N2 - Unit 1 - A0102 - kanji

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/105

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

106 Terms

1
New cards

配 (くばーる / はい)

配分 / 配分する

はいぶん Phân chia, phân bổ (tiền, công việc, tài nguyên…) theo tỉ lệ hoặc kế hoạch.

2
New cards

届 (とどーく/とどけーる)

届く / 届ける

届く(とどく) (Tự động từ)

① Đến nơi (vật, thư từ, hàng hóa)

荷物が届く → hàng đến

② Với tới / chạm tới

vd: 声が届く → tiếng vọng tới

③ Mong ước / ý nghĩ truyền tới

vd: 気持ちが届く → tấm lòng được truyền tới

届ける(とどける)(Tha động từ)

① Gửi, mang tới

vd: 荷物を届ける → giao hàng

② Trình báo / nộp (nghĩa hành chính)

vd: 欠席届を届ける → nộp đơn xin nghỉ

3
New cards

欠席届

けっせきとどけ Đơn xin vắng mặt / giấy báo nghỉ (học, họp, làm việc…).

4
New cards

渡 (わたーる/わたーす/と)

渡り鳥

わたりどり Chim di cư

5
New cards

渡し船

渡航 / 渡航する

渡し船(わたしぶね)Thuyền chở khách qua sông (phà nhỏ, đò ngang).

渡航(とこう) Sang nước ngoài (qua biển). → Nhấn mạnh việc sang nước ngoài, không phải mục đích vui chơi.

6
New cards

気を配る

N(人・こと)+ に + 気を配る

きをくばる

Để ý, quan tâm, chú ý chu đáo đến xung quanh / người khác / chi tiết.

→ Không chỉ “chú ý”, mà là chú ý vì nghĩ cho người khác hoặc để tránh rắc rối.

7
New cards

券 (けん)

乗車券

入場券

旅券

株券

証券会社

乗車券 (じょうしゃけん) Vé lên xe (tàu, xe buýt, tàu điện…).

入場券 (にゅうじょうけん) Vé vào cổng / vé vào bên trong (rạp, bảo tàng, sân vận động…).

旅券 (りょけん) Hộ chiếu.→ Tên gọi chính thức – hành chính của passport

株券 (かぶけん) Giấy chứng nhận cổ phần / cổ phiếu (bản giấy).

証券会社 (しょうけんがいしゃ) Công ty chứng khoán

8
New cards

構内

こうない Bên trong khuôn viên / phạm vi một cơ sở.

9
New cards

招 (まねーく/しょう)

招く

まねく

(1) mời, đón Dạng trang trọng hơn: 招待する(しょうたいする)

vd: 友人を家に招く。→ Mời bạn đến nhà.

(2) dẫn đến, gây ra (kết quả)

vd: 不注意が事故を招いた
→ Sự bất cẩn đã gây ra tai nạn.

(3) vẫy tay (để mời ai đó)

10
New cards

贈 (おくーる/ぞう/そう)

贈答品

贈り物

贈答品(ぞうとうひん)Quà biếu / phẩm vật biếu tặng → mang tính lễ nghi, trang trọng → Dùng khi tặng quà trong quan hệ xã giao, lễ nghi.

贈り物 (おくりもの) Quà tặng, vật biếu, đồ đem tặng cho người khác. → món quà (tập trung vào vật được tặng).

11
New cards

寄贈する

きぞうする Tặng, hiến, quyên góp (cho tổ chức / cộng đồng)

→ Tặng không nhằm đáp lễ, mang tính đóng góp xã hội.

12
New cards

混 (まじーる/まざーる/まぜーる/こーむ/こん)

混じる / 混ざる / 混ぜる

A を B に混ぜる

混じる(まじる)

Lẫn vào / xen vào (một phần nhỏ khác loại đã có sẵn trong tập hợp).

→ Nhấn mạnh có cái khác loại lẫn trong đó, thường không chủ ý.

混ざる(まざる)(tự động từ)

Bị trộn vào / hòa lẫn vào nhau (trạng thái kết quả). → Nhấn mạnh kết quả sau khi trộn, không nói ai trộn.

vd: 油と水は混ざらない
→ Dầu và nước không hòa vào nhau.

混ぜる(まぜる)(tha động từ)

A を B に混ぜる → trộn A vào B

Trộn (một cách chủ động). → Có người thực hiện hành động trộn.

13
New cards

含 (ふくーむ/ふくーめる/がん)

含む / 含める

含む(ふくむ) (tự động từ)

① Bao gồm / chứa

vd: この値段には税金が含まれています
→ Giá này đã bao gồm thuế.

② Ngậm (trong miệng)

vd: あめを口に含む
→ Ngậm kẹo trong miệng.

③ Hàm ý / ngụ ý

含める(ふくめる)(tha động từ)

Cho vào, tính cả, bao gồm cả ~ vào

14
New cards

含有量

がんゆうりょう lượng được chứa bên trong, hàm lượng

含有(がんゆう): chứa, hàm chứa

量(りょう): lượng

15
New cards

小麦

小麦粉

大麦

むぎ Lúa mạch / ngũ cốc họ lúa mạch

小麦 (こむぎ): lúa mì

小麦粉 (こむぎこ)Bột mì (bột làm từ lúa mì)

大麦 (おおむぎ): đại mạch (lúa mạch)

16
New cards

混雑 / 混雑する

こんざつ Đông đúc, chen chúc (nhiều người/xe tập trung một chỗ)

17
New cards

混乱 / 混乱する

こんらん Hỗn loạn, rối loạn (mất trật tự, không kiểm soát được)

18
New cards

具材

道具

① Nguyên liệu (đồ cho vào món ăn)

② Đồ dùng / phương tiện (trừu tượng hơn) → ít gặp

具材 (ぐざい): nguyên liệu cho món ăn (cụ thể hơn 具)

道具 (どうぐ): dụng cụ

19
New cards

溶 (とーける/とーかす/とーく/よう)

溶け込む

とけこむ → tan + trở thành một phần trong đó (溶ける: chỉ “tan”)

① Tan, hòa tan vào

vd: 砂糖が水に溶け込む
→ Đường tan vào nước.

② Hòa nhập (con người, bầu không khí)

vd: 新しいクラスにすぐ溶け込んだ
→ (Tôi) nhanh chóng hòa nhập với lớp mới.

20
New cards

溶岩

ようがん Dung nham (núi lửa)

21
New cards

汁(しる/じゅう)

果汁

かじゅう Nước ép trái cây

22
New cards

丼(どんぶり/どん)

丼 >< 茶碗

牛丼 / 天丼 / 親子丼 / うな丼

丼(どん / どんぶり)

① Cái tô / bát to → Bát sâu, thường dùng để ăn cơm, mì

② Món cơm “donburi”

牛丼(ぎゅうどん)→ Cơm bò

天丼(てんどん)→ Cơm tempura

親子丼(おやこどん)→ Cơm gà trứng

うな丼 (うなどん)→ Cơm lươn

丼 >< 茶碗 (ちゃわん)Chén/bát nhỏ đựng cơm

23
New cards

おかず

Món ăn kèm với cơm (đồ mặn)

24
New cards

盛(もーる/さかーる/さかーん/せい/じゅう)

盛ん

盛る / ~に盛る

盛り / 大盛り / 育ち盛り

盛ん(さかん)

(1) Phổ biến/Thịnh hành

(2) Sôi nổi/Mạnh mẽ/Nhiệt tình

(3) Phát đạt/Thịnh vượng

盛る(もる) (tha động từ)

① Xới, cho (cơm, thức ăn)

② Đổ đầy / chất lên

③ Làm quá / trang điểm đậm

vd: 話を盛る。→ Thêm thắt, nói quá lên.

盛る(さかる)(Tự động từ)

→ Thịnh, hưng thịnh, đang ở thời kỳ phát triển mạnh / cao trào (Dùng cho sự vật / hoạt động, con người / thời kỳ)

vd: 商業が盛る
→ Thương mại hưng thịnh

学問が盛る
→ Học vấn phát triển mạnh

若さが盛る
→ Tuổi trẻ đang độ sung sức

~に盛る

→ Hưng thịnh ở (thời điểm / giai đoạn)

盛り(もり)(Danh từ)

(1) Phần được xới / lượng cho vào

vd: 大盛り(おおもり) Suất lớn / phần nhiều (đồ ăn)

(2) Đỉnh điểm / thời kỳ mạnh nhất

vd: 人生の盛り。→ Thời kỳ sung sức nhất của đời người.

育ち盛り (そだちざかり)→ Tuổi đang lớn / tuổi phát triển mạnh (thường là trẻ em, thanh thiếu niên) (cụm danh từ)

25
New cards

声援

せいえん tiếng cổ vũ , Tiếng reo hò, Cổ vũ bằng tiếng hô, tiếng reo hò động viên

26
New cards

盛大

せいだい Long trọng, hoành tráng, rầm rộ

27
New cards

契(ちぎーる/けい)

契約

契る

N と 契る

契約(けいやく)Hợp đồng (pháp lý / chính thức).

vd: 契約を結ぶ(ký hợp đồng)

契約を解除する (かいじょする)(hủy hợp đồng)

契る(ちぎる)Thề, hứa, kết ước long trọng (tha động từ)

N と 契る → Thề ước / kết ước với ai

28
New cards

契機

N + を契機に

>< 機会

けいき Cơ duyên / nguyên nhân / bước ngoặt dẫn đến sự thay đổi → là Nguyên nhân, bước ngoặt

N + を契機に → lấy N làm cơ hội / bước ngoặt

機会 (きかい)Cơ hội → là Thời điểm / dịp thuận lợi để làm việc gì.

~機会がある → có cơ hội

29
New cards

契り

ちぎり Lời thề, lời hứa gắn bó sâu sắc

30
New cards

義兄弟

ぎきょうだい Anh em kết nghĩa

vd: 義兄弟の契りを結ぶ
→ Kết nghĩa anh em.

31
New cards

解除する

解約する

解放する

解決する

取り消す

解除する (かいじょする) Gỡ bỏ / hủy bỏ / dỡ bỏ / giải trừ

(1) Hợp đồng – quy định → nhấn mạnh hiệu lực pháp lý

vd: 契約を解除するHủy hợp đồng

(2) Khóa – thiết bị – hệ thống

vd: ロックを解除するMở khóa

(3) Trạng thái trừu tượng

vd: 緊張を解除する Giải tỏa căng thẳng

解約する (かいやくする)

→ Hủy hợp đồng / chấm dứt thỏa thuận dịch vụ → nhấn mạnh dịch vụ, thuê bao

解放する(かいほうする)→ Giải phóng / thả tự do / cởi trói

(1) Con người / vật bị giam

(2) Trạng thái tinh thần

(3) Xã hội – lịch sử - đất nước

解決する (かいけつ)giải quyết

取り消す (とりけす)Hủy bỏ / rút lại / thu hồi (quyết định, kế hoạch, đặt chỗ, lời nói)

32
New cards

とうげ Đèo núi

Đỉnh điểm / giai đoạn khó khăn nhất (Nghĩa bóng (rất quan trọng))

vd: 峠を越える → Băng qua đèo núi.

峠を過ぎる → qua thời điểm căng thẳng nhất

33
New cards

越 (こーす/こーえる/えつ)

年越し

年越しそば

年越しをする

としこし Qua năm mới / đón giao thừa

年越しそば → Mì soba đêm giao thừa.

年越しをする → Đón giao thừa.

34
New cards

優越感

ゆうえつかん Cảm giác hơn người / cảm giác vượt trội
→ Cảm giác tự thấy mình giỏi hơn, ở vị trí cao hơn người khác. → mang ý nghĩa tiêu cực

35
New cards

追い越す

追い掛ける

追いつく

追い抜く

追い越す (おいこす)Vượt qua, vượt lên trước (Đang đi sauđuổi kịp và vượt lên phía trước.)

→ Di chuyển (xe, người) + Số lượng, mức độ, thành tích (nghĩa trừu tượng)

追い掛ける (おいかける)Đuổi theo, chạy theo → Cố gắng bắt kịp, chưa chắc đã bắt được.

→ Người, động vật + Mục tiêu, ước mơ (nghĩa bóng)

追いつく (おいつく) Đuổi kịp → Đang đi saubắt kịp người/vật phía trước

→ Người, xe, vật + Tiến độ, tốc độ, trình độ (nghĩa trừu tượng)

追い抜く (おいぬく) Đuổi kịp rồi vượt lên trước → Nhấn mạnh kết quả: đã vượt lên, bỏ lại phía sau

→ Di chuyển + thể thao, thi cử, Thứ hạng, thành tích

36
New cards

賃(ちん)

家賃

運賃

賃金

賃貸

賃(ちん) → tiền trả để thuê / sử dụng / được phục vụ

家賃 (やちん)Tiền thuê nhà

運賃 (うんちん)Cước phí vận chuyển / tiền vé (Tàu điện, xe buýt, taxi, Vận chuyển)

賃金 (ちんぎん)Tiền công / tiền lương (Văn viết, Hội thoại thường dùng: 給料)

賃貸 (ちんたい)Cho thuê / thuê → Chỉ hình thức thuê mướn

37
New cards

仮(かり/か/け)

仮名

仮定 / 仮定する

仮説

仮病

仮(かり)Tạm thời / giả → Trạng thái chưa chính thức

仮名 (かな)Tên giả

仮定 (かてい)Giả định → Đặt ra một điều kiện giả để suy luận.

仮説(かせつ) Giả thuyết → Cách giải thích chưa được chứng minh

仮病 (けびょう)Giả vờ ốm

38
New cards

住まい

下宿 / 下宿する

すまい chỗ ở, nơi sinh sống (cách nói lịch sự hơn 家)

下宿 (げしゅく) Ở trọ / nhà trọ

39
New cards

無実 / 有罪

むじつ Vô tội / không phạm tội

有罪 (ゆうざい)có tội

40
New cards

裁判所

さいばんしょ Tòa án

41
New cards

証(しょう)

証言 / 証言する

証人

しょうげん Lời khai / lời làm chứng / Làm chứng, khai chứng, đưa ra lời chứng

証人 (しょうにん):nhân chứng

42
New cards

住民

じゅうみん Cư dân

43
New cards

域 (いき)

区域

地域

くいき Khu vực được phân định

ちいき Khu vực / vùng
→ Một phạm vi địa lý tương đối rộng, không nhất thiết có ranh giới pháp lý rõ ràng.

44
New cards

立ち入り / 立ち入る

>< 侵入 / 侵入する

たちいり Việc vào / xâm nhập

vd: 立ち入り禁止 → Cấm vào.

たちいる Đi vào / xâm nhập (tiêu cực) (vào nơi không được phép). / can thiệp sâu vào một vấn đề

Chưa chắc là phạm pháp, chỉ là không được phép / không nên vào.

vd: 関係者以外は立ち入らないでください。
→ Người không phận sự xin đừng vào.

>< 侵入 / 侵入する (しんにゅう)(tự động từ) Xâm nhập, đột nhập vào nơi không có quyền vào → vi phạm pháp luật, nguy hiểm

Dùng cho: Trộm đột nhập nhà, Kẻ lạ xâm nhập khu vực cấm, Virus xâm nhập hệ thống

vd: 泥棒が家に侵入した。→ Kẻ trộm đột nhập vào nhà.

45
New cards

領域

りょういき Lĩnh vực, phạm vi, Không gian Lãnh thổ / phạm vi quản lý

46
New cards

流域

りゅういき Lưu vực → Toàn bộ vùng đất mà nước mưa và nước mặt chảy về cùng một con sông, hồ hoặc hệ thống sông.

47
New cards

雑(ざつ/ぞう)

雑音

ざつおん Tạp âm / tiếng ồn

48
New cards

雑談

ざつだん Tán gẫu / nói chuyện phiếm = おしゃべり (Tám chuyện, nói nhiều)

49
New cards

雑巾

ぞうきん Giẻ lau / khăn lau

50
New cards

誌(し)

日誌 >< 日記

日誌(にっし) sổ ghi chép công việc hằng ngày → Ghi lại sự việc, tiến độ, hoạt động theo ngày. → Thiên về công việc – tổ chức

日記(にっき) Nhật ký → Ghi lại cuộc sống, suy nghĩ, cảm xúc cá nhân theo ngày.

51
New cards

文芸誌

ぶんげいし Tạp chí văn học – nghệ thuật

52
New cards

発行 / 発行する

はっこう Phát hành / ban hành

(1) Ấn phẩm

vd: 本を発行する → Phát hành sách.

(2) Giấy tờ – chứng từ

vd: 免許証を発行する → Cấp / phát hành bằng lái.

(3) Tiền – vé – cổ phiếu

紙幣を発行する → Phát hành tiền giấy.

株式を発行する → Phát hành cổ phiếu.

チケットを発行する → Phát hành vé.

53
New cards

刊(かん)

刊行 / 刊行する

かんこう Xuất bản, phát hành định kỳ

→ Gần nghĩa với 発行, nhưng 刊行 thiên về ấn phẩm định kỳ.

54
New cards

日刊紙

創刊号

朝刊

夕刊

週刊誌

日刊紙(にっかんし)Báo phát hành hằng ngày

創刊号 (そうかんごう)Số đầu tiên / số ra mắt → Số mở đầu của một tờ báo hoặc tạp chí.

朝刊 (ちょうかん)Báo buổi sáng

夕刊 (ゆうかん)Báo buổi chiều / tối

週刊誌 (しゅうかんし)Tạp chí phát hành hằng tuần

55
New cards

並(ならーぶ/ならーべる/なみ/ならーびに/へい)

並ぶ / 並べる

並ぶ(ならぶ)【tự động từ】

Xếp hàng / đứng hoặc nằm thành hàng

vd: 人が店の前に並んでいる。
→ Mọi người đang xếp hàng trước cửa hàng.

本が棚に並んでいる。
→ Sách được xếp trên kệ.

桜の木が道に沿って並ぶ。
→ Cây anh đào trồng dọc theo con đường.

並べる(ならべる)【tha động từ】

Sắp xếp / xếp thành hàng / Trưng bày → Có chủ thể thực hiện hành động sắp xếp.

vd: 机を並べる。
→ Xếp bàn thành hàng.

商品を店頭に並べる。
→ Trưng bày hàng hóa trước cửa hàng.

56
New cards

並に

並びに

並(なみ)Bình thường / trung bình / ngang mức → Không nổi bật, không vượt trội. → dùng để đánh giá mức độ.

並に (なみに) Ngang với / tương đương một chuẩn cụ thể (so sánh rõ ràng)

vd: プロ 並に 上手だ。
→ Giỏi ngang trình độ chuyên nghiệp.

並びに (ならびに)và, cùng với, cũng như

A 並びに B → A và B / A cùng với B (A và B ngang hàng, cùng vai trò.)

vd: 東京、名古屋 並びに 大阪→ Tokyo, Nagoya Osaka

57
New cards

直列 >< 並列

直列(ちょくれつ) Nối tiếp / mắc nối tiếp (vật lý – điện – kỹ thuật.)

並列(へいれつ)Song song / mắc song song (Kỹ thuật)

58
New cards

巻(まーく/まき/かん)

巻く

まく

(1) quấn / cuộn / cuốn

vd: マフラーを首に巻く。→ Quấn khăn quanh cổ.

(2) xịt / phun / rắc

vd: 塩を少し巻く。→ Rắc một ít muối.

農薬を巻く。→ Phun thuốc trừ sâu.

(3) Nghĩa bóng: lôi cuốn / cuốn theo

vd: 観客を巻き込む。→ Cuốn khán giả vào.

59
New cards

海苔

のり rong biển

60
New cards

右巻き >< 左巻き

みぎまき Cuộn theo chiều phải / xoắn sang phải

ひだりまき Cuộn theo chiều trái / xoắn sang trái

61
New cards

上巻

下巻

全巻

上巻 (じょうかん)Quyển trên / tập trên → Phần đầu của một bộ sách chia làm nhiều quyển.

下巻 (げかん)Quyển dưới / tập dưới → Phần sau / kết của bộ sách.

全巻 (ぜんかん) Toàn bộ các tập

62
New cards

虎の巻

とらのまき Sách bí kíp / cẩm nang / tài liệu bí mật → bí kíp “ruột”, mẹo nội bộ

63
New cards

著(あらわーす/いちじるーしい/ちょ)

著す

著者

著書

あらわす Viết ra, soạn thảo (tác phẩm)

著者(ちょしゃ) – tác giả

著書(ちょしょ) – tác phẩm (đã viết)

64
New cards

著しい

いちじるしい Rõ rệt / đáng kể / nổi bật → Mức độ thay đổi, tăng giảm, khác biệt rất dễ nhận thấy.

65
New cards

著名人

ちょめいじん Người nổi tiếng

著名 = nổi tiếng, có tên tuổi (Aな)

人 = người

66
New cards

居(いーる/きょ)

居留守

居留守を使う

いるす giả vờ không có ở nhà

いるすを つかった dùng cách giả vờ vắng nhà

67
New cards

芝居

V thường + 振りをする

しばい (danh từ)

(1) Kịch, vở diễn sân khấu

芝 (しば):cỏ (ngày xưa diễn kịch ngoài trời, trên bãi cỏ)

居 (い):ngồi, ở

vd: 芝居を見に行く。→ Đi xem kịch.

(2) (Nghĩa bóng) Diễn trò, giả vờ, làm bộ → mang cảm giác diễn lố, giả tạo rõ ràng, Thường dùng để chê, vạch trần

V thường + 振りをする Giả vờ làm như… / làm bộ như…

Biết sự thật, nhưng cố tình thể hiện hành động trái với sự thật

vd: 知らない振りをする
→ Giả vờ không biết.

68
New cards

居酒屋

酒屋

バー

いざかや Quán nhậu / quán rượu kiểu Nhật
酒屋(さかや): cửa hàng bán rượu (mang về, không ngồi)

バー bar

69
New cards

無視する

むしする Phớt lờ, bỏ ngoài tai, coi như không tồn tại

vd: メールを無視した。→ Phớt lờ email.

70
New cards

住居

住まい

じゅうきょ Nhà ở, nơi cư trú (danh từ)

→ Nhấn mạnh tư cách “nơi cư trú”, không phải cảm giác sống

vd: 住居を移す。→ Chuyển chỗ ở.

住まい (すまい)Chỗ ở, nhà ở, nơi sinh sống

→ Nhấn mạnh địa điểm sinh sống, không mang tính pháp lý.

71
New cards

同居 / 同居する

別居 / 別居する

どうきょ Sống chung (Danh từ / Động từ)

vd: 両親と同居している。
→ Sống chung với bố mẹ.

結婚してから同居を始めた。
→ Sau khi kết hôn thì bắt đầu sống chung.

別居(べっきょ): sống riêng

72
New cards

皇居

こうきょ Hoàng cung (nơi ở của Thiên hoàng Nhật Bản)

73
New cards

庭(にわ/てい)

庭園

ていえん Vườn (quy mô lớn, được thiết kế) (danh từ)

→ So với 庭(にわ)vườn nhỏ trong nhà >< 庭園: vườn lớn, trang trí, có thiết kế

vd: 日本庭園 → Vườn Nhật Bản

74
New cards

家庭

かてい Gia đình (đơn vị sinh hoạt), Hoàn cảnh gia đình → là môi trường sinh hoạt gia đình

75
New cards

散策する

さんさくする Đi dạo, tản bộ thong thả (đi lại thong thả để thưởng thức) → Trang trọng hơn: 散歩する(さんぽする)

76
New cards

築く

建てる

建設 / 建設する

きずく

(1) Xây dựng, dựng nên (nhà, cơ sở) → Nhấn mạnh công sức tích lũy theo thời gian

vd: 城(しろ)を築く。→ Xây một lâu đài.

(2) Gây dựng (quan hệ, sự nghiệp, niềm tin)

vd: キャリアを築く。→ Xây dựng sự nghiệp.

関係を築く。→ Gây dựng mối quan hệ.

建てる(たてる)Xây, dựng (nhà, công trình cụ thể)

→ Trung tính, đời thường, Chỉ hành động xây dựng trực tiếp

vd: 家を建てる。→ Xây nhà.

建設 / 建設する (けんせつ / けんせつする) Xây dựng, kiến thiết (quy mô lớn, dự án)

→ Trang trọng, hành chính, Dùng cho công trình lớn, hạ tầng

vd: 橋を建設する。→ Xây cầu

77
New cards

城 / 城壁 / 築城 / 王城

城(しろ/じょう)Thành, lâu đài

vd: 城を築く。→ Xây thành.

大阪城(おおさかじょう)→ Thành Osaka.

城壁 (じょうへき) – tường thành

築城 (ちくじょう) – xây thành

王城 (おうじょう) – hoàng thành

地(ち/じ)Đất, mặt đất, khu vực, nền

vd: 地面(じめん)→ mặt đất

土地(とち)→ đất, khu vực

池 (いけ) ao

域(いき)khu vực

78
New cards

清(きよーい/きよーまる/きよーめる/せい/しょう)

清い

清まる

清める

(1) 清い(きよい)Trong sạch, thanh khiết, thuần khiết (Nước, không khí, Tâm hồn, cảm xúc, Không gian mang tính tinh thần)

vd: 清い水 → Nước trong.

心が清い。→ Tâm hồn trong sạch.

清い気持ち。→ Cảm xúc thuần khiết.

(2) 清まる(きよまる)Trở nên trong sạch / được thanh tẩy (tự nhiên) (tự động từ)

vd: 心が清まる。→ Tâm hồn trở nên thanh thản / trong sạch.

雨で空気が清まった。→ Không khí trở nên trong lành nhờ mưa.

(3) 清める(きよめる)Làm cho trong sạch, thanh tẩy (có chủ ý) (tha động từ)

vd: 身体を清める。→ Thanh tẩy cơ thể.

場を清める。→ Làm sạch / thanh tẩy không gian.

79
New cards

たき Thác nước

縄 (なわ) Dây thừng

泉(いずみ)— suối nước

80
New cards

心身

しんしん tinh thần và thể chất / Tâm và thân

vd: 心身に影響する。→ Ảnh hưởng đến cả tâm lẫn thân.

81
New cards

清書 / 清書する

せいしょ Chép sạch / viết lại bản chính thức → Viết lại gọn gàng, sạch sẽ từ bản nháp

vd: レポートを清書する。 → Chép sạch / viết lại bài báo cáo.

82
New cards

下書き

したがき bản nháp

83
New cards

修正 / 修正する

訂正 / 訂正する

改正 / 改正する

しゅうせい Sửa lại cho đúng / chỉnh sửa / hiệu chỉnh → Sửa lỗi sai, điểm chưa chuẩn, Điều chỉnh cho phù hợp hơn nhưng giữ nguyên cấu trúc chính

訂正(ていせい)Sửa lỗi sai rõ ràng (Thường là sai → đúng)

改正 (かいせい)Sửa lớn (Luật, quy định)

84
New cards

掃(はーく/そう)

掃く

清掃 / 清掃する

一掃する

(1) 掃く (はく)Quét (bằng chổi, máy hút bụi…)

(2) 清掃 / 清掃する (せいそう)Làm vệ sinh / dọn dẹp (cách nói trang trọng) (gồm: Quét, Lau, Hút bụi…)

(3) 一掃する (いっそうする)

→ Quét sạch hoàn toàn

vd: ゴミを一掃する。→ Quét sạch rác.

→ Loại bỏ triệt để (nghĩa bóng)

vd: 悪習を一掃する。→ Loại bỏ hoàn toàn thói xấu.

85
New cards

悪習

あくしゅう Thói quen xấu / hủ tục / tập quán xấu → Những thói quen tiêu cực, nên loại bỏ

86
New cards

落ち葉

おちば Lá rụng

87
New cards

暴力団

ぼうりょくだん Băng nhóm bạo lực, tổ chức xã hội đen (yakuza)

88
New cards

改める

あらためる

(1) Sửa thói quen, hành vi (rất hay gặp) → Sửa để tốt hơn >< 修正する (Sửa cho đúng)

vd: 悪習を改める。→ Sửa bỏ thói quen xấu.

考え方を改める。→ Thay đổi cách nghĩ.

(2) Trang trọng: làm lại / tổ chức lại

VD: 日を改めてご連絡します。→ Tôi sẽ liên lạc lại vào dịp khác. (= không phải bây giờ) → 日を改めて là cụm cố định rất hay gặp. (→Thay đổi ngày (và làm lại vào dịp khác))

89
New cards

整(ととのーえる/ととのーう/せい)

整える / 整う

ととのえる (tha động từ)

Nghĩa 1: sắp xếp, chỉnh sửa hình thức

vd: 部屋を整える。 → Sắp xếp phòng cho gọn gàng.

Nghĩa 2: chuẩn bị điều kiện / trạng thái

vd: 態勢を整える。→ Chuẩn bị tư thế / sẵn sàng.

整う(ととのう)(tự động từ)

→ Được sắp xếp gọn gàng / trở nên ngay ngắn / được chuẩn bị đầy đủ

Nghĩa 1: trạng thái gọn gàng

vd: 部屋が整っている。→ Phòng đã gọn gàng.

Nghĩa 2: điều kiện / chuẩn bị đã đầy đủ

vd: 準備が整った。→ Mọi thứ đã sẵn sàng.

Nghĩa 3: trạng thái tinh thần / cơ thể

心が整う。→ Tinh thần ổn định.

90
New cards

整頓 / 整頓する

整理 / 整理する

せいとん Sắp xếp, chỉnh đốn cho gọn gàng – có trật tự → Nhấn mạnh xếp đồ vật đúng chỗ, ngăn nắp → Gọn về hình thức

→ Tập trung chủ yếu vào đồ vật, không gian.

vd: 机の上を整頓した。→ Đã sắp xếp mặt bàn.

整理(せいり)Sắp xếp lại bằng cách phân loại, chọn lọc, bỏ bớt cái không cần → Nhấn mạnh quyết định giữ hay bỏ → Gọn về nội dung

91
New cards

汚(よごーす/よごーれる/きたなーい/けがーす/けがーれる/けがーらしい/お)

汚す / 汚れる / 汚い

汚す (よごす)(tha động từ) Làm bẩn, làm dơ (có tác động)

汚れる(よごれる)(tự động từ) Bị bẩn, trở nên dơ (tự nhiên / không nói ai làm)

汚い(きたない)(Tính từ) Bẩn, dơ, không sạch

92
New cards

汚す(けがす)

汚れる(けがれる)

汚らわしい(けがらわしい)

汚す(けがす) Làm hoen ố, làm vấy bẩn danh dự / sự trong sạch / giá trị tinh thầnNghĩa trừu tượng, không dùng cho vết bẩn vật lý (tha động từ)

vd: 伝統を汚す行為。→ Hành động làm ô uế truyền thống.

汚れる(けがれる) Bị vấy bẩn về mặt tinh thần / đạo đức / sự thuần khiết

→ Trạng thái bị mất sự trong sạch

vd: 心が汚れる(けがれる)。→ Tâm hồn bị vấy bẩn.

汚らわしい(けがらわしい)Ô uế, dơ bẩn về mặt đạo đức, đáng ghê tởm

→ Thể hiện cảm xúc mạnh: ghê sợ, khó chấp nhận

vd: 汚らわしい行為。→ Hành vi đồi bại.

93
New cards

汚職

おしょくTham nhũng (danh từ)

vd: 汚職事件 → Vụ tham nhũng.

94
New cards

汚水

おすい Nước bẩn, nước thải, nước ô nhiễm (danh từ)

vd: 汚水を川に流す。→ Xả nước bẩn ra sông.

95
New cards

汚染 / 汚染する

おせん Ô nhiễm, làm bẩn trên diện rộng

vd: 空気汚染 → Ô nhiễm không khí.

環境を汚染する。→ Làm ô nhiễm môi trường.

96
New cards

溶ける/溶かす/溶く

溶ける(とける)– tự động từ tan, hòa tan

溶かす(とかす) – tha động từ làm tan, hòa tan

溶く(とく) – tha động từ  hòa tan, pha loãng (thường trong nấu ăn hoặc vẽ) để tạo dung dịch/ hỗn hợp 

Tương tự 溶かす, nhưng chủ yếu nói về việc chuẩn bị hỗn hợp hoặc làm mịn chất rắn thành chất lỏng

97
New cards

越える / 越す

越える(こえる) – tự động từ → 越える nhấn mạnh việc vượt qua một mức/giới hạn.

→ vượt qua, vượt quá, vượt lên trên

vd: 山を越える。→ Vượt qua núi.

彼の年齢は50歳を越えている。→ Tuổi của anh ấy đã vượt quá 50.

越す(こす) – tha động từ

→ vượt qua, đi qua, chuyển đến

(1) Đi qua/ vượt qua (tương tự 越える) → dùng với địa lý hoặc cư trú

vd: 海を越す。→ Vượt biển.

(2) Chuyển, di chuyển (sống ở nơi khác)

vd: 来月東京に越す予定です。→ Tháng sau tôi dự định chuyển đến Tokyo.

(3) Tôn kính ngữ pháp (ご/お + 越す)

→ (cấp trên, khách) đến

vd: 先生がこちらにお越しになります。→ Giáo viên sẽ đến đây. (kính ngữ) = いらっしゃる

超える/超す → Thường dùng với số lượng, mức độ, chuẩn mực (trừu tượng).

越える/越す → Thường dùng với địa lý, khoảng cách, thời gian (cụ thể).

98
New cards

超える / 超す

超える(こえる) – tự động từ → nhấn mạnh việc vượt quá một mức số lượng, chuẩn mực, mức độ, thời gian. → dùng với: số lượng, tuổi tác, thời gian, mức độ…

→ vượt quá, vượt lên trên, vượt khỏi giới hạn → Đối tượng tự vượt quá mức, nhấn mạnh mức vượt.

vd: 速度が時速100キロを超える。→ Tốc độ vượt quá 100 km/h.

今年の気温は35度を超えた。→ Nhiệt độ năm nay vượt quá 35 độ.

超す(こす) – tha động từ

→ làm vượt quá, vượt qua mức nào đó

vd: 速度制限を超して運転するのは危険だ。→ Lái xe vượt quá tốc độ cho phép rất nguy hiểm.

超える/超す → Thường dùng với số lượng, mức độ, chuẩn mực (trừu tượng).

越える/越す → Thường dùng với địa lý, khoảng cách, thời gian (cụ thể).

99
New cards

マフラー

muffler - Khăn quàng cổ / ống xả (xe máy, ô tô)

100
New cards

手招き

手招きする

てまねき ra hiệu bằng tay, vẫy tay gọi lại, ngoắc tay

手招きする ra hiệu / ngoắc tay