Science Space Technology and Artifical Intelligence

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
New
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/75

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

76 Terms

1
New cards

Have the potential to automate

(V) có tiềm năng để tự động hoá

2
New cards

Routine/ Repetitive tasks

(N) công việc mang tính lặp đi lặp lại

3
New cards

Reduce the demand for human labor

Giảm nhu cầu cho sức lao động con người

4
New cards

Effective

(Adj) Hiệu quả: có work/ có tác dụng => thuốc/ kế hoạch

5
New cards

Efficient

(Adj) hiệu suất, tối ưu hoá được thời gian, nhanh nhiều.

6
New cards

Low-skilled worker

(N) Lao động chuyên môn thấp

7
New cards

AI-driven systems

(N) các hệ thông chạy bằng AI

8
New cards

Manufacturing and logistics

Ngành sản xuất hoặc logistics

9
New cards

Human operators

(N) những tổng đài viên con người

10
New cards

role

(N) vai trò, vị trí

11
New cards

Skilled workers

(N) những thợ lành nghề

12
New cards

Create new industries and jobs

(v) tạo ra những ngành và nghề mới

13
New cards

Ai requires human monitoring, programming, and maintenance

Ai đòi hỏi sự giám sát, lập trình, và bảo trì của con người

14
New cards

Open up opportunities

(V) mở ra nhiều cơ hội

15
New cards

Growing demand for machine learning specialists

(N) Nhu cầu gia tăng cho các chuyên gia machine learning

16
New cards

Disrupt some traditional industries/ sectors

Làm gián đoạn 1 số nhóm ngành truyền thống

17
New cards

Create new forms of employment

(v) tạo ra những hình thức việc làm mới

18
New cards

Rather than

Thay vì

19
New cards

Fascinate humanity

(V) làm say mê nhân loại

20
New cards

Opinions remain divided

những ý kiến vẫn còn chia rẽ

21
New cards

The huge/ immense financial cost

Chi phí tài chính khổng lồ

22
New cards

An unnecessary extravagence

Sự xa hoa không cần thiết

23
New cards

The enormous sum

(N) những khoản tiền khổng lồ

24
New cards

Address pressing issues on earth

Giải quyết những vấn đề cấp bách trên trái đất.

25
New cards

Billions of dollars have been invested in

Hàng tỉ đô la đã được đầu tư

26
New cards

Millions of people

Hàng triệu người

27
New cards

Lack access to clean water and basic medical treatment

Thiếu khả năng tiếp cận với tới nước sạch và chữa trị sức khoẻ cơ bản

28
New cards

Should prioritize improving life on earth

Nên ưu tiên việc cải thiện cuộc sống trên trái đất.

29
New cards

Promote/ drive innovation

(V) thúc đẩy sự đổi mới

30
New cards

Secure human future

(V) giữ an toàn cho tương lai của nhân loại.

31
New cards

Satellite communication

(N) viễn thông vệ tinh

32
New cards

Solar panel

(N) pin năng lượng mặt trời

33
New cards

Life on earth

Không có the

Cuộc sống trên trái đất

34
New cards

Climate change and asteroid threats

(N) các biến đổi khí hậu và mối đe doạ thiên thạch

35
New cards

In the long term/ run

Về lâu dài/ dài hạn (adv)

36
New cards

Supply alternative habitats for humans

(V) cung cấp những môi trường sống thay thế cho con con người

37
New cards

Should not be considered as a waste but rather than an investment

(V) không nên được xem là 1 sự phí phạm nhưng là 1 khoản đầu tư

38
New cards

Hinder scientific progress

(v) cản trợ sự tiến bộ của khoa học

39
New cards

Play a growing/ larger role

Đóng 1 vai trò ngày càng tăng

40
New cards

Job displacement

(N) sự mất việc = unemployment

41
New cards

Robotics industry

(N) ngành robot

42
New cards

automotive manufacturing

(N) ngành sản xuất xe hơi

43
New cards

Autonomous machinery

(N) máy móc tự động

44
New cards

Raise ethical questions about/ on/ regarding/ concerning accountability

Dấy lên câu hỏi đạp đức về tính chịu trách nhiệm

45
New cards

The benefits of robotics

Lợi ích của 🤖

46
New cards

if robots malfunction or cause dangers

Nếu robot hoạt động lỗi hoặc gây hại.

47
New cards

Genetic engineering

(N) kỹ thuật gen

48
New cards

Provide some possibilities once thought impossible

(V) cung cấp các khả năng trước kia từng nghĩ ko thể

Once + V3

49
New cards

Ethical and environmental implications

Những hệ quả về đạo đức và môi trường

50
New cards

Alter the genetic structure

(V) biến đổi cấu trúc di truyền

51
New cards

Genetically modified crops

(N) những cây trồng biến đổi gen

52
New cards

Harm/ damage ecosystems and reduce biodiversity

(V) gây hại hệ sinh thái và giảm đa dạng sinh học

53
New cards

Create inequality and discrimination

(V) tạo ra sự bất bình đẳng và sự phân biệt đối xử

54
New cards

Hold huge potential

(V) chứa tiềm năng khổng lồ

55
New cards

Cure genetic diseases, promote agriculture productivity, and reduce poverty

(V) chữa các bệnh truyền nhiễm, tăng năng suất nông nghiệp, và giảm sự đói kèm

56
New cards

Drought resistant crops

(N) những cây trồng kháng hạn hán

57
New cards

treat inherited diseases, such as the Down syndrome or type 1 diatetes

(V) chứa các bệnh kế thừa ví dụ như hội chứng down hoặc tiểu đường type 1

58
New cards

Should be regulated with caution but should not be restricted

Nên được quản lý cẩn thận nhưng không nên bị giới hạn.

59
New cards

Moral standards and scientific oversight

(N) tiêu chuẩn đạo đức và sự giám sát khoa học

60
New cards

Humanity

(N) nhân loại

61
New cards

Pose some/certain moral/ethical risks

(V) gây ra những nguy cơ về mặt đạo đức

62
New cards

Potential for treatment and improved food security

(N) tiềm năng để chữa bệnh và nâng cao an ninh lương thực.

63
New cards

The most promising scientific fields of our time

(N) những lĩnh vực khoa học triển vọng nhất của thời đại chúng ta

64
New cards

Leading to shallow relationships and emotional distance

(V) dẫn đến những mối quan hệ nông cạn và sự xa cách cảm xúc

65
New cards

Lacks empathy and nonverbal cues

(V) thiếu sự đồng cảm và các manh mối phi ngôn ngữ

66
New cards

Excessive screen time

(N) thời gian sử dụng màn hình quá mức

67
New cards

Replace A with B

Thay thế A bằng B

68
New cards

Social media can enhance rather than undermine relationships

Social media có thể làm tăng cường thay vì làm suy yếu đi các mối quan hệ.

69
New cards

Enjoy the best of both worlds

(V) enjoy the advantages of two different situations.

Working from home allows employees to …. - they can earn money while spending time with their families.

70
New cards

When used wisely and in moderation

nếu được dùng sáng suốt và điều độ

(When/ if/ once + V3)

71
New cards

Should be conducted freely or under government oversight

Nên được tiến hành 1 cách tự do hay dưới sự kiểm soát của chính phủ

72
New cards

Government oversight

(N) sự giám sát của chính phủ

73
New cards

socially beneficial projects

(N) những dự án có lợi về mặt xã hội

74
New cards

Exist in a framework of moral restrictions/ regulation/ control

(V) tồn tại trong 1 khuôn khổ của sự kiểm soát về đạo đức

75
New cards

Curiosity driven research

(N) những nghiên cứu xuất phát từ sự tò mò

76
New cards

Research cater to/ be tailored to/ serve humanity

Nghiên cứu phục vụ cho nhân loại