1/15
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
raise awareness (phrv)
– We raise awareness of health issues.
nâng cao nhận thức
→ Dùng khi bạn muốn nói về việc giúp mọi người hiểu rõ hơn về một vấn đề quan trọng.
stigma (n)
There’s stigma about mental health
sự kỳ thị, điều ô nhục
→ Là cảm giác xấu hổ, nhục nhã, hoặc sự đánh giá tiêu cực từ xã hội đối với một người/vấn đề nào đó.
theme (n)
– The theme is love and loss.
chủ đề, đề tài
→ Dùng để chỉ ý tưởng chính trong sách, phim, bài nói, bài viết, lễ hội, bài hát, v.v.
rarely (adv)
I rarely watch TV.
hiếm khi
actually (adv)
– Actually, I’m not hungry.
thật ra, thật sự
common (adj)
It's a common name.
We share a common interest.
phổ biến / chung
phổ biến, thường gặp
chung, thuộc về số đông
issues (n – plural)
– She has personal issues.
– Global issues need attention.
các vấn đề
anxiety (n)
I have anxiety before tests.
sự lo lắng, lo âu
Có thể là cảm xúc nhất thời hoặc rối loạn tâm lý kéo dà
depression (n)
trầm cảm
inspiring (adj)
She gave an inspiring story.
truyền cảm hứng
→ Dùng để mô tả người, câu chuyện, hành động, hoặc bài phát biểu khiến người khác cảm thấy được khích lệ, muốn cố gắng hoặc cảm động.
annoying (adj)
That noise is annoying.
gây khó chịu, làm phiền
→ Dùng để miêu tả người, âm thanh, hành vi, tình huống... khiến bạn khó chịu hoặc mất kiên nhẫn.
stressful (adj)
– That was a stressful week.
gây căng thẳng
→ Dùng để mô tả tình huống, công việc, kỳ thi, cuộc sống... khiến bạn mệt mỏi hoặc lo lắng.
stay away from (phrv)
Stay away from sweets.
tránh xa
→ Dùng khi khuyên ai đó tránh tiếp xúc với người, vật, hành động hoặc thói quen nào đó có hại hoặc không tốt.
keep it under control (phrv)
kiểm soát
unpleasant (adj)
The weather was unpleasant.
khó chịu
→ Dùng để mô tả người, sự việc, tình huống, cảm giác... gây khó chịu, bực mình hoặc không vui.
to socialise (phrv)
I find it hard to socialise.
giao lưu,kết bạn
→ Dùng để nói về việc gặp gỡ, nói chuyện, tham gia vào các hoạt động xã hội với người khác, đặc biệt là để kết bạn hoặc cảm thấy được kết nối.