1/140
Các flashcard từ vựng dựa trên ghi chú bài giảng để ôn tập.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
blurt out
thốt ra, buột miệng nói ra (mà không suy nghĩ)
catch on
trở nên phổ biến, thịnh hành; hiểu ra
come out
được phát hành (sách, phim); lộ ra; trở nên rõ ràng; được biết đến
come out with
đột nhiên nói ra, phát ngôn (điều gây ngạc nhiên, sốc)
dry up
(miệng) khô đắng, không nói được vì quên mất ý
get across
truyền đạt, làm cho người khác hiểu
get (a)round
(tin tức) lan truyền, được nhiều người biết đến
get through (to)
gọi điện thoại thành công; làm cho ai hiểu điều mình muốn nói
let on
tiết lộ bí mật
pass on
chuyển tiếp, truyền lại (tin nhắn, thông tin)
put across/over
giải thích, trình bày (ý tưởng) một cách dễ hiểu
set down
ghi chép lại; quy định, nêu rõ (quy tắc)
shout down
la hét để át tiếng ai, không cho ai đó nói
speak out
công khai lên tiếng, phát biểu (để bảo vệ hoặc phản đối)
talk over
thảo luận (một vấn đề hoặc kế hoạch)
talk round
thuyết phục ai đồng ý; nói vòng vo, không đi vào trọng tâm
answer to sb
chịu trách nhiệm với ai
give sb an answer
đưa cho ai một câu trả lời
answer charges/criticisms
phản bác lại các cáo buộc/lời chỉ trích
answer a need
đáp ứng một nhu cầu
answer sb's prayers
đáp lại lời cầu nguyện của ai
answer the description of
khớp với mô tả về
(have a lot to) answer for
phải chịu trách nhiệm cho nhiều điều (xấu)
in answer to
để trả lời cho
have / get into an argument (with sb)
cãi nhau, tranh luận (với ai)
win/lose an argument
thắng/thua trong một cuộc tranh luận
argument about/over
tranh luận về
argument for/against
lập luận ủng hộ/phản đối
without (an) argument
mà không cần tranh cãi
ask yourself sth
tự hỏi bản thân điều gì
ask sb a favour
nhờ ai một việc
ask a lot / too much (of sb)
đòi hỏi quá nhiều (ở ai)
ask sb over/round
mời ai đến nhà chơi
ask sb in
mời ai vào nhà
for the asking
có thể có được chỉ cần bạn yêu cầu
asking for trouble/it/etc
tự rước họa vào thân
if you ask me
theo tôi, theo ý kiến của tôi
read sb like a book
hiểu ai như đọc sách, thấu hiểu ai
(do sth) by the book
làm (gì đó) đúng theo quy tắc, nguyên tắc
book about/on
sách viết về
a closed book
một điều bí ẩn, không thể hiểu được
an open book
một điều rõ ràng, dễ hiểu
in my book
theo quan điểm của tôi
in sb's good/bad books
được ai đó quý mến/ghét bỏ
(have a) discussion about/on
(có một) cuộc thảo luận về
(have a) discussion with
(có một) cuộc thảo luận với
discussion of
sự thảo luận về
in discussion with
đang trong quá trình thảo luận với
under discussion
đang được thảo luận
heated discussion
cuộc thảo luận căng thẳng, nảy lửa
discussion group
nhóm thảo luận
(get/receive) a letter from
(nhận) một lá thư từ
send/write sb a letter
gửi/viết thư cho ai
letter of
thư về (ví dụ: thư giới thiệu)
follow/obey sth to the letter
tuân theo cái gì một cách tuyệt đối, chính xác từng chữ
the letter of the law
chữ của luật, luật theo nghĩa đen
letter bomb
bom thư
letterbox
hộp thư
bring sth to sb's notice
làm cho ai đó chú ý đến điều gì
come to sb's notice (that)
ai đó nhận thấy (rằng)
escape sb's notice
thoát khỏi sự chú ý của ai (không bị ai để ý thấy)
take notice (of)
để ý, chú ý (đến)
at short / a moment's / a few hours' notice
với thông báo trước rất ngắn / một khoảnh khắc / vài giờ
until further notice
cho đến khi có thông báo mới
piece/sheet of paper
một mảnh/tờ giấy
(present/write/etc) a paper on
(trình bày/viết) một bài báo về
(put sth) on paper
(ghi, viết cái gì) ra giấy
paper over (the cracks)
che giấu (những điểm yếu, rắc rối)
not worth the paper it's written/printed on
không có giá trị (văn bản)
paper round
việc đi giao báo
paper qualifications
bằng cấp trên giấy tờ
paperwork
công việc giấy tờ
put pen to paper
bắt đầu viết
the pen is mightier than the sword
ngòi bút sắc hơn gươm giáo
penpusher
nhân viên văn phòng, người chỉ làm công việc giấy tờ
pen friend/pal
bạn qua thư
print on
in trên (chất liệu gì)
print in
in bằng (màu gì, kiểu chữ gì)
in print
được in ra (và còn bán)
out of print
hết hàng, ngừng in (sách)
read sb's mind
đọc được suy nghĩ của ai
read between the lines
đọc giữa các dòng, hiểu ý ẩn sau câu chữ
read sb's lips
đọc khẩu hình miệng (của ai)
take sth as read
coi điều gì là đúng/đã được thống nhất mà không cần bàn lại
a good/depressing/etc read
một cuốn sách/bài báo hay/buồn/v.v
keep/maintain/compile a record (of)
giữ/ghi chép/lưu lại hồ sơ (về)
set/put the record straight
sửa lại cho đúng, làm rõ sự thật
on record
được ghi chép lại (một cách chính thức)
on the record
(phát biểu) chính thức, được phép công bố
off the record
(phát biểu) không chính thức, không được phép công bố
have your say
có cơ hội để nói lên ý kiến của mình
(have) the final say
(có) tiếng nói cuối cùng, quyết định cuối cùng
go without saying (that)
khỏi phải nói, đương nhiên là
say the word
chỉ cần nói một tiếng (là tôi sẽ làm)
can't say fairer than that
không thể nào công bằng hơn được nữa
say your piece
nói ra những điều bạn muốn nói
a horrible/stupid/strange/etc thing to say
một lời nói kinh khủng/ngu ngốc/kỳ lạ/v.v
speak well/highly/badly/ill of
nói tốt/khen ngợi/nói xấu về ai
speak for yourself
đó là ý kiến của bạn thôi (tôi không nghĩ vậy)
speak your mind
nói thẳng suy nghĩ của mình