Thẻ ghi nhớ: Destination C1-C2 Unit 24: Phrases, Patterns and Collocations | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/99

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

100 Terms

1
New cards

born to do

sinh ra để làm gì

2
New cards

born on/in

sinh ra ở đâu/khi nào

3
New cards

born of

là kết quả của cái gì đó

4
New cards

born into

Được sinh vào đâu

5
New cards

born and bred

sinh ra và lớn lên

6
New cards

born-again

tái sinh

7
New cards

newborn

trẻ sơ sinh

8
New cards

as a child

khi còn là một đứa trẻ

9
New cards

only child

con một

10
New cards

a child of

con của

11
New cards

child abuse

bạo hành trẻ em

12
New cards

childcare

chăm sóc trẻ em

13
New cards

child's play

rất dễ dàng, dễ như mấy trò con nít

14
New cards

child support

khoản tiền cấp dưỡng nuôi con

15
New cards

have sth in common (with sb)

có chung sở thích với ai đó

16
New cards

common for sb/sth to do

phổ biến hoặc diễn ra thường xuyên

17
New cards

common to

phổ biến với

18
New cards

common language

Ngôn ngữ phổ biến

19
New cards

the common people

bình dân

20
New cards

common practice

thực tế phổ biến là

21
New cards

of equal size/quality/value

có kích cỡ/ chất lượng /giá trị ngang bằng với

22
New cards

equal in size/quality/value

Ngang bằng trong kích cỡ giá trị chất lượng

23
New cards

equal to

Đáp ứng được

24
New cards

roughly equal (to)

đại khái bằng

25
New cards

equal rights

quyền bình đẳng

26
New cards

have/start a family

Có/ bắt đầu lập một gia đình

27
New cards

nuclear family

gia đình hai bố mẹ hai con, gia đình hạt nhân

28
New cards

extended family

Gia đình nhiều thế hệ

29
New cards

single-parent family

cha/mẹ đơn thân (nuôi dạy mà không có bạn đời)

30
New cards

a family of

Một gia đình của

31
New cards

in the family

trong gia đình

32
New cards

one of the family

Một phần của gia đình

33
New cards

family tree

cây phả hệ

34
New cards

family name

họ

35
New cards

family values

Giá trị gia đình, đôi khi được gọi là giá trị gia đình, là các giá trị truyền thống hoặc văn hóa gắn liền với cấu trúc, chức năng, vai trò, niềm tin, thái độ và lý tưởng của gia đình

36
New cards

feature sb/sth in

Một thứ gì đó là một phần của cái gì (feature)

37
New cards

a feature of

Phần hấp dẫn hoặc quan trọng của cái gì đó

38
New cards

distinguishing feature

điểm khác biệt

39
New cards

safety features

vật dụng được thêm vào để đảm bảo an toàn

40
New cards

feature film

phim điện ảnh

41
New cards

feature writer

phóng viên viết bài phóng sự

42
New cards

make friends (with)

làm bạn với

43
New cards

close/good/great friend

bạn thân (không bằng best friend), bạn tốt, bạn thân (= best friend)

44
New cards

old friend

bạn cũ

45
New cards

friend of the family

= family friend

46
New cards

family friend

người dành nhiều thời gian với một gia đình nào đó

47
New cards

circle of friends

vòng bạn bè

48
New cards

friends with

làm bạn với

49
New cards

the older/younger generation

thế hệ già/trẻ

50
New cards

generation gap

khoảng cách thế hệ

51
New cards

Generation X

Thế hệ sinh từ 1960 - 1980

52
New cards

future generations

thế hệ tương lai

53
New cards

human behaviour

Hành vi của con người là khả năng thể hiện và tiềm ẩn của các cá nhân hoặc nhóm người để đáp ứng với các kích thích bên trong và bên ngoài trong suốt cuộc đời của họ.

54
New cards

human being

Loài người

55
New cards

human error

sai số chủ quan

56
New cards

human nature

bản chất con người

57
New cards

human race

nhân loại

58
New cards

human rights

nhân quyền

59
New cards

love to do

yêu làm gì

60
New cards

love doing

yêu làm gì (= love to do)

61
New cards

give/send your love to

Gửi lời mời của bạn tới ai đó

62
New cards

(fall) in love (with sb)

phải lòng ai

63
New cards

love for

yêu vì

64
New cards

true love

tình yêu đích thực

65
New cards

love at first sight

yêu từ cái nhìn đầu tiên

66
New cards

love affair

chuyện tình, hay ngoại tình =))))

67
New cards

loved ones

người thân yêu

68
New cards

(related) by marriage

bố/mẹ/chị/anh/em kế mà dính dáng đến bản thân qua hôn nhân

69
New cards

marriage guidance

chỉ dẫn hôn nhân

70
New cards

marriage vows

Lời thề hôn nhân (plural)

71
New cards

marriage of convenience

Kết hôn giả

72
New cards

the mother of

là nguyên do của

73
New cards

mother country

Tổ quốc

74
New cards

mother-in-law

mẹ chồng/vợ

75
New cards

motherland

quê hương

76
New cards

Mother Nature

mẹ thiên nhiên

77
New cards

Mother's Day

Ngày của mẹ

78
New cards

mother-to-be

phụ nữ đang mang thai

79
New cards

mother tongue

tiếng mẹ đẻ

80
New cards

in the national interest

lợi ích quốc gia

81
New cards

national anthem

quốc ca

82
New cards

national costume/dress

trang phục quốc gia

83
New cards

national debt

Nợ quốc gia.

84
New cards

national holiday

ngày lễ quốc gia

85
New cards

go native

người nước ngoài sống giống người bản địa

86
New cards

native to

nguồn gốc từ

87
New cards

a native of

là người dân bản xứ ở

88
New cards

native speaker

người bản địa

89
New cards

non-native speaker

người nước ngoài (+speaker)

90
New cards

native land

cố hương, quê hương

91
New cards

native species

loài bản địa

92
New cards

near to (doing sth)

gần đạt tới điều gì

93
New cards

the near future

trong tương lai gần

94
New cards

from near and far

từ xa đến gần

95
New cards

a near thing

suýt nữa thì đạt được cái gì

96
New cards

the nearest thing to

thứ giống thứ gì nhất

97
New cards

your nearest and dearest

gia đình thân thuộc của mình

98
New cards

do sth in person

tự làm chứ không để ai làm hộ

99
New cards

meet sb in person

gặp ai ngoài đời thật

100
New cards

it's (all) relative

chúng nó đều có liên quan tới nhau