des c1c2 unit 10

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/140

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Các flashcard từ vựng dựa trên ghi chú bài giảng để ôn tập.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

141 Terms

1
New cards

blurt out

thốt ra, buột miệng nói ra (mà không suy nghĩ)

2
New cards

catch on

trở nên phổ biến, thịnh hành; hiểu ra

3
New cards

come out

được phát hành (sách, phim); lộ ra; trở nên rõ ràng; được biết đến

4
New cards

come out with

đột nhiên nói ra, phát ngôn (điều gây ngạc nhiên, sốc)

5
New cards

dry up

(miệng) khô đắng, không nói được vì quên mất ý

6
New cards

get across

truyền đạt, làm cho người khác hiểu

7
New cards

get (a)round

(tin tức) lan truyền, được nhiều người biết đến

8
New cards

get through (to)

gọi điện thoại thành công; làm cho ai hiểu điều mình muốn nói

9
New cards

let on

tiết lộ bí mật

10
New cards

pass on

chuyển tiếp, truyền lại (tin nhắn, thông tin)

11
New cards

put across/over

giải thích, trình bày (ý tưởng) một cách dễ hiểu

12
New cards

set down

ghi chép lại; quy định, nêu rõ (quy tắc)

13
New cards

shout down

la hét để át tiếng ai, không cho ai đó nói

14
New cards

speak out

công khai lên tiếng, phát biểu (để bảo vệ hoặc phản đối)

15
New cards

talk over

thảo luận (một vấn đề hoặc kế hoạch)

16
New cards

talk round

thuyết phục ai đồng ý; nói vòng vo, không đi vào trọng tâm

17
New cards

answer to sb

chịu trách nhiệm với ai

18
New cards

give sb an answer

đưa cho ai một câu trả lời

19
New cards

answer charges/criticisms

phản bác lại các cáo buộc/lời chỉ trích

20
New cards

answer a need

đáp ứng một nhu cầu

21
New cards

answer sb's prayers

đáp lại lời cầu nguyện của ai

22
New cards

answer the description of

khớp với mô tả về

23
New cards

(have a lot to) answer for

phải chịu trách nhiệm cho nhiều điều (xấu)

24
New cards

in answer to

để trả lời cho

25
New cards

have / get into an argument (with sb)

cãi nhau, tranh luận (với ai)

26
New cards

win/lose an argument

thắng/thua trong một cuộc tranh luận

27
New cards

argument about/over

tranh luận về

28
New cards

argument for/against

lập luận ủng hộ/phản đối

29
New cards

without (an) argument

mà không cần tranh cãi

30
New cards

ask yourself sth

tự hỏi bản thân điều gì

31
New cards

ask sb a favour

nhờ ai một việc

32
New cards

ask a lot / too much (of sb)

đòi hỏi quá nhiều (ở ai)

33
New cards

ask sb over/round

mời ai đến nhà chơi

34
New cards

ask sb in

mời ai vào nhà

35
New cards

for the asking

có thể có được chỉ cần bạn yêu cầu

36
New cards

asking for trouble/it/etc

tự rước họa vào thân

37
New cards

if you ask me

theo tôi, theo ý kiến của tôi

38
New cards

read sb like a book

hiểu ai như đọc sách, thấu hiểu ai

39
New cards

(do sth) by the book

làm (gì đó) đúng theo quy tắc, nguyên tắc

40
New cards

book about/on

sách viết về

41
New cards

a closed book

một điều bí ẩn, không thể hiểu được

42
New cards

an open book

một điều rõ ràng, dễ hiểu

43
New cards

in my book

theo quan điểm của tôi

44
New cards

in sb's good/bad books

được ai đó quý mến/ghét bỏ

45
New cards

(have a) discussion about/on

(có một) cuộc thảo luận về

46
New cards

(have a) discussion with

(có một) cuộc thảo luận với

47
New cards

discussion of

sự thảo luận về

48
New cards

in discussion with

đang trong quá trình thảo luận với

49
New cards

under discussion

đang được thảo luận

50
New cards

heated discussion

cuộc thảo luận căng thẳng, nảy lửa

51
New cards

discussion group

nhóm thảo luận

52
New cards

(get/receive) a letter from

(nhận) một lá thư từ

53
New cards

send/write sb a letter

gửi/viết thư cho ai

54
New cards

letter of

thư về (ví dụ: thư giới thiệu)

55
New cards

follow/obey sth to the letter

tuân theo cái gì một cách tuyệt đối, chính xác từng chữ

56
New cards

the letter of the law

chữ của luật, luật theo nghĩa đen

57
New cards

letter bomb

bom thư

58
New cards

letterbox

hộp thư

59
New cards

bring sth to sb's notice

làm cho ai đó chú ý đến điều gì

60
New cards

come to sb's notice (that)

ai đó nhận thấy (rằng)

61
New cards

escape sb's notice

thoát khỏi sự chú ý của ai (không bị ai để ý thấy)

62
New cards

take notice (of)

để ý, chú ý (đến)

63
New cards

at short / a moment's / a few hours' notice

với thông báo trước rất ngắn / một khoảnh khắc / vài giờ

64
New cards

until further notice

cho đến khi có thông báo mới

65
New cards

piece/sheet of paper

một mảnh/tờ giấy

66
New cards

(present/write/etc) a paper on

(trình bày/viết) một bài báo về

67
New cards

(put sth) on paper

(ghi, viết cái gì) ra giấy

68
New cards

paper over (the cracks)

che giấu (những điểm yếu, rắc rối)

69
New cards

not worth the paper it's written/printed on

không có giá trị (văn bản)

70
New cards

paper round

việc đi giao báo

71
New cards

paper qualifications

bằng cấp trên giấy tờ

72
New cards

paperwork

công việc giấy tờ

73
New cards

put pen to paper

bắt đầu viết

74
New cards

the pen is mightier than the sword

ngòi bút sắc hơn gươm giáo

75
New cards

penpusher

nhân viên văn phòng, người chỉ làm công việc giấy tờ

76
New cards

pen friend/pal

bạn qua thư

77
New cards

print on

in trên (chất liệu gì)

78
New cards

print in

in bằng (màu gì, kiểu chữ gì)

79
New cards

in print

được in ra (và còn bán)

80
New cards

out of print

hết hàng, ngừng in (sách)

81
New cards

read sb's mind

đọc được suy nghĩ của ai

82
New cards

read between the lines

đọc giữa các dòng, hiểu ý ẩn sau câu chữ

83
New cards

read sb's lips

đọc khẩu hình miệng (của ai)

84
New cards

take sth as read

coi điều gì là đúng/đã được thống nhất mà không cần bàn lại

85
New cards

a good/depressing/etc read

một cuốn sách/bài báo hay/buồn/v.v

86
New cards

keep/maintain/compile a record (of)

giữ/ghi chép/lưu lại hồ sơ (về)

87
New cards

set/put the record straight

sửa lại cho đúng, làm rõ sự thật

88
New cards

on record

được ghi chép lại (một cách chính thức)

89
New cards

on the record

(phát biểu) chính thức, được phép công bố

90
New cards

off the record

(phát biểu) không chính thức, không được phép công bố

91
New cards

have your say

có cơ hội để nói lên ý kiến của mình

92
New cards

(have) the final say

(có) tiếng nói cuối cùng, quyết định cuối cùng

93
New cards

go without saying (that)

khỏi phải nói, đương nhiên là

94
New cards

say the word

chỉ cần nói một tiếng (là tôi sẽ làm)

95
New cards

can't say fairer than that

không thể nào công bằng hơn được nữa

96
New cards

say your piece

nói ra những điều bạn muốn nói

97
New cards

a horrible/stupid/strange/etc thing to say

một lời nói kinh khủng/ngu ngốc/kỳ lạ/v.v

98
New cards

speak well/highly/badly/ill of

nói tốt/khen ngợi/nói xấu về ai

99
New cards

speak for yourself

đó là ý kiến của bạn thôi (tôi không nghĩ vậy)

100
New cards

speak your mind

nói thẳng suy nghĩ của mình