WORLD MENTAL HEALTH DAY

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/15

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

16 Terms

1
New cards

raise awareness (phrv)

– We raise awareness of health issues.

nâng cao nhận thức

→ Dùng khi bạn muốn nói về việc giúp mọi người hiểu rõ hơn về một vấn đề quan trọng.

2
New cards

stigma (n)

There’s stigma about mental health

sự kỳ thị, điều ô nhục

→ Là cảm giác xấu hổ, nhục nhã, hoặc sự đánh giá tiêu cực từ xã hội đối với một người/vấn đề nào đó.

3
New cards

theme (n)

– The theme is love and loss.

chủ đề, đề tài

→ Dùng để chỉ ý tưởng chính trong sách, phim, bài nói, bài viết, lễ hội, bài hát, v.v.

4
New cards

rarely (adv)

I rarely watch TV.

hiếm khi

5
New cards

actually (adv)

– Actually, I’m not hungry.

thật ra, thật sự

6
New cards

common (adj)

It's a common name.

We share a common interest.

phổ biến / chung

phổ biến, thường gặp

chung, thuộc về số đông

7
New cards

issues (n – plural)

– She has personal issues.

– Global issues need attention.

các vấn đề

8
New cards

anxiety (n)

I have anxiety before tests.

sự lo lắng, lo âu

Có thể là cảm xúc nhất thời hoặc rối loạn tâm lý kéo dà

9
New cards

depression (n)

trầm cảm

10
New cards

inspiring (adj)

She gave an inspiring story.

truyền cảm hứng

→ Dùng để mô tả người, câu chuyện, hành động, hoặc bài phát biểu khiến người khác cảm thấy được khích lệ, muốn cố gắng hoặc cảm động.

11
New cards

annoying (adj)

That noise is annoying.

gây khó chịu, làm phiền

→ Dùng để miêu tả người, âm thanh, hành vi, tình huống... khiến bạn khó chịu hoặc mất kiên nhẫn.

12
New cards

stressful (adj)

– That was a stressful week.

gây căng thẳng

→ Dùng để mô tả tình huống, công việc, kỳ thi, cuộc sống... khiến bạn mệt mỏi hoặc lo lắng.

13
New cards

stay away from (phrv)

Stay away from sweets.

tránh xa

→ Dùng khi khuyên ai đó tránh tiếp xúc với người, vật, hành động hoặc thói quen nào đó có hại hoặc không tốt.

14
New cards

keep it under control (phrv)

kiểm soát

15
New cards

unpleasant (adj)

The weather was unpleasant.

khó chịu

→ Dùng để mô tả người, sự việc, tình huống, cảm giác... gây khó chịu, bực mình hoặc không vui.

16
New cards

to socialise (phrv)

I find it hard to socialise.

giao lưu,kết bạn

→ Dùng để nói về việc gặp gỡ, nói chuyện, tham gia vào các hoạt động xã hội với người khác, đặc biệt là để kết bạn hoặc cảm thấy được kết nối.