1/177
Flashcards to help build vocabulary for the IELTS speaking exam.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
wake up in a pool of sweat
thức dậy đầm đìa mồ hôi
a symbol of fear
biểu tượng của sự sợ hãi
let yourself go
dừng lại nghỉ ngơi
enjoy life
tận hưởng cuộc sống
dream interpreters
những người giải mộng/giải nghĩa giấc mơ
be worried about
lo lắng về điều gì
dreamer
người nằm mơ
reflect
phản ánh
getting a good night’s sleep
có được một giấc ngủ ngon
on a regular basis
một cách thường xuyên
quality sleep
giấc ngủ chất lượng
raise the risk of
làm tăng nguy cơ
heart disease
bệnh tim
stroke
đột quỵ
obesity
béo phì
dementia
chứng mất trí nhớ
myth
lầm tưởng
recommend
khuyến nghị
stay healthy
giữ sức khỏe, giữa cho cơ thể khỏe mạnh
prone to
dễ mắc bệnh, dễ bị ảnh hưởng bởi
play a key role in
đóng vai trò quan trọng trong
moderate-intensity aerobic activity
hoạt động aerobic cường độ vừa phải
vigorous
mạnh mẽ
whole foods
thực phẩm toàn phần
artificial ingredients
thành phần nhân tạo
shelf life
thời hạn sử dụng
hydrated
đủ nước
key to
chìa khóa để
fluid
chất lỏng
protest song
bài hát phản kháng/phản đối điều gì
stir
khuấy động
courtship
quá trình tán tỉnh, tìm hiểu lẫn nhau
mental illness
bệnh tâm thần kinh
neurochemical
chất dẫn truyền thần kinh
calm somebody
làm ai đó bình tĩnh
exert a powerful influence on
có sức ảnh hưởng mạnh mẽ lên
stave something/someone off
ngăn ngừa
stave off fatigue
ngăn ngừa mệt mỏi
retail therapy
liệu pháp mua sắm - chỉ về hành động mua sắm giúp tâm trạng cảm thấy tốt hơn
boost your mood
cải thiện tâm trạng của bạn
feeling low
cảm thấy chán nản
crave something
thèm
impulse
sự thôi thúc
arise
phát sinh
frustration
thất vọng
loss of control
mất kiểm soát
conflict
xung đột
counter-productive
phản tác dụng
keep up with
theo kịp
fast-paced
nhanh chóng
staying ahead of
đón đầu, đi trước
stylish
sành điệu
runway
sàn diễn
haute couture
thời trang cao cấp
ready-to-wear
quần áo may sẵn
pick up
nhận được
exclusive content
nội dung độc quyền
window shopping
mua sắm tại cửa hàng
motivation
động lực
working towards
việc hướng tới
prioritise
ưu tiên
on a daily, weekly and monthly basis
hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng
delegate
phân công
expertise
chuyên môn
access
sự tiếp cận
enable somebody/something to do something
cho phép ai đó/thứ gì đó làm gì
linked to
có liên quan đến
vulnerable
tổn thương
hacker
tin tặc
scammer
kẻ lừa đảo
the widespread usage of
sử dụng rộng rãi
give somebody an insight into something
cung cấp cho ai đó cái nhìn sâu sắc về thứ gì
mood
tâm trạng
dreary
ảm đạm
chalk something up to something
cho rằng đó là
coincidence
sự trùng hợp ngẫu nhiên
ruin
làm hỏng
downpour
trời mưa như trút nước
precipitation
mưa/lượng mưa
rain cats and dogs
trời mưa tầm tã
isolate
cô lập
face numerous challenges
đối mặt với nhiều thách thức
mission
sứ mệnh
low-cost
chi phí thấp
environmentally friendly
thân thiện với môi trường
reasoning
lý do, lý luận
SMART
nguyên tắc đặt mục tiêu SMART (specific, measurable, achievable, relevant, and time-based)
customer satisfaction
sự hài lòng của khách hàng
repeat buyer
người mua hàng thường xuyên
spreading the word
truyền bá thông tin
more bang for your buck(s)
một sự đầu tư mang lại nhiều lợi nhuận hơn
budget
ngân sách
track
theo dõi
in advance
trước
balloon
làm tăng
expenditure
chi tiêu
impulse purchase
mua sắm bốc đồng
sleep deprivation
tình trạng thiếu ngủ
stick (to …)
tuân thủ
bargain bin
thùng hàng giá hời