1/130
Vocabulary flashcards for idioms.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
to be snowed under with
tràn ngập (công việc…), bận
put your foot in your mouth
nói điều gì đó ngu ngốc xúc phạm, làm người khác xấu hổ
a real kick in the pants
một bài học, thất bại giúp tỉnh thức
an open and shut case
vấn đề dễ giải quyết
a shot in the dark
sự cố gắng không đem lại kết quả
a rough diamond
một người thô kệch nhưng trung thực và tốt bụng, viên kim cương chưa được mài giũa
drive somebody to the edge
làm ai tức điên lên
get the bit between one’s teeth
kiên quyết, quyết tâm
with flying colors
làm thành công, làm với điểm số cao
go bananas
nổi điên, phấn khích, vui mừng
put the cart before the horse
làm sai thứ tự
on somebody’s tail
theo sau ai rất gần
do the trick
thành công, có hiệu quả
carry the can
gánh trách nhiệm (mặc dù không phải lỗi của mình)
go wild
điên loạn, mất kiểm soát
chance your arm
mạo hiểm, đánh cược
drive somebody up the wall
làm ai tức giận, phát điên
get on somebody’s nerves
làm ai bực
try/chance your luck
thử vận may
cut corners
đốt cháy giai đoạn
lose the plot
mất đi khả năng để giải quyết vấn đề đang xảy ra
bite the dust
thất bại, chết
go downhill
xuống dốc, trở nên tồi tệ
take something for granted
xem điều gì là hiển nhiên (nên không trân trọng)
on purpose
cố ý
at the drop of a hat
ngay lập tức
be at one’s wits' end
vô phương kế, không biết làm thế nào
be between jobs
tạm thời thất nghiệp
breathe down one's neck
theo ai sát nút
be on the cards
sắp xảy ra
a drop in the bucket
hạt muối bỏ biển (quá ít, không đáng kể)
a flash in the pan
thành công nhất thời
a lump in/to sb’s throat
sự việc khiến ai xúc động
bring home to somebody
làm ai hiểu rõ
as plain as the nose on your face
rõ ràng
on the tip of one’s tongue
cố gắng nhớ ra điều gì đó, cảm thấy rằng mình sắp nhớ ra
know something/ somebody like the back of your hand
rất quen thuộc với ai/cái gì
as fresh as a daisy
đầy năng lượng, tươi như hoa
come into effect
có hiệu lực
catch one’s breath
lấy hơi, nghỉ xả hơi
lay waste (to) something
phá hủy
for a rainy day
cho những ngày khó khăn
keep/bear something in mind
ghi nhớ điều gì
upset the apple cart
phá hỏng hoàn toàn kế hoạch
keep one's nose to the grindstone
làm việc rất chăm chỉ trong một thời gian dài
weather the storm
vượt qua một giai đoạn khó khăn
take your time
cứ từ từ
race against time
chạy đua với thời gian
keep up with the times
theo kịp thời đại
keep track of somebody/something
theo dõi ai/cái gì
hit the sack
đi ngủ
pour your heart out to somebody
trút bầu tâm sự
be/go as red as a beetroot
đỏ tía mặt (vì xấu hổ)
burn your bridges
làm điều gì đó khiến sau này không thể quay lại tình trạng trước đó
break new/fresh ground
có đột phá
(like) putty in one’s hands
rất dễ bị kiểm soát bởi ai, ngoan ngoãn làm theo lời ai
back to square one
trở về vạch xuất phát, làm lại từ đầu
keep a lid on something
kiềm chế cái gì
keep your chin up
hãy cứ lạc quan lên (dùng để an ủi ai đó)
hit the nail on the head
nói chính xác
be the height of stupidity
cực kỳ ngu ngốc
under the counter
bí mật và bất hợp pháp
pull somebody’s legs
thuyết phục ai tin điều gì không đúng, trêu đùa ai
wear and tear
hư (vì dùng lâu)
ups and downs
thăng trầm
odds and ends
những thứ linh tinh
white lie
lời nói dối vì mục đích tốt
hope against hope (that…)
tiếp tục hy vọng cho một việc rất khó xảy ra
let your hair down
bung xõa (sau khi làm việc vất vả)
pull yourself together
bình tĩnh
pay through the nose
trả chi phí cắt cổ
stand on your own (two) feet
độc lập và có thể tự chăm sóc bản thân
rain cats and dogs
mưa to, mưa nặng hạt
make hay while the sun shines
tận dụng cơ hội khi còn có thể
be in the right frame of mind
có tâm trạng thích hợp
foot the bill
thanh toán hóa đơn, trả tiền
go off the rails
đi sai đường, hành xử sai lầm
catch somebody’s eye
thu hút sự chú ý của ai
put something on ice
chưa xử lý, xử lý sau
take the wind out of somebody’s sails
khiến ai bớt tự tin khi bạn nói điều gì làm người đó khó chịu
make no difference to somebody/to something/in something
không ảnh hưởng đến ai/cái gì
pour scorn on somebody/something
dè bỉu, chê bai ai
as right as rain
khỏe mạnh trở lại
to be hot under the collar
tức giận, xấu hổ
be over the hill
qua thời hoàng kim
get your foot in the door
đặt bước chân đầu tiên nhằm tiến tới một mục tiêu mong muốn
hit the books
học bài, vùi đầu vào học
be a piece of cake
dễ như ăn bánh
eat like a bird
ăn rất ít
a big cheese
chỉ một người quan trọng và có tầm ảnh hưởng trong một tổ chức
sit on the fence
trì hoãn đưa ra quyết định
the last straw/the straw that breaks the camel’s back
giới hạn cuối cùng, giọt nước tràn ly
follow your nose
tin tưởng vào trực giác của mình
like a bolt from the blue
bất ngờ
burn the midnight oil
thức khuya (để làm việc, học bài)
be/go green with envy
ghen ăn tức ở
sell like hot cakes
bán rất chạy
apples and oranges
hoàn toàn khác nhau
put up your socks
nỗ lực cải thiện, cố gắng
smell a rat
thấy nghi ngờ