt được, hoàn thành một mục tiêu hoặc kết quả nào đó.
an old head on young shoulders
câu thành ngữ chỉ những người trẻ tuổi có sự chín chắn, khôn ngoan và trải nghiệm giống như người lớn.
bachelor’s degree
bằng cử nhân
all-inclusive
bao quát
bear/have/keep st in mind
Ghi nhớ điều gì đó
adhere to sth
tuân theo điều gì đó
be aware of= be conscious of
nhận thức về điều gì đó
accomplished
có đầy đủ tài năng, hoàn hảo
a quick learer
sáng dạ
by leaps and bounds
rất nhanh chóng
cognitive
liên quan đến nhận thức
creativity
óc sáng tạo, tính sáng tạo
birth certificate
giấy khai sinh
acclimatize
thích nghi với
certificate
giấy chứng nhận
come out of (one’s) shell
ra khỏi vỏ bọc của mình, chan hòa với mọi người
compulsory=required=mandatory=obligatory
bắt buộc
optional
ko bắt buộc
compelling
hấp dẫn, thuyết phục
competent
có năng lực, khả năng
carve out
xây dựng danh tiếng
calculation
sự tính toán
draw distinctions
nêu ra những điểm khác biệt
draw inspiration from
tìm thấy nguồn cảm hứng ở
do a degree/diploma=study for/take a degree
học lấy bằng…
do a lecture/talk= give a lecture/talk
diễn thuyết
do an essay assignment= write an essay/assignment
làm bài luận/bài tập
concentrate on=focus on= centre on
tập trung vào
conducive
có lợi, dẫn đến
major in
học ngành
curriculum
chương trình học
cut class
trốn học, bỏ học
come to conclusions
đi đến kết luận
carry out/conduct a study/survey
tiến hành nghiên cứu, khảo sát
call( bring) st to mind
nhớ lại 1 cái gì
change one’s mind
thay đổi ý kiến
do a course= enrol on/take a course
tham gia 1 khóa học
extracurricular
ngoại khóa
demanding
đòi hỏi, khắt khe
draw conclusions
rút ra kết luận
come/spring to mind
lóe ra, nảy ra( ý tưởng)
espouse
tán thành, ủng hộ
drop out of school
bỏ học
do research
nghiên cứu
disruptive
gây rối
dissertation
luận văn,luận án
dumb down
làm cho cái gì đơn giản và dễ dàng hơn để hiểu,đặc biệt khi để nó trở nên phổ biến hơn
deprive of
lấy đi,cướp đi, tước đoạt
deter sb from =prevent sb from
ngăn cản ai làm việc gì
do detention
bị phạt ở lại trường
punishment
hình phạt
enhance
làm tăng,nâng cao,đề cao
embark on
lao vào, bắt tay vào( công việc gì)
expel
đổi, trục xuất
behaviuor
hành vi
exceed
vượt quá
costs
chi phí
exasperate
làm ai cáu giận
ease one’s mind=set one’s mind at ease/rest
làm cho ai thở phào nhẹ nhõm
safely
an toàn
final exam/examination
kỳ thi cuối kỳ/cuối năm
delighted
vui
fighting back tears
gạt nước mắt
further education
học lên( thường cho bậc đại học)
college
trường đại học/cao đẳng
face to face
trực tiếp
socializing
giao tiếp
appreciated
ưa chuộng
virtual
trực tuyến
for the sake of sb/st
ví ai/cái gì,vì lợi ích của ai/cái gì
consider
cân nhắc
get the ball rolling
bắt đàu hành động
lecture
bài giảng
go over
kiểm tra,xem xét lại kĩ lưỡng, sửa lại
grapple with sb/st
vật lộn với
several
một số
measures have been proposed
biện pháp đã được đề xuất
unemployment
thất nghiệp
graduates
sinh viên sau tốt nghiệp
get/ be awarded s scholarship
nhận được học bổng
give/make presentations
thuyết trình,trình bày
graduate from college/university
tốt nghiệp đại học
join
gia nhập
army
quân đội
put one’s mind to sth
chuyên tâm vào điều gì
give sb a piece of one’s mind
thẳng thắn phê bình ai
take a gap year
nghỉ 1 năm sau khi tốt nghiệp cấp 3(đi làm hoặc đi du lịch)
tertiary education
giáo dục đại học
access
tiếp cận
opportunities
cơ hội
hand in one’s work
nộp bài
have difficulty(in) st/doing st
gặp khó khăn trong việc gì
have a smattering of st
có hiểu biết 1 chút về