1/20
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
[6. MANIA: “Madness,” “insane impulse,” “craze”]
Kleptomania /ˌkleptəˈmeɪniə/ (noun)
(Động lực thúc đẩy đánh cắp có tính chất bệnh lý; chứng thích ăn cắp; tật ăn cắp )
Ex: The millionaire who was caught shoplifting was found to be suffering from kleptomania.
(Ngƣời triệu phú bị bắt gặp khi ăn cắp vặt trong một cửa hàng đƣợc phát hiện là một chứng bệnh thích ăn cắp.)
Maniac (adjective) /ˈmeɪniæk/
= Madness; insanity
(Điên điên, khùng khùng )
Ex: For a student with an A average to quit school two months before graduation is sheer maniac.
(Đối với một sinh viên có điểm trung bình A mà rời khỏi trƣờng đại học trƣớc khi tốt nghiệp là một sự điên khùng hòan tòan.)
Mania /ˈmeɪniə/ (noun)
(Yêu thích thái quá; yêu say mê nhƣ điên, niềm đam mê cuồng nhiệt )
Ex: Though I am still fond of stamp collecting, I no longer have the mania for it that I originally had.
(Mặc dù tôi vẫn thích sƣu tập tem, nhƣng tôi không còn say mê thái quá nhƣ lúc ban đầu nữa.)
Maniacal /məˈnaɪəkl/ (adjective)
(Có tính chất điên rồ; điên khùng; nói lảm nhảm; mất trí )
Ex: The customer protested in such a loud, violent, and maniacal manner that onlookers thought he had lost his sanity.
(Ngƣời khách hàng ấy phản đối một cách to tiếng, dữ dội và điên rồ đến độ những khách bàng quan nghĩ ông ta đã mất đi sự khôn ngoan.)
Pyromania (noun) /ˌpaɪrəʊˈmeɪniə/
(Khuynh hƣớng muốn nổi lửa đốt có tính chất bệnh lý; bệnh cuồng hỏa )
Ex: The person arrested for setting the fire had been suspected of pyromania on
two previous occasions.
(Ngƣời bị bắt vì tội nổi lửa đốt đã bị nghi bị bệnh tâm thần cuồng hỏa trong hai
vụ trƣớc đây.)
[7. PED: “đứa trẻ”]
Encyclopedia (noun) /ɪnˌsaɪkləˈpiːdiə/
(Nghĩa đen: Giáo dục tòan diện một đứa trẻ ) Sách bách khoa, từ điển bách khoa
Ex: There are four different encyclopedias in the reference section of our school library.
(Có 4 quyển tự điển bách khoa khác nhau trong ô tham khảo trong thƣ viện trƣờng học của chúng tôi.)
Orthopedic (adjective) /ˌɔːrθəˈpiːdɪk/
(Nghĩa đen: “Của đứa trẻ ngay thẳng” ) Liên hệ đến, thuộc về khoa chỉnh hình, sửa chữa, ngăn ngừa sự dị dạng, nhất là ở trẻ em
Ex: Patients recovering from broken limbs are housed in the hospital‟s orthopedic ward.
(Các bệnh nhân đang hồi phục lại do gãy tay hoặc gãy chân đƣợc cho trú ngụ trong khu chỉnh hình của bệnh viện.)
Pedagogue (noun) /ˈpedəɡɑːɡ/
(Nghĩa đen: “Ngƣời dẫn đƣờng đứa trẻ” ) Thầy giáo dạy trẻ; thầy giáo; nhà sƣ phạm
Ex: A new teacher usually receives a great deal of help from the more experienced pedagogues.
(Một giáo viên mới thƣờng nhận đƣợc nhiều sự giúp đỡ từ những nhà sư phạm có nhiều kinh nghiệm hơn.)
Pedagogy (noun) /ˈpedəɡɑːdʒi/
(Khoa dạy học; khoa sƣ phạm )
Ex: Mr. Dworkin‟s lessons are usually excellent. He is a master of pedagogy.
(Những bài giảng của giáo sƣ Dworkin thƣờng là xuất sắc. Ông ta là giáo sƣ dạy môn Sƣ Phạm.)
Pediatrician /ˌpiːdiəˈtrɪʃn/ (noun)
(Thầy thuốc chuyên điều trị trẻ sơ sinh và trẻ em.)
Ex: When the baby developed a fewer, mother telephoned the pediatrician.
(Khi đứa trẻ bị bệnh sốt tiến triển, ngƣời mẹ gọi điện cho thầy thuốc nhi khoa.)
Pediatrics (noun) /ˌpiːdiˈætrɪks/
(Một ngành của y khoa chữa bệnh cho trẻ con, và trẻ nhỏ; nhi khoa.)
Ex: From the number of baby carriages outside his office, you can tell that Dr.Enders specializes in pediatrics.
(Do có một số xe đẩy trẻ bên ngòai phòng mạch, bạn cóthể biết rằng bác sĩ Enders chuyên về nhi khoa.)
[8. ORTHO: “straight,” “correct”]
Orthodontist /ˌɔːrθəˈdɑːntɪst/
(Nha sĩ chuyên ngành chỉnh răng, một ngành nha khoa chuyên điều chỉnh và làm cho thẳng những chiếc răng )
Ex: A student who wears braces on his teeth is obviously under the care of an orthodontist.
(Anh sinh viên đeo nẹp răng rõ ràng là đang đƣợc nha sĩ chỉnh răng chăm sóc.)
Orthodox (adjective) /ˈɔːrθədɑːks/ [synonym traditional ] [opposite unorthodox]
(Nghĩa đen: “ý kiến đúng” ) đƣợc mọi ngƣời đa số chấp nhận, đặc biệt trong tôn giáo; chính thống; đƣợc chấp thuận; bảo thủ
Ex: There was no religious liberty in the Massachusetts Bay Colony. Roger William, for example, was banished because he did not accept orthodox Puritan beliefs.
(Không có tự do tôn giáo tại thuộc địa Massachusetts Bay. Bằng chứng là Roger Williams đã bị trục xuất vì ông ta không chấp nhận các tính điều Thanh giáo chính thống.)
Orthography /ɔːrˈθɑːɡrəfi/ (noun)
(Nghĩa đen: “viết đúng” ) viết đúng chính tả, chính tả
Ex: American and English orthography are very much alike. One difference, however, is in words like “honor” and “labor,” which the English spell “honour” and “labour”
(Chính tả của của Hoa Kỳ và Anh rất giống nhau. Tuy nhiên một sự khác biệt là trong những chữ nhƣ “HONOR” và “LABOR” ngƣời Anh lại viết là: “HONOUR” và “LABOUR”.)
Orthopedist/,ɔ:θou'pi':3 ist/ (noun)
(Bác sĩ chuyên khoa chỉnh hình, sửa chữa và ngăn ngừa dị dạng nhất là ở trẻ em.)
Ex: A deformity of the spine is a condition that requires the attention of an orthopedist.
(Dị dạng cột sống là một tình trạng cần sự chăm sóc chữa trị của bác sĩ khoa chỉnh hình.)
Unorthodox (adjective) /ʌnˈɔːrθədɑːks/
(Không chính thống; không phù hợp với tín lý hoặc thực tiễn đã đƣợc chấp thuận, đƣợc xem là tiêu chuẩn, đựơc sự đồng ý )
Ex: Vaccination was rejected as unorthodox when Dr. Jenner first suggested it.
(Chủng ngừa đã bị bác sĩ bỏ vì đi ngƣợc lại thực tiễn khi lần đầu tiên bác sĩ Jenner đề nghị.)
[9. GEN, GENO, GENEA: “race,” “kind,” “birth”]
Genealogy (noun) /ˌdʒiːniˈælədʒi/
(Nghĩa đen: bảng miêu tả về một dòng giống hoặc một gia đình ) Lịch sự phổ hệ của một ngƣời hoặc một gia đình xuất phát từ một tổ tiên; nòi giống; phổ hệ
Ex: Diane can trace her descent from an ancestor who fought in the Civil War. I know much less about my own genealogy.
(Diane có thể vạch ra dòng tộc của cô từ một tổ tiên đã từng chiến đấu trong cuộc Nội chiến. Tôi không biết nhiều về phổ hệ của chính tôi lắm.)
Genesis (noun) /ˈdʒenəsɪs/
(Nguồn gốc phát sinh; nguồi cội )
Ex: According to legend, the Trojan War had its genesis is a dispute between three Greek goddesses.
(Theo truyền thuyết, cuộc chiến tranh thành Troy bắt nguồn từ sự xung đột giữa ba vị nữ thần Hy Lạp.)
Heterogeneous (adjective) /ˌhetərəˈdʒiːniəs/
(Khác lọai; khác biệt; không đồng nhất; dị biệt; đa dạng )
Ex: Many different racial and cultural groups are to be found in the heterogeneous population of a large city.
(Nhiều nhóm chủng tộc và văn khóa khác nhau đƣợc tìm thấy trong cƣ dân đa dạng của một thành phố lớn.)
Homogeneous (adjective) /ˌhəʊməˈdʒiːniəs/
(Cùng lọai; giống nhau; đồng nhất )
Ex: The dancers for the ballet were selected for similarity of height and build so that they might present a homogeneous appearance.
(Những vũ công ballet đƣợc chọn dựa trên sự đồng nhất về chiều cao và tầm vóc để cho họ có thể xuất hiện một cách đồng nhất.)
Homogenize / hɔ'mɔdʒinaiz/ (t. verb, in.verb)
= Make homogeneous
(Làm cho đồng nhất; làm cho đều )
Ex: If dairies did not homogenize milk, the cream would be concentrated at the top instead of being evenly distributed.
(Nếu nhƣ các nhà sản xuất sữa không khuấy, làm đều sữa thì kem sẽ tập trung ở phía trên thay vì đƣợc phân tán đều.)