allergy
(n) dị ứng. (adj) allergic
Ex: People can be ........ to pollen, pet dander, dust, foods and plants
anxiety
(n) mối lo âu, sự lo lắng
appetite
(n) khẩu vị, sự thèm ăn / (for sth) sự thèm muốn cái gì đó
artery
( N) /ˈɑːrtəri/ động mạch, mạch máu
Benefit
(n) lợi ích; (v) được lợi
eg: We all ______ from company's policy of semiannual reviews.
PROS=ADVENTAGES=BENEFITS=POSITIVE SIDES=PLUSES=METRITS
Ưu điểm
cravings
sự thèm muốn, lòng khao khát
Depression
trầm cảm
diagnosis
(n) sự chuẩn đoán bệnh
Ex: They are waiting for the doctor's ..........
dietician=nutritionist
Chuyên gia dinh dưỡng
disease
n. /di'zi:z/ căn bệnh, bệnh tật
disorder
rối loạn
Obese, obesity and overweight
Béo phì
infection
sự lây nhiễm
insomania
chứng mất ngủ
curb appetite
kiềm chế sự thèm ăn
detrimental=harmful=damaging
có hại, bất lợi
acute
cấp tính
chronic
(adj) mãn tính
In ...... cases diet, exercise and natural methods were chiefly relied upon
intake=consumption
Tiêu thụ
junk food
đồ ăn nhanh
onset
n. --sự tấn công, sự công kích ~ attack, strike
despite the __ of heavy rain
--sự bắt đầu mạnh mẽ
at the first __
ngay từ lúc bắt đầu
portion=part
Phần, khẩu phần
Stroke
cơn đột quỵ
Treatment=Therapy=cure
Phương pháp trị bệnh, sự điều trị
sore=painful=tender=acute
Đau đớn, rất đau, đau nhức
alternate
xen kẽ, luân phiên
moderate=medium
vừa phải, có mức độ
persistent
(a) kiên trì, bền bỉ, dai dẳng, liên tục, ổn định
avoid sth/ doing sth
Tránh
counteract
(v) chống lại, làm mất tác dụng
Ex: We need to ................ the effects of global warming
curb
v. /kə:b/ kiềm chế, nén lại, hạn chế
diminish=reduce=decrease=fall=lessen=cut=shrink
giảm bớt
disrupt
(v) làm gián đoán, ngắt
overdo
làm quá mức, phóng đại
overeat
ăn quá nhiều
prevent from
ngăn chặn
recover=get over
phục hồi
stimulate
(v)kích thích, khuyến khích
Stimulance
Chất kích thích
Flow
chảy
build up
(v) làm tăng theo thời gian, tăng theo thời gian, tích luỹ
eg: The firm has _____ a solid reputation for itself.
blockage
(n) sự bao vây, tắc nghẽn
thereby
adv. Bằng cách đó, nhờ đó
briskly
(adv)nhanh nhẹn
gradually
(adv) dần dần, từ từ
slow-paced
/ˈsləʊpeɪs/ (adj) bước đi chậm rãi
injection
/ɪnˈdʒɛkʃ(ə)n/ N Sự tiêm, thuốc tiêm
inject
tiêm thuốc
staple
chính, chủ yếu
critical=essential=important
quan trọng thiết yếu = quan trọng
criticized for
chỉ trích, phê bình
persistent
kiên trì bền bỉ
apparatus
thiết bị, bộ máy máy móc
nerve
dây thần kinh
obvious
(adj) rõ ràng, hiển nhiên
eg: In many countries, it is very _____ who will be promoted.
inability
(n) sự bất lực, bất tài
suicide
sự tự tử
sympathetic
adj. /¸simpə´θetik/ đồng cảm, đáng mến, dễ thương
Organs
cơ quan, nội tạng
theoratically
về mặt lý thuyết
clear-cut
rõ ràng
heart events
biến cố tim
to cope with sth
đương đầu với cái gì
apt
Có khả năng, có khuynh hướng, thích hợp
diagnosis
(n) sự chuẩn đoán bệnh Ex: They are waiting for the doctor's ..........
Lungs
phổi
vessels
mạch máu, kinh mạch
acute
cấp tính
controversial
tranh luận, tranh cãi
lack of control
thiếu kiểm soát
marital
Thuộc vợ chồng, hôn nhân
severe
(Adj) Nghiêm trọng, nghiêm khắc, khốc liệt, mãnh liệt
exposed to
tiếp xúc với, phơi bày, để lộ
Abdominal
(thuộc) bụng; ở bụng
arthritis
chứng viêm khớp
Isomnia
chứng mất ngủ
intensified
Được tăng cường
rheumatoid arthritis
viêm khớp dạng thấp
dissatisfaction
/ˌdɪsˌsætɪsˈfækʃn/ .n. sự không hài lòng
predisposition
khuynh hướng thiên về
disturbance
n. sự náo động, quấy rầy, xáo trộn, làm lo âu