1/40
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Expand /ɪkˈspænd/ (v)
(Làm cho) trở nên lớn hơn về kích cỡ, số lượng, hoặc tầm quan trọng (Example: The company plans to expand its operations.)
Extend /ɪkˈstend/ (v)
Làm cho cái gì đó dài ra hơn, thêm rộng hơn, lớn hơn. ( thường là nghĩa đen, như cái nhà, cái hàng rào, con đường, hay một khu vực,…); kéo dài hiệu lực (Example: We need to extend the deadline for this project.)
Expectancy /ɪkˈspektənsi/ (n)
Sự chờ mong, hy vọng (thường liên quan đến khoảng thời gian được dự kiến để điều gì diễn ra) (Example: Life expectancy has increased in recent years.)
Expectation /ˌekspekˈteɪʃən/ (n)
Sự trông chờ, sự hy vọng (của một người) (Example: My expectations for this movie were not met.)
Extensive /ɪkˈstensɪv/ (a)
Rộng, rộng lớn (Example: He has extensive knowledge of the subject.)
Intensive /ɪnˈtensɪv/ (a)
Tập trung, sâu, nhấn mạnh, cực kỳ kỹ lưỡng (Example: She took an intensive course in French.)
Intense /ɪnˈtens/ (a)
Mãnh liệt, căng thẳng (Example: The heat was intense.)
Facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ (v)
Tạo điều kiện dễ dàng (Example: The new software will facilitate the workflow.)
Felicitate /fəˈlɪsɪteɪt/ (v)
Khen ngợi, chúc mừng (Example: We felicitate you on your success.)
Fictional /ˈfɪkʃənl/ (a)
Hư cấu, tưởng tượng (chỉ tồn tại trong những câu chuyện) (Example: Harry Potter is a fictional character.)
Fictitious /fɪkˈtɪʃəs/ (a)
Được tưởng tượng hoặc bịa ra (Example: He gave a fictitious name to the police.)
Fare /feər/ (n)
Phí trả (cho việc di chuyển, sử dụng phương tiện giao thông như tàu xe) (Example: The bus fare is quite expensive.)
Fee /fiː/ (n)
Phí trả (cho việc sử dụng một dịch vụ đặc thù như học phí, phí đăng ký xe máy, các loại dịch vụ pháp lý như phí thuê luật sư,…) (Example: The lawyer charged a high fee for his services.)
Farther /ˈfɑːðə(r)/ (a)
Xa hơn (thường để chỉ khoảng cách vật lý) (Example: My house is farther from the city center than yours.)
Further /ˈfɜːðə(r)/ (a)
Xa hơn (dùng để chỉ khoảng cách vật lý cũng như khoảng cách khác như không gian, thời gian; có thể chỉ mức độ); thêm vào đó (Example: For further information, please contact our customer service.)
Favorable /ˈfeɪvərəbl/ (a)
Thuận lợi, tỏ ý tán thành (Example: We have received a favorable response to our proposal.)
Favorite /ˈfeɪvərɪt/ (a)
Được yêu thích, yêu thích nhất (Example: My favorite color is blue.)
Final /ˈfaɪnl/ (n)
Trận/vòng chung kết (Example: The team reached the final of the tournament.)
Finale /fɪˈnɑːli/ (n)
Đoạn cuối, màn kết (Example: The fireworks display was a spectacular finale to the festival.)
Future /ˈfjuːtʃə(r)/ (a)
Mai sau, trong tương lai (Example: We need to plan for the future.)
Futuristic /ˌfjuːtʃəˈrɪstɪk/ (a)
Độc lạ, hiện đại; https://www.google.com/search?q=thu%E1%BB%99c về thuyết vị lai (Example: The movie is set in a futuristic city.)
Forget /fəˈɡet/ (v)
Quên (không thể nhớ điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ hoặc thông tin mà bạn biết trong quá khứ/ không nhớ làm điều gì đó mà bạn phải làm) (Example: I forgot to lock the door.)
Leave /liːv/ (v)
Bỏ lại, để lại, bỏ quên (ở một nơi nào đó, có địa điểm cụ thể) (Example: I think I left my umbrella at the restaurant.)
Forgetful /fəˈɡetfl/ (a)
Hay quên (Example: He's getting more forgetful in his old age.)
Forgettable /fəˈɡetəbl/ (a)
Có thể quên được (Example: It was a forgettable movie with a weak plot.)
Formally /ˈfɔːməli/ (adv)
(một cách) chính thức (Example: The new policy will be formally announced next week.)
Formerly /ˈfɔːməli/ (adv)
Trước đây (Example: This building was formerly a school.)
Found /faʊnd/ (v)
Thành lập, sáng lập (Example: The company was founded in 1990.)
Found /faʊnd/ (v)
Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ "find" có nghĩa là "tìm" (Example: I found my keys under the sofa.)
Functionality /ˌfʌŋkʃəˈnæləti/ (n)
Tính hữu dụng của sản phẩm nào đó; tính năng của cái gì (Example: The new software has improved functionality.)
Function /ˈfʌŋkʃn/ (n)
Chức năng, nhiệm vụ của ai/cái gì (Example: The function of the heart is to pump blood through the body.)
Garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/ (n)
Rác (nói chung) (Example: Please take out the garbage.)
Rubbish /ˈrʌbɪʃ/ (n)
Rác (nói chung) (Example: Don't leave your rubbish on the street.)
Sewage /ˈsuːɪdʒ/ (n)
Nước thải, chất thải (Example: The city's sewage system needs to be upgraded.)
Litter /ˈlɪtər/ (n)
Rác thải mà mọi người vứt bừa bãi, không đúng nơi quy định. (Example: Please don't drop litter in the park.)
Hang /hæŋ/ hanged/hænd/ hanged/hænd/ (v)
Treo cổ ai ( động từ nguyên mẫu và quá khứ, quá khứ phân từ) (Example: The criminal was sentenced to be hanged.)
Hang /hæŋ/ hung/hʌŋ/ hung/hʌŋ/ (v)
Treo một vật lên một vật nào đó (động từ nguyên mẫu và quá khứ, quá khứ phân từ) (Example: She hung the picture on the wall.)
Hard /hɑːd/ (a)
Cứng rắn; gian khổ; nghiêm khắc (Example: This is a hard problem to solve.)
Hardly /ˈhɑːdli/ (adv)
Hầu như không (Example: I can hardly hear what you're saying.)
Heroin /ˈherəʊɪn/ (n)
Heroin, thuốc phiện (Example: He was addicted to heroin.)
Heroine /ˈherəʊɪn/ (n)
Nữ anh hùng (Example: Joan of Arc is a famous French heroine.)