1/57
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
official (n)
quan chức
vibrant (a)
sôi động, đầy sức sống
swelling (n)
n. /´sweliη/ sự sưng lên, sự phồng ra
nghĩa bóng: phát triển, lớn mạnh
emerge (v)
v. /i´mə:dʒ/ nổi lên, hiện ra; nổi bật lên
sector (n)
(n) khu vực, lĩnh vực
market (n)
thị trường, chợ
Consequently
do đó, vì vậy
amass (v)
tích luỹ, cóp nhặt
bolster (v)
củng cố, nâng đỡ
gauge (n)
thước đo, đánh giá
indicator (n)
chỉ số
labour force
lực lượng lao động
equal (v)
tương đương với
gender equality
bình đẳng giới
statistic
số liệu thống kê
At the bottom of Sth
ở dưới cùng của cái gì
followed by
theo sau là
bizzare (a)
Kỳ quái, kỳ lạ
coincidence (n)
sự trùng hợp ngẫu nhiên
issue (n)
vấn đề
prompt (v)
thúc giục, xúi giục
thúc đẩy
strategy
chiến lược
power (n)
cường quốc
shake up
cải tổ, tạo ra 1 sự thay đổi lớn
trade pattern
mô hình thương mại
workforce
lực lượng lao động
be conclusive on
cuối cùng, kết luận, xác định
extensive (a)
sâu rộng
consistently
liên tục
incorporate
kết hợp chặt chẽ
consequence (n)
hậu quả
crisis (n)
cuộc khủng hoảng
massive (a)
to lớn, đồ sộ
overexposed
bị ảnh hưởng quá nhiều
a mesure of
việc đo lường, thước đo lường của cái gì
in terms of
xét về mặt
empowerment (n)
sự trao quyền hành hợp pháp
Utilise (v)
lợi dụng, tận dụng
deepen (v)
đào sâu hơn, làm tăng thêm
reluctance (n)
sự miễn cưỡng, sự bất đắc dĩ
executive suite
vị trí điều hành
exacerbate (v)
làm trầm trọng thêm
preliminary
Sơ bộ
further
adj. /'fə:ðə/ xa hơn nữa; thêm nữa
short of
thiếu, không đủ, không nhiều bằng
figure out
tìm ra
pension (n)
trợ cấp, lương hưu
down the road (idiom)
= in the future: trong tương lai
rebellion (n)
cuộc nổi loạn
United Nations (UN)
Liên hợp Quốc
UN Secretary General
Tổng thư ký Liên hợp quốc
policy (n)
chính sách
decent (a)
(adj) lịch sự, tao nhã, đáng tự hào, khả quan, tốt
deputy (n)
người đại diện
Commercial (adj)
thương mại
lender (n)
nhà cho vay
chief
adj., n. /tʃi:f/ trọng yếu, chính yếu; thủ lĩnh, lãnh tụ, người đứng đầu
onto something
phát hiện ra điều gì, dò trúng điều gì