Vocab AVKT - UNIT 10_ THE OTHER FINANCIAL STATEMENTS

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/7

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

8 Terms

1
New cards

Sales revenue or turnover

Doanh thu thuan là toàn bộ số tiền công ty thu được từ bán hàng. Doanh thu luôn cao hơn chi phí nếu công ty có lãi

2
New cards

Cost of sales

giá vốn hàng bán hang -Chi phí bán hàng chỉ là một phần của doanh thu, dùng để sản xuất sản phẩm.

3
New cards

cost of goods sold (COGS)

giá vốn hàng hóa đã bán

4
New cards

selling, general and administrative expenses (SG&A)

chi phí bán hàng, quản lý và hành chính

5
New cards

EBITDA (earnings before interest, tax, depreciation and amortization)

(lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu hao tài sản vô hình)
Lợi nhuận trước thuế (pre-tax income) là số tiền kiếm được trước khi trừ thuế thu nhập. Lợi nhuận ròng (net profit) đã trừ thuế nên nhỏ hơn

6
New cards

EBIT (earnings before interest and tax)

(lợi nhuận trước lãi vay và thuế)

7
New cards

Income tax

Thuế thu nhập chỉ là một phần lợi nhuận trước thuế mà công ty phải trả

8
New cards

Net profit

Lợi nhuận ròng là phần còn lại sau khi trả thuế, nên số tiền net profit luôn lớn hơn số tiền thuế phải nộp.