1/90
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
手近な
てぢかな
quen thuộc, gần gũi
渋い
しぶ い chát (vi)̣ ,sưng sỉa, cau có (thái độ) ,(dao) cùn
華やかな
はなやかな
lộng lẫy
盛大な
せいだい Hùng vĩ, nguy nga, tráng lệ
鮮やかな
あざやかな
rực rỡ, chói lọi
滑らかな
なめらか な - Trơn, trượt ,Giải quyết trôi chảy, trơn tru HỌAT
平凡な
へいぼんな
bình thường
素朴な
そぼくな
mộc mạc, đơn giản
頑丈な
がんじょうな
chặt, bền, chắc
柔軟な
じゅうなん(な) - linh hoạt, mềm dẻo
平らな
たいらな :sự bằng phẳng:BÌNH
平行な
へいこうな
song song
香ばしい
こうばしい
có mũi, hương thơm
精密な
せいみつな
chính xác
極端な
きょくたんな
cực đoan
猛烈な
もうれつな
mãnh liệt, mạnh
厳重な
げんじゅうな nghiêm trọng
十分な
じゅうぶんな
đủ
大幅な
おおはばな
khá, tương đối nhiều
膨大な
ぼうだいな
khổng lồ, to
乏しい
とぼしい - Thiếu thốn, ít, thiếu hụt PHẠP
僅かな
わずかな
chút ít, chỉ
かすかな
かすかな
thấp thoáng, nhỏ bé
微妙な
びみょうな
phức tạp, khó nói
急激な
きゅうげきな
đột nhiên, nhanh
急速な
きゅうそくな
nhanh chóng
強硬な
きょうこうな
ngoan cường, cứng rắn
余計な
よけい(な) - dư thừa, thừa thãi
不審な
ふしんな đáng ngờ
公式な
こうしきな
chính thức, công thức
正当な
せいとうな
chính đáng
正常な
せいじょうな
bình thường
完璧な
かんぺきな
hoàn hảo
簡潔な
かんけつな
đơn giản, ngắn gọn
明白な
めいはくな
rõ ràng
客観的な
きゃっかんてきな
khách quan
婉曲な
えんきょく(な) quanh co, vòng vo UYỂN KHÚC
VD: 日本語にはえん曲表現が多い。Tiếng nhật có nhiều cách thể hiện vòng vo.
* 遠回しな lòng vòng, ko đi thẳng vấn đề, bóng gió
不可欠な
ふかけつな
không thế thiếu
有利な
ゆうり Có lợi HỮU LỢI
有望な
ゆうぼうな
có triển vọng
待ち遠しい
まちどおしい mong ngóng, mong đợi
喜ばしい
よろこばしい
hạnh phúc
望ましい
のぞましい
mong muốn, hi vọng
疑わしい
うたがわしい Đáng nghi, hồ nghi
楽観的な
suy nghĩ lạc quan らっかんてきな
くすぐったい
くすぐったい _ Lôi thôi; luộm thuộm ;Ngứa ngáy; ngứa
だるい
uể oải; mệt mỏi
憂鬱な
ゆううつな
đau đớn, tuyệt vọng
勤勉な
きんべんな chăm chỉ CẦN MIỄN
冷静な
れいせいな/Bình tĩnh, điềm tĩnh/LÃNH TĨNH
賢明な
けんめいな
thông minh
温和な(穏和な)
おんわ Sự ôn hoà; sự hiền hậu; sự hiền lành
大らかな
おおらかな
rộng lượng, phóng khoáng
のんきな
vô lo/không lo lắng gì
大雑把な
おおざっぱな - thô lỗ
大げさな
おおげさな
phóng đại, khoa trương
前向きな
まえむきな
tích cực
陽気な
ようきな
vui vẻ
若々しい
わかわかしい Trẻ trung đầy sức sống.
敏感な
びんかんな
mẫn cảm, nhạy cảm
勇敢な
ゆうかん(な) can đảm, dũng cảm DŨNG CẢM
VD: 若者たちは勇敢に独裁者と戦った。Những người trẻ đã can đảm đấu tranh với những kẻ độc tài.
VD: 彼は正義感が強く、勇敢な青年だ。Anh ta là thanh niên can đảm, hết lòng vì chính nghĩa
無口な
ít nói むくち
利口な
りこうな
thông minh, tài giỏi, vâng lời
愚かな
おろかな - Ngu ngốc, đần độn, dại dột NGU, NGỘ
臆病な
おくびょうな ức bệnh, nhút nhát
幼稚な
ようちな
trẻ con
未熟な
みじゅく(な) chưa có kinh nghiệm, chưa chín VỊ THỤC
VD: 未熟者ですが、よろしくお願いします。Vì còn non nớt kinh nghiệm nên nhờ anh chị giúp đỡ.
VD: この果物は、まだ未熟だ。Quả này chưa chín.
VD: 姉は未熟児として生まれた。
貧弱な
ひんじゃく nghèo nàn
哀れな
あわれ đáng thương AI
生意気な
なまいきな
kiêu căng, tự phụ
厚かましい
あつかましい mặt dày HẬU
乱暴な
らんぼうな
hung bạo, thô lỗ
利己的な
りこてきな
ích kỷ
傲慢な
ごうまんな
ngạo mạn, kiêu ngạo
卑怯な
ひきょう bần tiện, hèn nhát
無茶な
むちゃな
quá mức, vô lý
めちゃくちゃな
loạn lên, lộn xộn
やかましい
ồn ào
大胆な
だいたん Táo bạo, gan dạ
軽快な
けいかいな
nhẹ nhàng, nhịp nhàng
窮屈な
きゅうくつな
chật, kích
忠実な
ちゅうじつ(な) trung thành, trung thực TRUNG THỰC
VD: 言いつけを忠実に守る。Tuân thủ một cách trung thành những hướng dẫn
VD: これは小説を忠実に映画化している。Đây là bộ phim được dựng một cách trung thực với tiểu thuyết.
* = 正確に、ありのままに
あやふやな
あやふやな
không rõ ràng, mờ nhạt, phân vân
残酷な
ざんこくな
thô lỗ, nhẫn tâm, tàn khốc
悲惨な
ひさん
BI THẢM
bi thảm, thảm khốc, thảm hại
情けない
なさけない lấy làm hổ thẹn, đáng trách
根強い
ねづよい-bén rễ sâu
密接な
みっせつ(な) mật thiết (MẬT TIẾP)
寛大な
かんだい(な) rộng lượng, dễ dãi, đại lượng (KHOAN ĐẠI)
VD: 若い人の失敗には、寛大でありたいものだ。Rộng lượng với những thất bạt của người ít tuổi
VD: 寛大な「人/性格...」 con người/ tính cách ...rộng lượng
ふさわしい
phù hợp, thích hợp
Đang học (13)
Bạn đã bắt đầu học những thuật ngữ này. Tiếp tục phát huy nhé!