1/75
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Have the potential to automate
(V) có tiềm năng để tự động hoá
Routine/ Repetitive tasks
(N) công việc mang tính lặp đi lặp lại
Reduce the demand for human labor
Giảm nhu cầu cho sức lao động con người
Effective
(Adj) Hiệu quả: có work/ có tác dụng => thuốc/ kế hoạch
Efficient
(Adj) hiệu suất, tối ưu hoá được thời gian, nhanh nhiều.
Low-skilled worker
(N) Lao động chuyên môn thấp
AI-driven systems
(N) các hệ thông chạy bằng AI
Manufacturing and logistics
Ngành sản xuất hoặc logistics
Human operators
(N) những tổng đài viên con người
role
(N) vai trò, vị trí
Skilled workers
(N) những thợ lành nghề
Create new industries and jobs
(v) tạo ra những ngành và nghề mới
Ai requires human monitoring, programming, and maintenance
Ai đòi hỏi sự giám sát, lập trình, và bảo trì của con người
Open up opportunities
(V) mở ra nhiều cơ hội
Growing demand for machine learning specialists
(N) Nhu cầu gia tăng cho các chuyên gia machine learning
Disrupt some traditional industries/ sectors
Làm gián đoạn 1 số nhóm ngành truyền thống
Create new forms of employment
(v) tạo ra những hình thức việc làm mới
Rather than
Thay vì
Fascinate humanity
(V) làm say mê nhân loại
Opinions remain divided
những ý kiến vẫn còn chia rẽ
The huge/ immense financial cost
Chi phí tài chính khổng lồ
An unnecessary extravagence
Sự xa hoa không cần thiết
The enormous sum
(N) những khoản tiền khổng lồ
Address pressing issues on earth
Giải quyết những vấn đề cấp bách trên trái đất.
Billions of dollars have been invested in
Hàng tỉ đô la đã được đầu tư
Millions of people
Hàng triệu người
Lack access to clean water and basic medical treatment
Thiếu khả năng tiếp cận với tới nước sạch và chữa trị sức khoẻ cơ bản
Should prioritize improving life on earth
Nên ưu tiên việc cải thiện cuộc sống trên trái đất.
Promote/ drive innovation
(V) thúc đẩy sự đổi mới
Secure human future
(V) giữ an toàn cho tương lai của nhân loại.
Satellite communication
(N) viễn thông vệ tinh
Solar panel
(N) pin năng lượng mặt trời
Life on earth
Không có the
Cuộc sống trên trái đất
Climate change and asteroid threats
(N) các biến đổi khí hậu và mối đe doạ thiên thạch
In the long term/ run
Về lâu dài/ dài hạn (adv)
Supply alternative habitats for humans
(V) cung cấp những môi trường sống thay thế cho con con người
Should not be considered as a waste but rather than an investment
(V) không nên được xem là 1 sự phí phạm nhưng là 1 khoản đầu tư
Hinder scientific progress
(v) cản trợ sự tiến bộ của khoa học
Play a growing/ larger role
Đóng 1 vai trò ngày càng tăng
Job displacement
(N) sự mất việc = unemployment
Robotics industry
(N) ngành robot
automotive manufacturing
(N) ngành sản xuất xe hơi
Autonomous machinery
(N) máy móc tự động
Raise ethical questions about/ on/ regarding/ concerning accountability
Dấy lên câu hỏi đạp đức về tính chịu trách nhiệm
The benefits of robotics
Lợi ích của 🤖
if robots malfunction or cause dangers
Nếu robot hoạt động lỗi hoặc gây hại.
Genetic engineering
(N) kỹ thuật gen
Provide some possibilities once thought impossible
(V) cung cấp các khả năng trước kia từng nghĩ ko thể
Once + V3
Ethical and environmental implications
Những hệ quả về đạo đức và môi trường
Alter the genetic structure
(V) biến đổi cấu trúc di truyền
Genetically modified crops
(N) những cây trồng biến đổi gen
Harm/ damage ecosystems and reduce biodiversity
(V) gây hại hệ sinh thái và giảm đa dạng sinh học
Create inequality and discrimination
(V) tạo ra sự bất bình đẳng và sự phân biệt đối xử
Hold huge potential
(V) chứa tiềm năng khổng lồ
Cure genetic diseases, promote agriculture productivity, and reduce poverty
(V) chữa các bệnh truyền nhiễm, tăng năng suất nông nghiệp, và giảm sự đói kèm
Drought resistant crops
(N) những cây trồng kháng hạn hán
treat inherited diseases, such as the Down syndrome or type 1 diatetes
(V) chứa các bệnh kế thừa ví dụ như hội chứng down hoặc tiểu đường type 1
Should be regulated with caution but should not be restricted
Nên được quản lý cẩn thận nhưng không nên bị giới hạn.
Moral standards and scientific oversight
(N) tiêu chuẩn đạo đức và sự giám sát khoa học
Humanity
(N) nhân loại
Pose some/certain moral/ethical risks
(V) gây ra những nguy cơ về mặt đạo đức
Potential for treatment and improved food security
(N) tiềm năng để chữa bệnh và nâng cao an ninh lương thực.
The most promising scientific fields of our time
(N) những lĩnh vực khoa học triển vọng nhất của thời đại chúng ta
Leading to shallow relationships and emotional distance
(V) dẫn đến những mối quan hệ nông cạn và sự xa cách cảm xúc
Lacks empathy and nonverbal cues
(V) thiếu sự đồng cảm và các manh mối phi ngôn ngữ
Excessive screen time
(N) thời gian sử dụng màn hình quá mức
Replace A with B
Thay thế A bằng B
Social media can enhance rather than undermine relationships
Social media có thể làm tăng cường thay vì làm suy yếu đi các mối quan hệ.
Enjoy the best of both worlds
(V) enjoy the advantages of two different situations.
Working from home allows employees to …. - they can earn money while spending time with their families.
When used wisely and in moderation
nếu được dùng sáng suốt và điều độ
(When/ if/ once + V3)
Should be conducted freely or under government oversight
Nên được tiến hành 1 cách tự do hay dưới sự kiểm soát của chính phủ
Government oversight
(N) sự giám sát của chính phủ
socially beneficial projects
(N) những dự án có lợi về mặt xã hội
Exist in a framework of moral restrictions/ regulation/ control
(V) tồn tại trong 1 khuôn khổ của sự kiểm soát về đạo đức
Curiosity driven research
(N) những nghiên cứu xuất phát từ sự tò mò
Research cater to/ be tailored to/ serve humanity
Nghiên cứu phục vụ cho nhân loại