IELTS VOCABULARY WEEK 30

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/7

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

8 Terms

1
New cards

[8. WITH-: “back,” “away,” “against”]

Withdraw (v) /wɪðˈdrɔː/

  • (Rút lại, lấy lại, rút khỏi, lấy khỏi )

    Ex: Tom is my principal backer; if he withdraws his support, I don‟t see how I can be

    elected.

    (Tom là ngƣời ủng hộ chính yếu của tôi; nếu anh ấy rút lại sự hỗ trợ, tôi không thấy

    đƣợc làm thế nào để tôi có thể đƣợc bầu.)

2
New cards

Withdrawal (n) /wɪðˈdrɔːəl/

  • (Việc rút tiền ký thác )

    Ex: My uncle paid for his vacation trip by making a withdrawal from his bank

    account.

    (Chú tôi trả chi phí cho chuyến đi nghỉ hè bằng cách rút tiền ký thác từ một tài khoản ngân hàng của chú.)

3
New cards

Withdrawn (adj) /wɪðˈdrɔːn/

  • (Rút lui hoặc tách rời không dễ tiếp cận làm quen; tác biệt về mặt xã hội, không thích giao du; không đám ứng; hƣớng nội )

    Ex: We talked to the neighbor‟s youngster and tried to be friendly, but he didn‟t say

    anything; he seemed to be withdrawn.

    (Chúng tôi nói chuyện với một chàng trai trẻ của một ngƣời láng giềng và cố gắng làm bạn, nhƣng anh ta chẳng nói gì; hắn ta dƣờng nhƣ sống khép kín.)

4
New cards

Withhold (v) /wɪðˈhəʊld/

  • (Giữ lại; không nói ra; hạn chế )

    Ex: Please don‟t interrupt me. If you have something to say, withhold your comment

    until I have finished speaking.

    (Xin đừng ngắt lời tôi. Nếu anh có điều gì để nói thì hãy khoan phát biểu cho đến khi tôi đã nói xong.)

5
New cards
6
New cards

Withholding tax

  • (Thuế khấu lƣu, khấu trừ vào lƣơng bổng )

    Ex: Your employer is required to deduct a certain amount from your salary as a

    withholding tax payable to the federal government.

    (Chủ nhân cuả anh đƣợc yêu cầu khấu trừ một khoản tiền từ số lƣơng cuả anh để nộp thuế khấu lƣu cho chính phủ liên bang.)

7
New cards

Withstand  (v) /wɪðˈstænd/

  • (Đứng lên chống lại; chịu đựng; đề kháng; chịu đựng )

    Ex: The walls of a dam must be strong enough to withstand tremendous water

    pressure.

    (Những bức tƣờng cuả đập nƣớc phải mạnh đủ để chịu đựng đƣợc áp lực nƣớc khủng khiếp.)

8
New cards

Notwithstanding /ˌnɑːtwɪθˈstændɪŋ/ (prep.)

  • [(Nghiã đen “không đứng ra chống lại” mặc dù ]

    Ex: Notwithstanding their advantage of height, the visiting players were unable to beat our basketball team.

    (Mặc dù họ có lợi thế về chiều cao, các đấu thủ cuả đội khách cũng không thể đánh

    bại đội bóng rổ cuả chúng tôi.)