1/99
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
born to do
sinh ra để làm gì
born on/in
sinh ra ở đâu/khi nào
born of
là kết quả của cái gì đó
born into
Được sinh vào đâu
born and bred
sinh ra và lớn lên
born-again
tái sinh
newborn
trẻ sơ sinh
as a child
khi còn là một đứa trẻ
only child
con một
a child of
con của
child abuse
bạo hành trẻ em
childcare
chăm sóc trẻ em
child's play
rất dễ dàng, dễ như mấy trò con nít
child support
khoản tiền cấp dưỡng nuôi con
have sth in common (with sb)
có chung sở thích với ai đó
common for sb/sth to do
phổ biến hoặc diễn ra thường xuyên
common to
phổ biến với
common language
Ngôn ngữ phổ biến
the common people
bình dân
common practice
thực tế phổ biến là
of equal size/quality/value
có kích cỡ/ chất lượng /giá trị ngang bằng với
equal in size/quality/value
Ngang bằng trong kích cỡ giá trị chất lượng
equal to
Đáp ứng được
roughly equal (to)
đại khái bằng
equal rights
quyền bình đẳng
have/start a family
Có/ bắt đầu lập một gia đình
nuclear family
gia đình hai bố mẹ hai con, gia đình hạt nhân
extended family
Gia đình nhiều thế hệ
single-parent family
cha/mẹ đơn thân (nuôi dạy mà không có bạn đời)
a family of
Một gia đình của
in the family
trong gia đình
one of the family
Một phần của gia đình
family tree
cây phả hệ
family name
họ
family values
Giá trị gia đình, đôi khi được gọi là giá trị gia đình, là các giá trị truyền thống hoặc văn hóa gắn liền với cấu trúc, chức năng, vai trò, niềm tin, thái độ và lý tưởng của gia đình
feature sb/sth in
Một thứ gì đó là một phần của cái gì (feature)
a feature of
Phần hấp dẫn hoặc quan trọng của cái gì đó
distinguishing feature
điểm khác biệt
safety features
vật dụng được thêm vào để đảm bảo an toàn
feature film
phim điện ảnh
feature writer
phóng viên viết bài phóng sự
make friends (with)
làm bạn với
close/good/great friend
bạn thân (không bằng best friend), bạn tốt, bạn thân (= best friend)
old friend
bạn cũ
friend of the family
= family friend
family friend
người dành nhiều thời gian với một gia đình nào đó
circle of friends
vòng bạn bè
friends with
làm bạn với
the older/younger generation
thế hệ già/trẻ
generation gap
khoảng cách thế hệ
Generation X
Thế hệ sinh từ 1960 - 1980
future generations
thế hệ tương lai
human behaviour
Hành vi của con người là khả năng thể hiện và tiềm ẩn của các cá nhân hoặc nhóm người để đáp ứng với các kích thích bên trong và bên ngoài trong suốt cuộc đời của họ.
human being
Loài người
human error
sai số chủ quan
human nature
bản chất con người
human race
nhân loại
human rights
nhân quyền
love to do
yêu làm gì
love doing
yêu làm gì (= love to do)
give/send your love to
Gửi lời mời của bạn tới ai đó
(fall) in love (with sb)
phải lòng ai
love for
yêu vì
true love
tình yêu đích thực
love at first sight
yêu từ cái nhìn đầu tiên
love affair
chuyện tình, hay ngoại tình =))))
loved ones
người thân yêu
(related) by marriage
bố/mẹ/chị/anh/em kế mà dính dáng đến bản thân qua hôn nhân
marriage guidance
chỉ dẫn hôn nhân
marriage vows
Lời thề hôn nhân (plural)
marriage of convenience
Kết hôn giả
the mother of
là nguyên do của
mother country
Tổ quốc
mother-in-law
mẹ chồng/vợ
motherland
quê hương
Mother Nature
mẹ thiên nhiên
Mother's Day
Ngày của mẹ
mother-to-be
phụ nữ đang mang thai
mother tongue
tiếng mẹ đẻ
in the national interest
lợi ích quốc gia
national anthem
quốc ca
national costume/dress
trang phục quốc gia
national debt
Nợ quốc gia.
national holiday
ngày lễ quốc gia
go native
người nước ngoài sống giống người bản địa
native to
nguồn gốc từ
a native of
là người dân bản xứ ở
native speaker
người bản địa
non-native speaker
người nước ngoài (+speaker)
native land
cố hương, quê hương
native species
loài bản địa
near to (doing sth)
gần đạt tới điều gì
the near future
trong tương lai gần
from near and far
từ xa đến gần
a near thing
suýt nữa thì đạt được cái gì
the nearest thing to
thứ giống thứ gì nhất
your nearest and dearest
gia đình thân thuộc của mình
do sth in person
tự làm chứ không để ai làm hộ
meet sb in person
gặp ai ngoài đời thật
it's (all) relative
chúng nó đều có liên quan tới nhau