1/22
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Amine
Là hợp chấ trong đó nguyên tử hydrogen trong phân tử ammonia được thay thế bằng gốc hydrocarbon
Phân loại amine
Theo bậc và theo bản chất của gốc hydrocarbon
Đặc điểm cấu tạo của amine
Tương tự ammonia, nguyên tử nitrogen trong phân tử amine có cặp electron chưa liên kết nên amine có tính base tương tự ammonia
Tính chất vật lí của amine
- Tồn tại ở các thể rắn, lỏng, khí
- Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy thấp (trừ aniline)
- Có liên kết hydrogen với nước, tan trong nước
- Ở điều kiện thường, methyl amine, dimethyl amine, trimethyl amine, ethyl amine là các chất khí, có mùi khó chịu và tan tốt trong nước
Tính chất hóa học của amine
- Tính base
- Phản ứng với nitrous acid
- Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzene
- Phản ứng tạo phức
Điều chế amine
- Khử hợp chất nitro
- Alkyl hóa ammonia
Ứng dụng của amine
Dùng để điều chế dược phẩm, thuốc bảo vệ thực vật, phẩm nhuộm, tổng hợp polymer,...
Amino acid
Là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm carboxyl và nhóm amino
Tính chất vật lí của amino acid
Ở thể rắn trong điều kiện thường, không màu khi ở dạng tinh thể, có nhiệt độ nóng chảy cao và tan tốt trong nước do tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
Tính chất điện di của amino acid
Có khả năng di chuyển khác nhau trong trường điện tùy thuộc vào pH của môi trường
Tính chất hóa học của amino acid
- Tính chất lưỡng tính
- Phản ứng ester hóa
- Phản ứng trùng ngưng tạo polymer
Peptide
Là những hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ các đơn vị α-amino acid liên kết với nhau qua liên kết peptide
Đặc điểm cấu tạo peptide
Peptide mạch hở luôn có hai đầu với đầu N (nhóm amino) được đặt bên trái và đầu C (nhóm carboxyl) được đặt bên phải
Tính chất hóa học của peptide
- Phản ứng thủy phân trong môi trường acid, base, enzyme
- Phản ứng màu biuret
Protein
Là hợp chất cao phân tử được hình thành từ một hay nhiều chuỗi polypeptide
Đặc điểm cấu tạo của protein đơn giản
Gồm hỗn hợp các α-amino acid
Đặc điểm cấu tạo của protein phức tạp
Gồm protein đơn giản và các thành phần "phi protein" khác
Tính chất vật lí của protein
- Dạng hình sợi không tan trong nước
- Dạng hình cầu có thể tan trong nước tạo dung dịch keo
Tính chất hóa học của protein
- Sự đông tụ
- Phản ứng thủy phân trong môi trường acid, base
- Phản ứng màu biuret
- Phản ứng với dung dịch nitric acid đặc: tạo sản phẩm rắn, màu vàng
Vai trò của protein
Có vai trò quan trọng trong đời sống
Enzyme
- Hầu hết enzyme là protein
- Có tính chọn lọc cao, mỗi enzyme chỉ xúc tác cho một hoặc một số phản ứng nhất định
- Tốc độ phản ứng có enzyme làm xúc tác thường nhanh hơn rất nhiều lần so với khi không có xúc tác hoặc khi sử dụng xúc tác hóa học
Vai trò của enzyme
Xúc tác sinh học cho các phản ứng hóa học và sinh hóa
Ứng dụng của enzyme
Trong nhiều lĩnh vực