1/105
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
配 (くばーる / はい)
配分 / 配分する
はいぶん Phân chia, phân bổ (tiền, công việc, tài nguyên…) theo tỉ lệ hoặc kế hoạch.
届 (とどーく/とどけーる)
届く / 届ける
届く(とどく) (Tự động từ)
① Đến nơi (vật, thư từ, hàng hóa)
荷物が届く → hàng đến
② Với tới / chạm tới
vd: 声が届く → tiếng vọng tới
③ Mong ước / ý nghĩ truyền tới
vd: 気持ちが届く → tấm lòng được truyền tới
届ける(とどける)(Tha động từ)
① Gửi, mang tới
vd: 荷物を届ける → giao hàng
② Trình báo / nộp (nghĩa hành chính)
vd: 欠席届を届ける → nộp đơn xin nghỉ
欠席届
けっせきとどけ Đơn xin vắng mặt / giấy báo nghỉ (học, họp, làm việc…).
渡 (わたーる/わたーす/と)
渡り鳥
わたりどり Chim di cư
渡し船
渡航 / 渡航する
渡し船(わたしぶね)Thuyền chở khách qua sông (phà nhỏ, đò ngang).
渡航(とこう) Sang nước ngoài (qua biển). → Nhấn mạnh việc sang nước ngoài, không phải mục đích vui chơi.
気を配る
N(人・こと)+ に + 気を配る
きをくばる
Để ý, quan tâm, chú ý chu đáo đến xung quanh / người khác / chi tiết.
→ Không chỉ “chú ý”, mà là chú ý vì nghĩ cho người khác hoặc để tránh rắc rối.
券 (けん)
乗車券
入場券
旅券
株券
証券会社
乗車券 (じょうしゃけん) Vé lên xe (tàu, xe buýt, tàu điện…).
入場券 (にゅうじょうけん) Vé vào cổng / vé vào bên trong (rạp, bảo tàng, sân vận động…).
旅券 (りょけん) Hộ chiếu.→ Tên gọi chính thức – hành chính của passport
株券 (かぶけん) Giấy chứng nhận cổ phần / cổ phiếu (bản giấy).
証券会社 (しょうけんがいしゃ) Công ty chứng khoán
構内
こうない Bên trong khuôn viên / phạm vi một cơ sở.
招 (まねーく/しょう)
招く
まねく
(1) mời, đón Dạng trang trọng hơn: 招待する(しょうたいする)
vd: 友人を家に招く。→ Mời bạn đến nhà.
(2) dẫn đến, gây ra (kết quả)
vd: 不注意が事故を招いた。
→ Sự bất cẩn đã gây ra tai nạn.
(3) vẫy tay (để mời ai đó)
贈 (おくーる/ぞう/そう)
贈答品
贈り物
贈答品(ぞうとうひん)Quà biếu / phẩm vật biếu tặng → mang tính lễ nghi, trang trọng → Dùng khi tặng quà trong quan hệ xã giao, lễ nghi.
贈り物 (おくりもの) Quà tặng, vật biếu, đồ đem tặng cho người khác. → món quà (tập trung vào vật được tặng).
寄贈する
きぞうする Tặng, hiến, quyên góp (cho tổ chức / cộng đồng)
→ Tặng không nhằm đáp lễ, mang tính đóng góp xã hội.
混 (まじーる/まざーる/まぜーる/こーむ/こん)
混じる / 混ざる / 混ぜる
A を B に混ぜる
混じる(まじる)
Lẫn vào / xen vào (một phần nhỏ khác loại đã có sẵn trong tập hợp).
→ Nhấn mạnh có cái khác loại lẫn trong đó, thường không chủ ý.
混ざる(まざる)(tự động từ)
Bị trộn vào / hòa lẫn vào nhau (trạng thái kết quả). → Nhấn mạnh kết quả sau khi trộn, không nói ai trộn.
vd: 油と水は混ざらない。
→ Dầu và nước không hòa vào nhau.
混ぜる(まぜる)(tha động từ)
A を B に混ぜる → trộn A vào B
Trộn (một cách chủ động). → Có người thực hiện hành động trộn.
含 (ふくーむ/ふくーめる/がん)
含む / 含める
含む(ふくむ) (tự động từ)
① Bao gồm / chứa
vd: この値段には税金が含まれています。
→ Giá này đã bao gồm thuế.
② Ngậm (trong miệng)
vd: あめを口に含む。
→ Ngậm kẹo trong miệng.
③ Hàm ý / ngụ ý
含める(ふくめる)(tha động từ)
Cho vào, tính cả, bao gồm cả ~ vào
含有量
がんゆうりょう lượng được chứa bên trong, hàm lượng
含有(がんゆう): chứa, hàm chứa
量(りょう): lượng
麦
小麦
小麦粉
大麦
むぎ Lúa mạch / ngũ cốc họ lúa mạch
小麦 (こむぎ): lúa mì
小麦粉 (こむぎこ)Bột mì (bột làm từ lúa mì)
大麦 (おおむぎ): đại mạch (lúa mạch)
混雑 / 混雑する
こんざつ Đông đúc, chen chúc (nhiều người/xe tập trung một chỗ)
混乱 / 混乱する
こんらん Hỗn loạn, rối loạn (mất trật tự, không kiểm soát được)
具
具材
道具
ぐ
① Nguyên liệu (đồ cho vào món ăn)
② Đồ dùng / phương tiện (trừu tượng hơn) → ít gặp
具材 (ぐざい): nguyên liệu cho món ăn (cụ thể hơn 具)
道具 (どうぐ): dụng cụ
溶 (とーける/とーかす/とーく/よう)
溶け込む
とけこむ → tan + trở thành một phần trong đó (溶ける: chỉ “tan”)
① Tan, hòa tan vào
vd: 砂糖が水に溶け込む。
→ Đường tan vào nước.
② Hòa nhập (con người, bầu không khí)
vd: 新しいクラスにすぐ溶け込んだ。
→ (Tôi) nhanh chóng hòa nhập với lớp mới.
溶岩
ようがん Dung nham (núi lửa)
汁(しる/じゅう)
果汁
かじゅう Nước ép trái cây
丼(どんぶり/どん)
丼 >< 茶碗
牛丼 / 天丼 / 親子丼 / うな丼
丼(どん / どんぶり)
① Cái tô / bát to → Bát sâu, thường dùng để ăn cơm, mì
② Món cơm “donburi”
牛丼(ぎゅうどん)→ Cơm bò
天丼(てんどん)→ Cơm tempura
親子丼(おやこどん)→ Cơm gà trứng
うな丼 (うなどん)→ Cơm lươn
丼 >< 茶碗 (ちゃわん)Chén/bát nhỏ đựng cơm
おかず
Món ăn kèm với cơm (đồ mặn)
盛(もーる/さかーる/さかーん/せい/じゅう)
盛ん
盛る / ~に盛る
盛り / 大盛り / 育ち盛り
盛ん(さかん)
(1) Phổ biến/Thịnh hành
(2) Sôi nổi/Mạnh mẽ/Nhiệt tình
(3) Phát đạt/Thịnh vượng
盛る(もる) (tha động từ)
① Xới, cho (cơm, thức ăn)
② Đổ đầy / chất lên
③ Làm quá / trang điểm đậm
vd: 話を盛る。→ Thêm thắt, nói quá lên.
盛る(さかる)(Tự động từ)
→ Thịnh, hưng thịnh, đang ở thời kỳ phát triển mạnh / cao trào (Dùng cho sự vật / hoạt động, con người / thời kỳ)
vd: 商業が盛る
→ Thương mại hưng thịnh
学問が盛る
→ Học vấn phát triển mạnh
若さが盛る
→ Tuổi trẻ đang độ sung sức
~に盛る
→ Hưng thịnh ở (thời điểm / giai đoạn)
盛り(もり)(Danh từ)
(1) Phần được xới / lượng cho vào
vd: 大盛り(おおもり) Suất lớn / phần nhiều (đồ ăn)
(2) Đỉnh điểm / thời kỳ mạnh nhất
vd: 人生の盛り。→ Thời kỳ sung sức nhất của đời người.
育ち盛り (そだちざかり)→ Tuổi đang lớn / tuổi phát triển mạnh (thường là trẻ em, thanh thiếu niên) (cụm danh từ)
声援
せいえん tiếng cổ vũ , Tiếng reo hò, Cổ vũ bằng tiếng hô, tiếng reo hò động viên
盛大
せいだい Long trọng, hoành tráng, rầm rộ
契(ちぎーる/けい)
契約
契る
N と 契る
契約(けいやく)Hợp đồng (pháp lý / chính thức).
vd: 契約を結ぶ(ký hợp đồng)
契約を解除する (かいじょする)(hủy hợp đồng)
契る(ちぎる)Thề, hứa, kết ước long trọng (tha động từ)
→ N と 契る → Thề ước / kết ước với ai
契機
N + を契機に
>< 機会
けいき Cơ duyên / nguyên nhân / bước ngoặt dẫn đến sự thay đổi → là Nguyên nhân, bước ngoặt
N + を契機に → lấy N làm cơ hội / bước ngoặt
機会 (きかい)Cơ hội → là Thời điểm / dịp thuận lợi để làm việc gì.
~機会がある → có cơ hội
契り
ちぎり Lời thề, lời hứa gắn bó sâu sắc
義兄弟
ぎきょうだい Anh em kết nghĩa
vd: 義兄弟の契りを結ぶ
→ Kết nghĩa anh em.
解除する
解約する
解放する
解決する
取り消す
解除する (かいじょする) Gỡ bỏ / hủy bỏ / dỡ bỏ / giải trừ
(1) Hợp đồng – quy định → nhấn mạnh hiệu lực pháp lý
vd: 契約を解除する → Hủy hợp đồng
(2) Khóa – thiết bị – hệ thống
vd: ロックを解除する → Mở khóa
(3) Trạng thái trừu tượng
vd: 緊張を解除する → Giải tỏa căng thẳng
解約する (かいやくする)
→ Hủy hợp đồng / chấm dứt thỏa thuận dịch vụ → nhấn mạnh dịch vụ, thuê bao
解放する(かいほうする)→ Giải phóng / thả tự do / cởi trói
(1) Con người / vật bị giam
(2) Trạng thái tinh thần
(3) Xã hội – lịch sử - đất nước
解決する (かいけつ)giải quyết
取り消す (とりけす)Hủy bỏ / rút lại / thu hồi (quyết định, kế hoạch, đặt chỗ, lời nói)
峠
とうげ Đèo núi
Đỉnh điểm / giai đoạn khó khăn nhất (Nghĩa bóng (rất quan trọng))
vd: 峠を越える → Băng qua đèo núi.
峠を過ぎる → qua thời điểm căng thẳng nhất
越 (こーす/こーえる/えつ)
年越し
年越しそば
年越しをする
としこし Qua năm mới / đón giao thừa
年越しそば → Mì soba đêm giao thừa.
年越しをする → Đón giao thừa.
優越感
ゆうえつかん Cảm giác hơn người / cảm giác vượt trội
→ Cảm giác tự thấy mình giỏi hơn, ở vị trí cao hơn người khác. → mang ý nghĩa tiêu cực
追い越す
追い掛ける
追いつく
追い抜く
追い越す (おいこす)Vượt qua, vượt lên trước (Đang đi sau → đuổi kịp và vượt lên phía trước.)
→ Di chuyển (xe, người) + Số lượng, mức độ, thành tích (nghĩa trừu tượng)
追い掛ける (おいかける)Đuổi theo, chạy theo → Cố gắng bắt kịp, chưa chắc đã bắt được.
→ Người, động vật + Mục tiêu, ước mơ (nghĩa bóng)
追いつく (おいつく) Đuổi kịp → Đang đi sau → bắt kịp người/vật phía trước
→ Người, xe, vật + Tiến độ, tốc độ, trình độ (nghĩa trừu tượng)
追い抜く (おいぬく) Đuổi kịp rồi vượt lên trước → Nhấn mạnh kết quả: đã vượt lên, bỏ lại phía sau
→ Di chuyển + thể thao, thi cử, Thứ hạng, thành tích
賃(ちん)
家賃
運賃
賃金
賃貸
賃(ちん) → tiền trả để thuê / sử dụng / được phục vụ
家賃 (やちん)Tiền thuê nhà
運賃 (うんちん)Cước phí vận chuyển / tiền vé (Tàu điện, xe buýt, taxi, Vận chuyển)
賃金 (ちんぎん)Tiền công / tiền lương (Văn viết, Hội thoại thường dùng: 給料)
賃貸 (ちんたい)Cho thuê / thuê → Chỉ hình thức thuê mướn
仮(かり/か/け)
仮名
仮定 / 仮定する
仮説
仮病
仮(かり)Tạm thời / giả → Trạng thái chưa chính thức
仮名 (かな)Tên giả
仮定 (かてい)Giả định → Đặt ra một điều kiện giả để suy luận.
仮説(かせつ) Giả thuyết → Cách giải thích chưa được chứng minh
仮病 (けびょう)Giả vờ ốm
住まい
下宿 / 下宿する
すまい chỗ ở, nơi sinh sống (cách nói lịch sự hơn 家)
下宿 (げしゅく) Ở trọ / nhà trọ
無実 / 有罪
むじつ Vô tội / không phạm tội
有罪 (ゆうざい)có tội
裁判所
さいばんしょ Tòa án
証(しょう)
証言 / 証言する
証人
しょうげん Lời khai / lời làm chứng / Làm chứng, khai chứng, đưa ra lời chứng
証人 (しょうにん):nhân chứng
住民
じゅうみん Cư dân
域 (いき)
区域
地域
くいき Khu vực được phân định
ちいき Khu vực / vùng
→ Một phạm vi địa lý tương đối rộng, không nhất thiết có ranh giới pháp lý rõ ràng.
立ち入り / 立ち入る
>< 侵入 / 侵入する
たちいり Việc vào / xâm nhập
vd: 立ち入り禁止 → Cấm vào.
たちいる Đi vào / xâm nhập (tiêu cực) (vào nơi không được phép). / can thiệp sâu vào một vấn đề
→ Chưa chắc là phạm pháp, chỉ là không được phép / không nên vào.
vd: 関係者以外は立ち入らないでください。
→ Người không phận sự xin đừng vào.
>< 侵入 / 侵入する (しんにゅう)(tự động từ) Xâm nhập, đột nhập vào nơi không có quyền vào → vi phạm pháp luật, nguy hiểm
Dùng cho: Trộm đột nhập nhà, Kẻ lạ xâm nhập khu vực cấm, Virus xâm nhập hệ thống
vd: 泥棒が家に侵入した。→ Kẻ trộm đột nhập vào nhà.
領域
りょういき Lĩnh vực, phạm vi, Không gian Lãnh thổ / phạm vi quản lý
流域
りゅういき Lưu vực → Toàn bộ vùng đất mà nước mưa và nước mặt chảy về cùng một con sông, hồ hoặc hệ thống sông.
雑(ざつ/ぞう)
雑音
ざつおん Tạp âm / tiếng ồn
雑談
ざつだん Tán gẫu / nói chuyện phiếm = おしゃべり (Tám chuyện, nói nhiều)
雑巾
ぞうきん Giẻ lau / khăn lau
誌(し)
日誌 >< 日記
日誌(にっし) sổ ghi chép công việc hằng ngày → Ghi lại sự việc, tiến độ, hoạt động theo ngày. → Thiên về công việc – tổ chức
日記(にっき) Nhật ký → Ghi lại cuộc sống, suy nghĩ, cảm xúc cá nhân theo ngày.
文芸誌
ぶんげいし Tạp chí văn học – nghệ thuật
発行 / 発行する
はっこう Phát hành / ban hành
(1) Ấn phẩm
vd: 本を発行する → Phát hành sách.
(2) Giấy tờ – chứng từ
vd: 免許証を発行する → Cấp / phát hành bằng lái.
(3) Tiền – vé – cổ phiếu
紙幣を発行する → Phát hành tiền giấy.
株式を発行する → Phát hành cổ phiếu.
チケットを発行する → Phát hành vé.
刊(かん)
刊行 / 刊行する
かんこう Xuất bản, phát hành định kỳ
→ Gần nghĩa với 発行, nhưng 刊行 thiên về ấn phẩm định kỳ.
日刊紙
創刊号
朝刊
夕刊
週刊誌
日刊紙(にっかんし)Báo phát hành hằng ngày
創刊号 (そうかんごう)Số đầu tiên / số ra mắt → Số mở đầu của một tờ báo hoặc tạp chí.
朝刊 (ちょうかん)Báo buổi sáng
夕刊 (ゆうかん)Báo buổi chiều / tối
週刊誌 (しゅうかんし)Tạp chí phát hành hằng tuần
並(ならーぶ/ならーべる/なみ/ならーびに/へい)
並ぶ / 並べる
並ぶ(ならぶ)【tự động từ】
Xếp hàng / đứng hoặc nằm thành hàng
vd: 人が店の前に並んでいる。
→ Mọi người đang xếp hàng trước cửa hàng.
本が棚に並んでいる。
→ Sách được xếp trên kệ.
桜の木が道に沿って並ぶ。
→ Cây anh đào trồng dọc theo con đường.
並べる(ならべる)【tha động từ】
Sắp xếp / xếp thành hàng / Trưng bày → Có chủ thể thực hiện hành động sắp xếp.
vd: 机を並べる。
→ Xếp bàn thành hàng.
商品を店頭に並べる。
→ Trưng bày hàng hóa trước cửa hàng.
並
並に
並びに
並(なみ)Bình thường / trung bình / ngang mức → Không nổi bật, không vượt trội. → dùng để đánh giá mức độ.
並に (なみに) Ngang với / tương đương một chuẩn cụ thể (so sánh rõ ràng)
vd: プロ 並に 上手だ。
→ Giỏi ngang trình độ chuyên nghiệp.
並びに (ならびに)và, cùng với, cũng như
A 並びに B → A và B / A cùng với B (A và B ngang hàng, cùng vai trò.)
vd: 東京、名古屋 並びに 大阪→ Tokyo, Nagoya và Osaka
直列 >< 並列
直列(ちょくれつ) Nối tiếp / mắc nối tiếp (vật lý – điện – kỹ thuật.)
並列(へいれつ)Song song / mắc song song (Kỹ thuật)
巻(まーく/まき/かん)
巻く
まく
(1) quấn / cuộn / cuốn
vd: マフラーを首に巻く。→ Quấn khăn quanh cổ.
(2) xịt / phun / rắc
vd: 塩を少し巻く。→ Rắc một ít muối.
農薬を巻く。→ Phun thuốc trừ sâu.
(3) Nghĩa bóng: lôi cuốn / cuốn theo
vd: 観客を巻き込む。→ Cuốn khán giả vào.
海苔
のり rong biển
右巻き >< 左巻き
みぎまき Cuộn theo chiều phải / xoắn sang phải
ひだりまき Cuộn theo chiều trái / xoắn sang trái
上巻
下巻
全巻
上巻 (じょうかん)Quyển trên / tập trên → Phần đầu của một bộ sách chia làm nhiều quyển.
下巻 (げかん)Quyển dưới / tập dưới → Phần sau / kết của bộ sách.
全巻 (ぜんかん) Toàn bộ các tập
虎の巻
とらのまき Sách bí kíp / cẩm nang / tài liệu bí mật → bí kíp “ruột”, mẹo nội bộ
著(あらわーす/いちじるーしい/ちょ)
著す
著者
著書
あらわす Viết ra, soạn thảo (tác phẩm)
著者(ちょしゃ) – tác giả
著書(ちょしょ) – tác phẩm (đã viết)
著しい
いちじるしい Rõ rệt / đáng kể / nổi bật → Mức độ thay đổi, tăng giảm, khác biệt rất dễ nhận thấy.
著名人
ちょめいじん Người nổi tiếng
著名 = nổi tiếng, có tên tuổi (Aな)
人 = người
居(いーる/きょ)
居留守
居留守を使う
いるす giả vờ không có ở nhà
いるすを つかった dùng cách giả vờ vắng nhà
芝居
V thường + 振りをする
しばい (danh từ)
(1) Kịch, vở diễn sân khấu
芝 (しば):cỏ (ngày xưa diễn kịch ngoài trời, trên bãi cỏ)
居 (い):ngồi, ở
vd: 芝居を見に行く。→ Đi xem kịch.
(2) (Nghĩa bóng) Diễn trò, giả vờ, làm bộ → mang cảm giác diễn lố, giả tạo rõ ràng, Thường dùng để chê, vạch trần
V thường + 振りをする Giả vờ làm như… / làm bộ như…
→ Biết sự thật, nhưng cố tình thể hiện hành động trái với sự thật
vd: 知らない振りをする。
→ Giả vờ không biết.
居酒屋
酒屋
バー
いざかや Quán nhậu / quán rượu kiểu Nhật
酒屋(さかや): cửa hàng bán rượu (mang về, không ngồi)
バー bar
無視する
むしする Phớt lờ, bỏ ngoài tai, coi như không tồn tại
vd: メールを無視した。→ Phớt lờ email.
住居
住まい
じゅうきょ Nhà ở, nơi cư trú (danh từ)
→ Nhấn mạnh tư cách “nơi cư trú”, không phải cảm giác sống
vd: 住居を移す。→ Chuyển chỗ ở.
住まい (すまい)Chỗ ở, nhà ở, nơi sinh sống
→ Nhấn mạnh địa điểm sinh sống, không mang tính pháp lý.
同居 / 同居する
別居 / 別居する
どうきょ Sống chung (Danh từ / Động từ)
vd: 両親と同居している。
→ Sống chung với bố mẹ.
結婚してから同居を始めた。
→ Sau khi kết hôn thì bắt đầu sống chung.
別居(べっきょ): sống riêng
皇居
こうきょ Hoàng cung (nơi ở của Thiên hoàng Nhật Bản)
庭(にわ/てい)
庭園
ていえん Vườn (quy mô lớn, được thiết kế) (danh từ)
→ So với 庭(にわ)vườn nhỏ trong nhà >< 庭園: vườn lớn, trang trí, có thiết kế
vd: 日本庭園 → Vườn Nhật Bản
家庭
かてい Gia đình (đơn vị sinh hoạt), Hoàn cảnh gia đình → là môi trường sinh hoạt gia đình
散策する
さんさくする Đi dạo, tản bộ thong thả (đi lại thong thả để thưởng thức) → Trang trọng hơn: 散歩する(さんぽする)
築く
建てる
建設 / 建設する
きずく
(1) Xây dựng, dựng nên (nhà, cơ sở) → Nhấn mạnh công sức tích lũy theo thời gian
vd: 城(しろ)を築く。→ Xây một lâu đài.
(2) Gây dựng (quan hệ, sự nghiệp, niềm tin)
vd: キャリアを築く。→ Xây dựng sự nghiệp.
関係を築く。→ Gây dựng mối quan hệ.
建てる(たてる)Xây, dựng (nhà, công trình cụ thể)
→ Trung tính, đời thường, Chỉ hành động xây dựng trực tiếp
vd: 家を建てる。→ Xây nhà.
建設 / 建設する (けんせつ / けんせつする) Xây dựng, kiến thiết (quy mô lớn, dự án)
→ Trang trọng, hành chính, Dùng cho công trình lớn, hạ tầng
vd: 橋を建設する。→ Xây cầu
城 / 城壁 / 築城 / 王城
地
池
域
城(しろ/じょう)Thành, lâu đài
vd: 城を築く。→ Xây thành.
大阪城(おおさかじょう)→ Thành Osaka.
城壁 (じょうへき) – tường thành
築城 (ちくじょう) – xây thành
王城 (おうじょう) – hoàng thành
地(ち/じ)Đất, mặt đất, khu vực, nền
vd: 地面(じめん)→ mặt đất
土地(とち)→ đất, khu vực
池 (いけ) ao
域(いき)khu vực
清(きよーい/きよーまる/きよーめる/せい/しょう)
清い
清まる
清める
(1) 清い(きよい)Trong sạch, thanh khiết, thuần khiết (Nước, không khí, Tâm hồn, cảm xúc, Không gian mang tính tinh thần)
vd: 清い水 → Nước trong.
心が清い。→ Tâm hồn trong sạch.
清い気持ち。→ Cảm xúc thuần khiết.
(2) 清まる(きよまる)Trở nên trong sạch / được thanh tẩy (tự nhiên) (tự động từ)
vd: 心が清まる。→ Tâm hồn trở nên thanh thản / trong sạch.
雨で空気が清まった。→ Không khí trở nên trong lành nhờ mưa.
(3) 清める(きよめる)Làm cho trong sạch, thanh tẩy (có chủ ý) (tha động từ)
vd: 身体を清める。→ Thanh tẩy cơ thể.
場を清める。→ Làm sạch / thanh tẩy không gian.
滝
縄
泉
たき Thác nước
縄 (なわ) Dây thừng
泉(いずみ)— suối nước
心身
しんしん tinh thần và thể chất / Tâm và thân
vd: 心身に影響する。→ Ảnh hưởng đến cả tâm lẫn thân.
清書 / 清書する
せいしょ Chép sạch / viết lại bản chính thức → Viết lại gọn gàng, sạch sẽ từ bản nháp
vd: レポートを清書する。 → Chép sạch / viết lại bài báo cáo.
下書き
したがき bản nháp
修正 / 修正する
訂正 / 訂正する
改正 / 改正する
しゅうせい Sửa lại cho đúng / chỉnh sửa / hiệu chỉnh → Sửa lỗi sai, điểm chưa chuẩn, Điều chỉnh cho phù hợp hơn nhưng giữ nguyên cấu trúc chính
訂正(ていせい)Sửa lỗi sai rõ ràng (Thường là sai → đúng)
改正 (かいせい)Sửa lớn (Luật, quy định)
掃(はーく/そう)
掃く
清掃 / 清掃する
一掃する
(1) 掃く (はく)Quét (bằng chổi, máy hút bụi…)
(2) 清掃 / 清掃する (せいそう)Làm vệ sinh / dọn dẹp (cách nói trang trọng) (gồm: Quét, Lau, Hút bụi…)
(3) 一掃する (いっそうする)
→ Quét sạch hoàn toàn
vd: ゴミを一掃する。→ Quét sạch rác.
→ Loại bỏ triệt để (nghĩa bóng)
vd: 悪習を一掃する。→ Loại bỏ hoàn toàn thói xấu.
悪習
あくしゅう Thói quen xấu / hủ tục / tập quán xấu → Những thói quen tiêu cực, nên loại bỏ
落ち葉
おちば Lá rụng
暴力団
ぼうりょくだん Băng nhóm bạo lực, tổ chức xã hội đen (yakuza)
改める
あらためる
(1) Sửa thói quen, hành vi (rất hay gặp) → Sửa để tốt hơn >< 修正する (Sửa cho đúng)
vd: 悪習を改める。→ Sửa bỏ thói quen xấu.
考え方を改める。→ Thay đổi cách nghĩ.
(2) Trang trọng: làm lại / tổ chức lại
VD: 日を改めてご連絡します。→ Tôi sẽ liên lạc lại vào dịp khác. (= không phải bây giờ) → 日を改めて là cụm cố định rất hay gặp. (→Thay đổi ngày (và làm lại vào dịp khác))
整(ととのーえる/ととのーう/せい)
整える / 整う
ととのえる (tha động từ)
Nghĩa 1: sắp xếp, chỉnh sửa hình thức
vd: 部屋を整える。 → Sắp xếp phòng cho gọn gàng.
Nghĩa 2: chuẩn bị điều kiện / trạng thái
vd: 態勢を整える。→ Chuẩn bị tư thế / sẵn sàng.
整う(ととのう)(tự động từ)
→ Được sắp xếp gọn gàng / trở nên ngay ngắn / được chuẩn bị đầy đủ
Nghĩa 1: trạng thái gọn gàng
vd: 部屋が整っている。→ Phòng đã gọn gàng.
Nghĩa 2: điều kiện / chuẩn bị đã đầy đủ
vd: 準備が整った。→ Mọi thứ đã sẵn sàng.
Nghĩa 3: trạng thái tinh thần / cơ thể
心が整う。→ Tinh thần ổn định.
整頓 / 整頓する
整理 / 整理する
せいとん Sắp xếp, chỉnh đốn cho gọn gàng – có trật tự → Nhấn mạnh xếp đồ vật đúng chỗ, ngăn nắp → Gọn về hình thức
→ Tập trung chủ yếu vào đồ vật, không gian.
vd: 机の上を整頓した。→ Đã sắp xếp mặt bàn.
整理(せいり)Sắp xếp lại bằng cách phân loại, chọn lọc, bỏ bớt cái không cần → Nhấn mạnh quyết định giữ hay bỏ → Gọn về nội dung
汚(よごーす/よごーれる/きたなーい/けがーす/けがーれる/けがーらしい/お)
汚す / 汚れる / 汚い
汚す (よごす)(tha động từ) Làm bẩn, làm dơ (có tác động)
汚れる(よごれる)(tự động từ) Bị bẩn, trở nên dơ (tự nhiên / không nói ai làm)
汚い(きたない)(Tính từ) Bẩn, dơ, không sạch
汚す(けがす)
汚れる(けがれる)
汚らわしい(けがらわしい)
汚す(けがす) Làm hoen ố, làm vấy bẩn danh dự / sự trong sạch / giá trị tinh thần → Nghĩa trừu tượng, không dùng cho vết bẩn vật lý (tha động từ)
vd: 伝統を汚す行為。→ Hành động làm ô uế truyền thống.
汚れる(けがれる) Bị vấy bẩn về mặt tinh thần / đạo đức / sự thuần khiết
→ Trạng thái bị mất sự trong sạch
vd: 心が汚れる(けがれる)。→ Tâm hồn bị vấy bẩn.
汚らわしい(けがらわしい)Ô uế, dơ bẩn về mặt đạo đức, đáng ghê tởm
→ Thể hiện cảm xúc mạnh: ghê sợ, khó chấp nhận
vd: 汚らわしい行為。→ Hành vi đồi bại.
汚職
おしょくTham nhũng (danh từ)
vd: 汚職事件 → Vụ tham nhũng.
汚水
おすい Nước bẩn, nước thải, nước ô nhiễm (danh từ)
vd: 汚水を川に流す。→ Xả nước bẩn ra sông.
汚染 / 汚染する
おせん Ô nhiễm, làm bẩn trên diện rộng
vd: 空気汚染 → Ô nhiễm không khí.
環境を汚染する。→ Làm ô nhiễm môi trường.
溶ける/溶かす/溶く
溶ける(とける)– tự động từ tan, hòa tan
溶かす(とかす) – tha động từ làm tan, hòa tan
溶く(とく) – tha động từ hòa tan, pha loãng (thường trong nấu ăn hoặc vẽ) để tạo dung dịch/ hỗn hợp
→Tương tự 溶かす, nhưng chủ yếu nói về việc chuẩn bị hỗn hợp hoặc làm mịn chất rắn thành chất lỏng
越える / 越す
越える(こえる) – tự động từ → 越える nhấn mạnh việc vượt qua một mức/giới hạn.
→ vượt qua, vượt quá, vượt lên trên
vd: 山を越える。→ Vượt qua núi.
彼の年齢は50歳を越えている。→ Tuổi của anh ấy đã vượt quá 50.
越す(こす) – tha động từ
→ vượt qua, đi qua, chuyển đến
(1) Đi qua/ vượt qua (tương tự 越える) → dùng với địa lý hoặc cư trú
vd: 海を越す。→ Vượt biển.
(2) Chuyển, di chuyển (sống ở nơi khác)
vd: 来月東京に越す予定です。→ Tháng sau tôi dự định chuyển đến Tokyo.
(3) Tôn kính ngữ pháp (ご/お + 越す)
→ (cấp trên, khách) đến
vd: 先生がこちらにお越しになります。→ Giáo viên sẽ đến đây. (kính ngữ) = いらっしゃる
超える/超す → Thường dùng với số lượng, mức độ, chuẩn mực (trừu tượng).
越える/越す → Thường dùng với địa lý, khoảng cách, thời gian (cụ thể).
超える / 超す
超える(こえる) – tự động từ → nhấn mạnh việc vượt quá một mức số lượng, chuẩn mực, mức độ, thời gian. → dùng với: số lượng, tuổi tác, thời gian, mức độ…
→ vượt quá, vượt lên trên, vượt khỏi giới hạn → Đối tượng tự vượt quá mức, nhấn mạnh mức vượt.
vd: 速度が時速100キロを超える。→ Tốc độ vượt quá 100 km/h.
今年の気温は35度を超えた。→ Nhiệt độ năm nay vượt quá 35 độ.
超す(こす) – tha động từ
→ làm vượt quá, vượt qua mức nào đó
vd: 速度制限を超して運転するのは危険だ。→ Lái xe vượt quá tốc độ cho phép rất nguy hiểm.
超える/超す → Thường dùng với số lượng, mức độ, chuẩn mực (trừu tượng).
越える/越す → Thường dùng với địa lý, khoảng cách, thời gian (cụ thể).
マフラー
muffler - Khăn quàng cổ / ống xả (xe máy, ô tô)
手招き
手招きする
てまねき ra hiệu bằng tay, vẫy tay gọi lại, ngoắc tay
手招きする ra hiệu / ngoắc tay