1/12
https://drive.google.com/file/d/1FmQlaZ2mVtwLzhtVFWDZerHb_2-jsbBd/view?fbclid=IwY2xjawLPPlpleHRuA2FlbQIxMABicmlkETFYWEwyUnNnSTUwb3kzV1k3AR6z9ZvdDnKjUhCbqNEz0lqg1bX_agUzjy0tK9PP2kSXmGOcrrHusFVptv7jMw_aem_iSlXFuTilUvczZm1eex2Aw
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
abfahren - fährt ab - fuhr ab - ist abgefahren
Khởi hành (đường bộ)
Der Zug fährt um 6 Uhr ab.
(Chuyến tàu khởi hành lúc 6 giờ sáng)
abfliegen - fliegt ab - flog ab - ist abgeflogen
Khởi hành (đường bay)
Das Flugzeug fliegt um 8 Uhr ab.
(Máy bay cất cánh lúc 8 giờ sáng)
abgeben - gibt ab - gab ab - hat abgegeben
Nộp, trình
Wann musst du die Hausaufgaben abgeben?
(Khi nào bạn phải nộp bài tập về nhà?)
abhängen - hängt ab - hing ab - hat abgehangen
Phụ thuộc
Das hängt von meiner Laune ab.
(Điều đó phụ thuộc vào tâm trạng của tôi)
abnehmen - nimmt ab - nahm ab - hat abgenommen
Giảm
Seit 2018 hat die Zahl der Studenten abgenommen.
(Số lượng SV đã giảm kể từ 2018)
abschließen - schließt ab - schloss ab - hat abgeschlossen
Hoàn thành
Ich möchte diesen Beitrag abschließen.
(Tôi muốn hoàn thành bài viết này)
anbieten - bietet an - bot an - hat angeboten
Cung cấp, chào mời
Hast du ihr einen Kaffee angeboten?
(Bạn đã mời cô ấy một tách cà phê?)
anfangen - fängt an - fing an - hat angefangen
Bắt đầu
Er hat angefangen zu arbeiten.
(Anh ấy đã bắt đầu làm việc)
ankommen - kommt an - kam an - ist angekommen
Đến nơi
Wann sind Sie angekommen?
(Ngài đã đến khi nào?)
anrufen - ruft an - rief an - hat angerufen
Gọi điện
Wer hat dich angerufen?
(Ai đã gọi cho bạn thế?)
aufgeben - gibt auf - gab auf - hat aufgegeben
Bỏ cuộc
Er gibt nie auf!
(Anh ấy sẽ không bao giờ bỏ cuộc!)
aufstehen - steht auf - stand auf - ist aufgestanden
Thức dậy
Wann steht sie auf?
(Cô ấy dậy khi nào?)
aufwachsen - wachst auf - wuchs auf - ist aufgewachsen
Lớn lên
Minh ist in Hanoi aufgewachsen.
(Minh lớn lên ở Hà Nội)