1/57
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
be deliberately promoted
được cố tình thúc đẩy
be accidentally shared
bị tình cờ chia sẻ
an inevitable part
một phần không thể tránh khỏi
verbal communication
giao tiếp bằng lời
to deceive
lừa lọc, dối trá
to offer an apparent opportunity
mang đến một cơ hội rõ ràng
to gain strategic advantage
đạt được lợi thế chiến lược
interpersonal bonds
sự gắn kết giữa người với người
inadvertently
một cách vô tình = accidentally
the potential for immediate and widespread effects
tiềm năng cho các hiệu ứng ngay lập tức và rộng rãi
to loom
dần hiện ra
patterns of mass communication
những kiểu cách truyền thông đại chúng
the facilitated spread of information
Sự phổ biến thông tin được tạo điều kiện thuận lợi
to unduly influence attitudes and behavior
gây ảnh hưởng quá mức đến thái độ và hành vi
to hold misperceptions
nắm giữ các nhận thức sai lầm
detrimental, downstream consequences
hậu quả bất lợi, xuôi dòng
the contemporary mass-media environment
Môi trường truyền thông đại chúng đương đại
to warrant
minh chứng, đảm bảo
to encounter
bắt gặp
to counter
đối lập, chống lại
a resource-intensive effort
một nỗ lực tốn nhiều tài nguyên
to label information as true or false
dán nhãn thông tin là đúng hoặc sai
to garner philosophical debate
thu hút cuộc tranh luận triết học
a dilemma
tình trạng khó xử (khi phải lựa chọn giữa hai thứ), thế tiến thoái lưỡng nan
human information engagement
quá trình tham gia thông tin của con người
conflicting predictions
dự đoán xung đột lẫn nhau
be empirically tested in robust ways
được kiểm chứng dựa trên kinh nghiệm theo những cách mạnh mẽ
by default
mặc định
to subsequently verify or reject it
sau đó kiểm chứng hoặc chối bỏ nó
a separate cognitive process
quá trình nhận thức riêng biệt
an account
lời giải thích
momentarily
ngay lập tức, trong giây lát
mental resources for skepticism
tài nguyên tâm thần cho sự nghi ngờ
the resources used in perceiving and encoding
tài nguyên cho sự nhận thức và mã hóa
be preemptively blocked
bị chặn trước
the nature of regulatory structures
bản chất của các cấu trúc quy định
regulatory agencies
cơ quan quản lý
post hoc
xảy ra sau sự kiện (không được tính đến trước)
detection of broadcast information
sự phát hiện thông tin được phát sóng
considerable monitoring and notification functions
chức năng giám sát và thông báo đáng kể
censoring
kiểm duyệt
to oversee
giám sát
direct-to-consumer prescription drug advertising
quảng cáo thuốc kê đơn trực tiếp đến người dùng
apparent violation of FDA guidelines
vi phạm rõ ràng hướng dẫn của FDA
be laudable and useful
đáng khen ngợi và hữu ích
to keep false advertising off the airwaves
ngăn quảng cáo sai sự thật được lên sóng
rhetorically compelling
thuyết phục về mặt hùng biện
to frame messages in ways that are accessible
sắp xếp thông điệp theo cách dễ dàng tiếp cận
effort to educate and sensitize audiences to the possibility of misinformation
nỗ lực giáo dục và tăng sự nhạy bén của khán giả về khả năng xảy ra thông tin sai lệch
utility of media literacy efforts
lợi ích của nỗ lực học về truyền thông
remedy
phương thuốc
be arduous
khó khăn
continued theoretical consideration
tiếp tục xem xét lý thuyết
the development and maintenance of consistent monitoring tools
phát triển và duy trì các công cụ giám sát nhất quán
prominence
sự đáng chú ý
scientific consensus
sự đồng thuận mang tính khoa học
human fallibility
khả năng mắc lỗi của con người
one-time panacea
thuốc chữa bách bệnh dùng một lần