USE OF ENGLISH B2 - UNIT 1

5.0(1)
studied byStudied by 7 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/78

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

collocations/expression/phrasal verbs/ prepositions

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

79 Terms

1
New cards

get better

tốt hơn

2
New cards

reach a decision

đi đến quyết định

3
New cards

come to terms with

quen với cái gì

4
New cards

get into trouble (with sb)

gặp rắc rối

5
New cards

get dark

trời tối

6
New cards

get rid of

từ bỏ

7
New cards

get ready

chuẩn bị sẵn sàng

8
New cards

sack/dismiss/ fine sb

Sa thải hoặc phạt ai đó vì vi phạm quy định hoặc không hoàn thành nhiệm vụ.

9
New cards

get the sack

bị sa thải

10
New cards

come in handy

có ích trong một số tình huống

11
New cards

get revenge

trả thù hoặc báo thù cho một hành động bị tổn thương.

12
New cards

go red

trở nên đỏ mặt, thường do ngượng ngùng hoặc xấu hổ.

13
New cards

reach an agreement

đạt được sự đồng thuận giữa các bên liên quan.

14
New cards

get lost

mất phương hướng hoặc bị lạc, thường trong bối cảnh chỉ dẫn đến nơi nào đó.

15
New cards

get the job

có được công việc, thường là sau quá trình phỏng vấn hoặc tuyển dụng.

16
New cards

get on sb’s nerves

làm cho ai đó cảm thấy khó chịu hoặc tức giận, thường do hành động lặp đi lặp lại.

17
New cards

get off sb’s back

ngừng phàn nàn hoặc chỉ trích ai đó, thường để họ không cảm thấy bị áp lực.

18
New cards

get down to business

bắt đầu công việc hoặc thảo luận một cách nghiêm túc, thường sau khi đã giải quyết những vấn đề không quan trọng.

19
New cards

get even with

trả thù ai đó vì một điều gì đó đã làm với bạn, thường bằng cách làm điều tương tự.

20
New cards

in sb’s shoe

cảm thấy hoặc hiểu những gì mà ai đó đang trải qua, thường trong tình huống khó khăn.

21
New cards

on top of

có trách nhiệm hoặc kiểm soát mọi thứ, đặc biệt là trong tình huống khó khăn. / xếp chồng lên/ ngoài ra

22
New cards

search for/ in search of

tìm kiếm một cái gì đó, thường để tìm ra hoặc khám phá điều gì đó.

23
New cards

on the safe side

để cho yên tâm

24
New cards

in charge of

chịu trách nhiệm về việc gì

25
New cards

in trouble with

gặp rắc rối với ai

26
New cards

a pair of pyjamas

một bộ pỵjamas

27
New cards

a flash of lightning

tia chớp

28
New cards

a set of traffic light

một bộ đèn giao thông

29
New cards

a can of beer

một can bia

30
New cards

a pint of beer

một vại bia

31
New cards

a bunch of flower

một bó hoa

32
New cards

a sheet of paper

một tờ giấy

33
New cards

a page of paper

một trang giấy

34
New cards

a bar soap

một thỏi sà bông

35
New cards

a flock of bird

một đàn chiêm

36
New cards

a tube of toothpaste

một tuýp kem đánh răng

37
New cards

a pair of scissors

một chiếc kéo

38
New cards

a set of rules

một bộ luật

39
New cards

a clap of thunder

một hồi sấm

40
New cards

a swarm of bees

một đàn ong

41
New cards

come across with

Eg: Yesterday I came across my ex-girlfriend

tình cờ gặp

42
New cards

come into = inherit

kế thừa

43
New cards

come round

ghé thăm

44
New cards

come up with

nảy ra, nghĩ ra

45
New cards

come down with = under the weather

Eg: Richard came down with a bad flu yesterday

bị ốm, không khỏe

46
New cards

come round/ to

tỉnh lại, hồi tỉnh (sau khi bị ngất)

47
New cards

go ahead (with st)

bắt đầu

48
New cards

go on (with st)

tiếp tục làm việc

49
New cards

go with = match

phù hợp (màu này với màu kia, quần áo này với quần áo kia)

50
New cards

go off

phát nổ, lên men

51
New cards

go round

đi thăm quan

52
New cards

go through = suffer

chịu đựng

53
New cards

be on

được biểu diễn

54
New cards

be over

chấm dứt

55
New cards

be about to V

chuẩn bị làm gì

56
New cards

be for sb/sth

ủng hộ ai/ cái gì, dành cho ai/cái gì

57
New cards

be up to

đang làm gì

58
New cards

be off

nghỉ làm

59
New cards

excellent at

giỏi cái gì

60
New cards

experienced in

có kinh nghiệm

61
New cards

happy for sb

mừng cho ai

62
New cards

happy with/about st

hài lòng về cái gì

63
New cards

be pround of = take pride in

tự hào

64
New cards

responsible for = in charge of

chịu trách nhiệm về

65
New cards

respected for

được tôn trọng

66
New cards

an answer to

câu trả lời

67
New cards

a reply to

phản hồi

68
New cards

an expert on/in/at

một chuyên gia về

69
New cards

a report on

bản báo cáo về

70
New cards

an oppoertunity for

cơ hội cho

71
New cards

associated st with st

gắn cái gì với cái gì

72
New cards

concentrate on st

tập trung

73
New cards

congratulate sb on st

chúc mừng ai về

74
New cards

coorperate with sb

phối hợp, kết hợp, hợp tác với ai

75
New cards

deal with = cope with = handle

xử lý, giải quyết

76
New cards

include in

bao gồm trong cái gì

77
New cards

praise sb with sth

ca ngợi ai

78
New cards

provide sb with sth

provide sth for sb

cung cấp ai với cái gì/ cung cấp cái gì cho ai

79
New cards

supply sb with sth

supply sth to sb

cung cấp cái gì cho ai