1/26
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
tendency
(danh từ): xu hướng, khuynh hướng
confuse
(động từ nguyên mẫu): làm rối, làm bối rối, hiểu lầm
understandable
(tính từ): dễ hiểu, có thể hiểu được
invent
: việc phát minh, sáng chế
aviation
(danh từ): ngành hàng không, sự bay lượn
reach
(danh động từ/hiện tại phân từ): việc chạm tới, đạt được
analogous
(tính từ): tương tự, giống nhau
grand
(tính từ): hoành tráng, lớn lao
scheme
(danh từ): kế hoạch, sơ đồ
prodigious
(tính từ): phi thường, to lớn
leap
n những bước nhảy vọt
restlessnessv
(danh từ): sự bồn chồn, không yên, không ngừng nghỉ
entropic
(tính từ): liên quan đến entropy (sự hỗn loạn, mất trật tự), không theo trật tự
systematic
tính từ): có hệ thống, có trật tự
amateur
(danh từ): người nghiệp dư, không chuyên
put on footing (cụm từ): đặt vào nền tảng, vị thế
(cụm từ): đặt vào nền tảng, vị thế, Thiết lập nền móng vững chắc cho điều gì đó.
chaotic
(tính từ): hỗn loạn, lộn xộn
creativity
(danh từ): sự sáng tạo
throw
(động từ nguyên mẫu): ném, quăng
aimless
(tính từ): không mục đích, vu vơ
dart
phi tiêu, hoặc hành động lao tới nhanh
bull’s eye
(cụm danh từ): tâm điểm, điểm chính xác nhất (trúng đích)
confuse A with B
: nhầm lẫn A với B.
blink
cái chớp mắt
leave someone hungry for
: khiến ai đó khao khát điều gì hơn nữa.
even if
ngay cả khi
analogous to
tương tự với