1/12
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Dictate=>The president dictated the terms of the agreement, leaving no room for negotiation.
Ra lệnh, chỉ thị; Đọc cho người khác viết; Quyết định, quyết nghị
Ultimatum /ˌʌltɪˈmeɪtəm/=>Trump issued an ultimatum to Zelensky, demanding an immediate ceasefire.
Tối hậu thư
có thể liên tưởng đến "ultimate" (cuối cùng) - đây là sự yêu cầu cuối cùng.
Sanction=>The United Nations imposed sanctions on the country in response to its human rights violations.
(n) Lệnh trừng phạt, biện pháp trừng phạt (thường là đối với một quốc gia hoặc tổ chức); Sự phê chuẩn, chấp thuận (trong một số bối cảnh).
(v) Phê chuẩn, chấp thuận; Áp dụng biện pháp trừng phạt đối với ai đó hoặc một quốc gia.
Hostility=>There was evident hostility between the two leaders during the negotiations, which led to a breakdown in talks.
Thái độ thù địch, sự căm ghét, sự đối kháng
Have the cards (idiom)
I believe people in power often have the cards, as they tend to control the direction of the conversation and can influence the outcomes in their favor.
Có lợi thế, có quyền kiểm soát tình huống, hoặc có sự chủ động trong một tình huống.
Horror show (idiom)
=>The most challenging situation I encountered was during a group project at school. It turned into a real horror show because no one could agree on anything, and we ended up missing the deadline.
Một tình huống hoặc sự kiện hỗn loạn, khủng khiếp, rất tồi tệ; thảm họa.
Turn around=>there was one time when we were working on a team project, and everything seemed to be falling apart. It really looked like we couldn’t turn things around
Thay đổi tình hình theo chiều hướng tốt (sự thay đổi từ xấu thành tốt).
Play hardball (idiom)=>I once had a situation with a friend where we disagreed about what movie to watch. They played hardball by insisting on their choice and refused to listen to my suggestions.
Chơi cứng rắn, sử dụng chiến thuật mạnh mẽ, đôi khi là quyết đoán và không khoan nhượng để đạt được mục tiêu; có thái độ cứng rắn trong đàm phán hoặc tranh luận.
Work out=>It took a lot of effort, but we finally worked out the problem after several discussions.
=Tính toán, giải quyết vấn đề (tìm ra cách giải quyết hoặc đạt được kết quả từ một tình huống).
=Phát triển, diễn ra theo hướng tốt (có kết quả tích cực).
Virtually=>The new technology has virtually changed the way we communicate and work, making many tasks much easier.
Hầu như, gần như (một cách gần đúng, gần như hoàn toàn nhưng không phải hoàn toàn).
Reciprocal (adj)
In a reciprocal friendship, both people support each other during tough times.
Có tính qua lại, đối ứng (mối quan hệ mà các bên đều có sự trao đổi, hỗ trợ hoặc lợi ích qua lại).
Đảo ngược, ngược lại (trong toán học, số nghịch đảo).
Re-: Làm lại, quay lại (giống như "return" – trả lại, quay lại).
-cipro: Liên quan đến "receive" (nhận), có thể tưởng tượng là hành động nhận và trao đổi lại.
Financial relief=>During the economic downturn, many people relied on financial relief from various charity organizations.
-Hỗ trợ tài chính, giúp giảm bớt gánh nặng về tài chính, thường là khi ai đó gặp khó khăn tài chính hoặc sau một sự kiện gây thiệt hại về tài chính.
-Giảm bớt áp lực tài chính, thường là thông qua các khoản hỗ trợ, khoản vay, giảm thuế, hoặc các chính sách của chính phủ.
put sb first
=>In a healthy relationship, both partners should be willing to put each other first when necessary.
=priority