1/40
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
exhibitor
/ɪɡˈzɪb.ɪ.tər/ - (n) - Chủ rạp chiếu bóng/ Người trưng bày triển lãm
a string of films
/ə strɪŋ əv fɪlmz/ - (n.phr) - Chuỗi các bộ phim.
wax and wane
/wæks ənd weɪn/ - (v.phr) - Lúc thịnh lúc suy.
gain traction
/ɡeɪn ˈtræk.ʃən/ - (v.phr) - Thu hút sự chú ý, phổ biến.
mainstream
/ˈmeɪn.striːm / - chính thống.
splendour
/ˈsplen.dər/ - (n) - Vẻ tráng lệ, lộng lẫy.
visual accomplishment
/ˈvɪʒ.u.əl əˈkʌm.plɪʃ.mənt/ - (n.phr) - hành tựu về mặt hình ảnh, thị giác.
cement
/sɪˈment/ - (v) - Củng cố vững chắc.
blockbuster
/ˈblɒkˌbʌs.tər/ - (n) - Phim bom tấn.
niche
/niːʃ/ - (n) - Thị trường ngách.
novelty
/ˈnɑː.vəl.ti/ - (n) - Sự mới lạ, tính mới.
behemoth
/bɪˈhiː.mɑːθ/ - (n) - Gã khổng lồ (an extremely large and powerful company or organization)
holy grail
/ˌhoʊ.li ˈɡreɪl/ - (n.phr) - Mục tiêu tối thượng.
spice up
/spaɪs ʌp/ - (v.phr) - Làm cho thú vị hơn.
vertigo
/ˈvɝː.t̬ə.ɡoʊ/ - (n) - Chóng mặt, hoa mắt.
gimmick
/ˈɡɪm.ɪk/ - (n) - Mẹo quảng cáo, thủ thuật.
talkie
/ˈtɔː.ki / - (n) - Phim có âm thanh (a cinema film with speech and sound made during the period when most films were silent)
in defence of
/ɪn dɪˈfens əv/ - (prep.phr) - Để bảo vệ, biện hộ cho.
ophthalmologist
/ˌɑːf.θælˈmɑː.lə.dʒɪst/ - (n) - Bác sĩ nhãn khoa.
unsettling
/ʌnˈset.lɪŋ/ - (adj) - Gây bồn chồn, khó chịu.
eye disturbance
/aɪ dɪˈstɝː.bəns/ - (n.phr) - Sự nhiễu loạn thị giác.
counter-purposeful
/ˈkaʊn.tər ˈpɝː.pəs.fəl/ - (adj) - Phản tác dụng.
contrived
/kənˈtraɪvd/ - (adj) - Gượng ép, không tự nhiên.
soak up
/soʊk ʌp/ - (v.phr) - Hấp thụ, đón nhận.
undercut
/ˈʌn.dɚ.kʌt/ - (v) - Làm suy yếu, giảm giá.
narrative in favour of
/ˈnær.ə.t̬ɪv ɪn ˈfeɪ.vər əv/ - (n.phr) - Câu chuyện thiên vị về…
pile on
/paɪl ɑːn/ - (v.phr) - Chất thêm, dồn dập.
kiddie market
/ˈkɪd.i ˈmɑːr.kɪt/ - (n.phr) - Thị trường trẻ em.
headlong
/ˈhed.lɑːŋ/ - (adv) - Hấp tấp, lao đầu.
race headlong toward
/reɪs ˈhed.lɑːŋ təˈwɔːrd/ - (v.phr) - Lao nhanh về phía.
franchise
/ˈfræn.tʃaɪz/ - (n) - Nhượng quyền thương hiệu.
over-hyped
/ˌoʊ.vər ˈhaɪpt/ - (adj) - Được quảng cáo quá mức. thổi phồng. (Something that is overhyped is advertised or discussed in newspapers, on television, etc. too much, so that it seems better than it really is)
mental construct
/ˈmen.t̬əl kənˈstrʌkt/ - (n.phr) - Tâm trí
visual thrill
/ˈvɪʒ.u.əl θrɪl/ - (n.phr) - Cảm giác hồi hộp thị giác.
gross
/ɡroʊs/ - (adj)
1. Tổng thể, toàn bộ - (in) total - VD: gross income - thu nhập tổng
2. Thô tục, kinh tởm - extremely unpleasant - VD: a gross smell - mùi kinh tởm
3. To béo, phì nộn (người) - extremely fat or large and ugly/ béo ngậy (món ăn)
4. Thô bạo, trắng trợn, hiển nhiên, sờ sờ
gross misconduct
/ɡroʊs mɪsˈkɑn.dək.tɚ/ - (n.phr) - Hành vi sai trái nghiêm trọng (thường dẫn đến sa thải).
gross (v)
/ɡroʊs/ - Thu về/ kiếm được (một số tiền) trước khi trừ chi phí.
VD: The film grossed over $100 million.