Tổng hợp Idioms

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/130

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Vocabulary flashcards for idioms.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

131 Terms

1
New cards

to be snowed under with

tràn ngập (công việc…), bận

2
New cards

put your foot in your mouth

nói điều gì đó ngu ngốc xúc phạm, làm người khác xấu hổ

3
New cards

a real kick in the pants

một bài học, thất bại giúp tỉnh thức

4
New cards

an open and shut case

vấn đề dễ giải quyết

5
New cards

a shot in the dark

sự cố gắng không đem lại kết quả

6
New cards

a rough diamond

một người thô kệch nhưng trung thực và tốt bụng, viên kim cương chưa được mài giũa

7
New cards

drive somebody to the edge

làm ai tức điên lên

8
New cards

get the bit between one’s teeth

kiên quyết, quyết tâm

9
New cards

with flying colors

làm thành công, làm với điểm số cao

10
New cards

go bananas

nổi điên, phấn khích, vui mừng

11
New cards

put the cart before the horse

làm sai thứ tự

12
New cards

on somebody’s tail

theo sau ai rất gần

13
New cards

do the trick

thành công, có hiệu quả

14
New cards

carry the can

gánh trách nhiệm (mặc dù không phải lỗi của mình)

15
New cards

go wild

điên loạn, mất kiểm soát

16
New cards

chance your arm

mạo hiểm, đánh cược

17
New cards

drive somebody up the wall

làm ai tức giận, phát điên

18
New cards

get on somebody’s nerves

làm ai bực

19
New cards

try/chance your luck

thử vận may

20
New cards

cut corners

đốt cháy giai đoạn

21
New cards

lose the plot

mất đi khả năng để giải quyết vấn đề đang xảy ra

22
New cards

bite the dust

thất bại, chết

23
New cards

go downhill

xuống dốc, trở nên tồi tệ

24
New cards

take something for granted

xem điều gì là hiển nhiên (nên không trân trọng)

25
New cards

on purpose

cố ý

26
New cards

at the drop of a hat

ngay lập tức

27
New cards

be at one’s wits' end

vô phương kế, không biết làm thế nào

28
New cards

be between jobs

tạm thời thất nghiệp

29
New cards

breathe down one's neck

theo ai sát nút

30
New cards

be on the cards

sắp xảy ra

31
New cards

a drop in the bucket

hạt muối bỏ biển (quá ít, không đáng kể)

32
New cards

a flash in the pan

thành công nhất thời

33
New cards

a lump in/to sb’s throat

sự việc khiến ai xúc động

34
New cards

bring home to somebody

làm ai hiểu rõ

35
New cards

as plain as the nose on your face

rõ ràng

36
New cards

on the tip of one’s tongue

cố gắng nhớ ra điều gì đó, cảm thấy rằng mình sắp nhớ ra

37
New cards

know something/ somebody like the back of your hand

rất quen thuộc với ai/cái gì

38
New cards

as fresh as a daisy

đầy năng lượng, tươi như hoa

39
New cards

come into effect

có hiệu lực

40
New cards

catch one’s breath

lấy hơi, nghỉ xả hơi

41
New cards

lay waste (to) something

phá hủy

42
New cards

for a rainy day

cho những ngày khó khăn

43
New cards

keep/bear something in mind

ghi nhớ điều gì

44
New cards

upset the apple cart

phá hỏng hoàn toàn kế hoạch

45
New cards

keep one's nose to the grindstone

làm việc rất chăm chỉ trong một thời gian dài

46
New cards

weather the storm

vượt qua một giai đoạn khó khăn

47
New cards

take your time

cứ từ từ

48
New cards

race against time

chạy đua với thời gian

49
New cards

keep up with the times

theo kịp thời đại

50
New cards

keep track of somebody/something

theo dõi ai/cái gì

51
New cards

hit the sack

đi ngủ

52
New cards

pour your heart out to somebody

trút bầu tâm sự

53
New cards

be/go as red as a beetroot

đỏ tía mặt (vì xấu hổ)

54
New cards

burn your bridges

làm điều gì đó khiến sau này không thể quay lại tình trạng trước đó

55
New cards

break new/fresh ground

có đột phá

56
New cards

(like) putty in one’s hands

rất dễ bị kiểm soát bởi ai, ngoan ngoãn làm theo lời ai

57
New cards

back to square one

trở về vạch xuất phát, làm lại từ đầu

58
New cards

keep a lid on something

kiềm chế cái gì

59
New cards

keep your chin up

hãy cứ lạc quan lên (dùng để an ủi ai đó)

60
New cards

hit the nail on the head

nói chính xác

61
New cards

be the height of stupidity

cực kỳ ngu ngốc

62
New cards

under the counter

bí mật và bất hợp pháp

63
New cards

pull somebody’s legs

thuyết phục ai tin điều gì không đúng, trêu đùa ai

64
New cards

wear and tear

hư (vì dùng lâu)

65
New cards

ups and downs

thăng trầm

66
New cards

odds and ends

những thứ linh tinh

67
New cards

white lie

lời nói dối vì mục đích tốt

68
New cards

hope against hope (that…)

tiếp tục hy vọng cho một việc rất khó xảy ra

69
New cards

let your hair down

bung xõa (sau khi làm việc vất vả)

70
New cards

pull yourself together

bình tĩnh

71
New cards

pay through the nose

trả chi phí cắt cổ

72
New cards

stand on your own (two) feet

độc lập và có thể tự chăm sóc bản thân

73
New cards

rain cats and dogs

mưa to, mưa nặng hạt

74
New cards

make hay while the sun shines

tận dụng cơ hội khi còn có thể

75
New cards

be in the right frame of mind

có tâm trạng thích hợp

76
New cards

foot the bill

thanh toán hóa đơn, trả tiền

77
New cards

go off the rails

đi sai đường, hành xử sai lầm

78
New cards

catch somebody’s eye

thu hút sự chú ý của ai

79
New cards

put something on ice

chưa xử lý, xử lý sau

80
New cards

take the wind out of somebody’s sails

khiến ai bớt tự tin khi bạn nói điều gì làm người đó khó chịu

81
New cards

make no difference to somebody/to something/in something

không ảnh hưởng đến ai/cái gì

82
New cards

pour scorn on somebody/something

dè bỉu, chê bai ai

83
New cards

as right as rain

khỏe mạnh trở lại

84
New cards

to be hot under the collar

tức giận, xấu hổ

85
New cards

be over the hill

qua thời hoàng kim

86
New cards

get your foot in the door

đặt bước chân đầu tiên nhằm tiến tới một mục tiêu mong muốn

87
New cards

hit the books

học bài, vùi đầu vào học

88
New cards

be a piece of cake

dễ như ăn bánh

89
New cards

eat like a bird

ăn rất ít

90
New cards

a big cheese

chỉ một người quan trọng và có tầm ảnh hưởng trong một tổ chức

91
New cards

sit on the fence

trì hoãn đưa ra quyết định

92
New cards

the last straw/the straw that breaks the camel’s back

giới hạn cuối cùng, giọt nước tràn ly

93
New cards

follow your nose

tin tưởng vào trực giác của mình

94
New cards

like a bolt from the blue

bất ngờ

95
New cards

burn the midnight oil

thức khuya (để làm việc, học bài)

96
New cards

be/go green with envy

ghen ăn tức ở

97
New cards

sell like hot cakes

bán rất chạy

98
New cards

apples and oranges

hoàn toàn khác nhau

99
New cards

put up your socks

nỗ lực cải thiện, cố gắng

100
New cards

smell a rat

thấy nghi ngờ