1/46
你家离公司远吗?
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
在床上看书对眼情不好。
ở trên giường đọc sách đối với mắt không tốt.
知道了,再看一会儿就睡觉。
biết rồi, đọc tiếp một hồi rồi đi ngủ.
你家离公司远吗?
nhà bạn cách công ty xa không?
大卫回来了吗?
dawei về nhà chưa?
没有,他还在教室学习呢。
chưa, cậu ấy vẫn còn ở lớp học tập.
已经九点了,他怎么还在学习?
đã 9 giờ rồi, cậu ấy vì sao vẫn đang học tập?
明天有考斯,他说几天要好好准备。
ngày mai có kì thi, cậu ậy nói hôm nay phải chuẩn bị thật tốt.
你现在在哪儿呢?
cậu hiện tại đang ở đâu?
我在机场的路上。你已经到了吗?
tớ đang trên đường đến sân bay. cậu đã tới rồi à?
我下飞机了.
tớ xuống máy bay rồi.
你还有多长时间能到这儿?
cậu vẫn còn bao lâu nữa có thể đến đây?
二十分钟就到。
20 phút nữa tới.
篮球场
(n) sân bóng rổ
很远,坐公共汽车要一个多小时呢。
xa lắm, ngồi xe bus cần 1 tiếng hơn cơ.
坐公共汽车太慢了,你怎么不开车?
ngồi xe bus lâu quá, sao bạn không lái xe?
开车也不快,路上车太多了!
lái xe cũng chẳng nhanh, trên đường nhiều xe quá!
今天晚上我们一起吃饭吧,给你过生日。
hôm nay buổi tối chúng ta cùng đi ăn đi, tổ chức sinh nhật cho em.
今天?离我的生日还有一个多星期呢!
hôm nay? cách sinh nhật em vẫn còn hơn một tuần cơ!
下个星期我要去北京,今天过吧!
tuần sau anh phải đi BK, hôm nay làm đi!
好吧,离这儿不远有一个中国饭馆,走几分钟就到了。
được thôi, cách đây không xa có 1 nhà hàng TQ, đi bộ vài phút thì đến rồi.
教师
(n) phòng học
机场
(n) sân bay
路
(n) đường đi
离
(v) cách
公司
(n) công ty
远
(adj) xa
公共汽车
(n) công cộng
慢
(adj) chậm
快
(adj) nhanh
过
(v) celebrate, tổ chức
走
(v) đi, đi bộ
到
(v) tới, đến
还是
vẫn là (+) / hay là (?)
八点的飞机
chuyến bay 8 giờ
足球场
(n) sân bóng đá
上车
上、下 + phương tiện = lên/xuống xe
下车
xuống xe
我还在公司工作。
tôi vẫn đang ở công ty làm việc
他还有时间去看电影。
anh ấy vẫn còn thời gian đi xem phim.
她还要吃一点儿羊肉。
cô ấy vẫn muốn ăn thêm ít thịt dê.
大卫还没回家呢。
Dawei vẫn chưa về nhà.
妈妈还没去北京呢。
mẹ vẫn chưa đi BK.
我每天都学习两个小时。
số từ + 个 + 小时 = mấy tiếng đồng hồ
从十一月到二月是冬天。
从…到…: từ … đến…
点菜
(v) order
床
(n) giường
知道
(v) biết