Thẻ ghi nhớ: Chủ đề 3: Hợp chất của Nitrogen | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/22

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

23 Terms

1
New cards

Amine

Là hợp chấ trong đó nguyên tử hydrogen trong phân tử ammonia được thay thế bằng gốc hydrocarbon

2
New cards

Phân loại amine

Theo bậc và theo bản chất của gốc hydrocarbon

3
New cards

Đặc điểm cấu tạo của amine

Tương tự ammonia, nguyên tử nitrogen trong phân tử amine có cặp electron chưa liên kết nên amine có tính base tương tự ammonia

4
New cards

Tính chất vật lí của amine

- Tồn tại ở các thể rắn, lỏng, khí

- Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy thấp (trừ aniline)

- Có liên kết hydrogen với nước, tan trong nước

- Ở điều kiện thường, methyl amine, dimethyl amine, trimethyl amine, ethyl amine là các chất khí, có mùi khó chịu và tan tốt trong nước

5
New cards

Tính chất hóa học của amine

- Tính base

- Phản ứng với nitrous acid

- Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzene

- Phản ứng tạo phức

6
New cards

Điều chế amine

- Khử hợp chất nitro

- Alkyl hóa ammonia

7
New cards

Ứng dụng của amine

Dùng để điều chế dược phẩm, thuốc bảo vệ thực vật, phẩm nhuộm, tổng hợp polymer,...

8
New cards

Amino acid

Là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm carboxyl và nhóm amino

9
New cards

Tính chất vật lí của amino acid

Ở thể rắn trong điều kiện thường, không màu khi ở dạng tinh thể, có nhiệt độ nóng chảy cao và tan tốt trong nước do tồn tại ở dạng ion lưỡng cực

10
New cards

Tính chất điện di của amino acid

Có khả năng di chuyển khác nhau trong trường điện tùy thuộc vào pH của môi trường

11
New cards

Tính chất hóa học của amino acid

- Tính chất lưỡng tính

- Phản ứng ester hóa

- Phản ứng trùng ngưng tạo polymer

12
New cards

Peptide

Là những hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ các đơn vị α-amino acid liên kết với nhau qua liên kết peptide

13
New cards

Đặc điểm cấu tạo peptide

Peptide mạch hở luôn có hai đầu với đầu N (nhóm amino) được đặt bên trái và đầu C (nhóm carboxyl) được đặt bên phải

14
New cards

Tính chất hóa học của peptide

- Phản ứng thủy phân trong môi trường acid, base, enzyme

- Phản ứng màu biuret

15
New cards

Protein

Là hợp chất cao phân tử được hình thành từ một hay nhiều chuỗi polypeptide

16
New cards

Đặc điểm cấu tạo của protein đơn giản

Gồm hỗn hợp các α-amino acid

17
New cards

Đặc điểm cấu tạo của protein phức tạp

Gồm protein đơn giản và các thành phần "phi protein" khác

18
New cards

Tính chất vật lí của protein

- Dạng hình sợi không tan trong nước

- Dạng hình cầu có thể tan trong nước tạo dung dịch keo

19
New cards

Tính chất hóa học của protein

- Sự đông tụ

- Phản ứng thủy phân trong môi trường acid, base

- Phản ứng màu biuret

- Phản ứng với dung dịch nitric acid đặc: tạo sản phẩm rắn, màu vàng

20
New cards

Vai trò của protein

Có vai trò quan trọng trong đời sống

21
New cards

Enzyme

- Hầu hết enzyme là protein

- Có tính chọn lọc cao, mỗi enzyme chỉ xúc tác cho một hoặc một số phản ứng nhất định

- Tốc độ phản ứng có enzyme làm xúc tác thường nhanh hơn rất nhiều lần so với khi không có xúc tác hoặc khi sử dụng xúc tác hóa học

22
New cards

Vai trò của enzyme

Xúc tác sinh học cho các phản ứng hóa học và sinh hóa

23
New cards

Ứng dụng của enzyme

Trong nhiều lĩnh vực