1/204
A comprehensive set of English–English vocabulary flashcards covering the main terms from Units 1–10 in the Grade-11 Global Success curriculum. Use them to review meanings and reinforce word recognition for exam preparation.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
balanced (adj.)/ˈbӕləns/
cân bằng, cân đối
balance (n., v.)
sự thăng bằng(n), cân bằng (v)
diet (n.)
chế độ ăn
enthusiasm (n.)
sự nhiệt tình
physical (adj.)
thuộc về thể chất, vật lý
mental (adj.)
thuộc về tâm trí, tinh thần
treatment (n.)
sự đối xử, sự điều trị
suffer (v.)
chịu đựng
injury (n.)
chấn thương
strength (n.)
sức mạnh
examine (v.)
khảo sát, khám, kiểm tra
muscle (n.)
cơ bắp
life expectancy (n.)
tuổi thọ
ingredient (n.)
thành phần
nutrition (n.)
sự dinh dưỡng
mineral (n.)
khoáng chất
repetitive (adj.)
mang tính lặp đi lặp lại
electronic device (n.)
thiết bị điện tử
fitness (n.)
sự sung sức, sự khỏe khoắn
bacteria (n.)
vi khuẩn.
organism (n.)
sinh vật
infection (n.)
sự lây nhiễm
tuberculosis
bệnh lao phổi
food poisoning (n.)
ngộ độc thực phẩm
antibiotic (n.)
thuốc kháng sinh
tiny (adj.)
nhỏ xíu
germ (n.)
vi trùng, mầm mống
generate (v.)
tạo ra, phát ra
generator (n.)
máy phát điện
generation (n.)
thế hệ
generation gap (n.)
khoảng cách thế hệ
differ (v.)
khác
difference (n.)
sự khác nhau
belief (n.)
niềm tin, tín ngưỡng
behave (v.)
cư xử, đối xử
behavior (n.)
hành vi, cách cư xử
nuclear family (n.)
gia đình 2 thế hệ
extended family (n.)
gia đình nhiều thế hệ.
argue (v.)
tranh luận, biện luận
gender (n.)
giới tính
conflict (n., v.)
cuộc xung đột
characteristic (n., adj.)
đặc điểm
quality (n.)
chất lượng, phẩm chất
common (adj., n.)
thông thường, phổ biến
economic (adj.)
thuộc về kinh tế
critical (adj.)
phê phán, chỉ trích
curious (adj.)
tò mò
digital native (n.)
chuyên gia về kĩ thuật số
experiment (n., v.)
cuộc thí nghiệm
platform (n.)
nền tảng
hire (v., n.)
thuê, tuyển dụng
immigrate (v.)
nhập cư
individualism (n.)
chủ nghĩa cá nhân
freedom (n.)
quyền tự do
honesty (n.)
sự trung thực, thật thà
competition (n.)
sự cạnh tranh , cuộc thi đấu
exhibition (n.)
cuộc triển lãm /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/
.(an event at which objects such as paintings are shown to the public)
vehicle (n.)
xe cộ
efficient (adj.)
có năng lực, năng suất cao
infrastructure (n.)
cơ sở hạ tầng
high-rise (n., adj.)
nhà cao tầng
carbon footprint (n.)
dấu chân carbon
roof garden (n.)
vườn trên mái
architecture (n.)
công trình kiến trúc
suburban (adj.)
thuộc ngoại ô
sustainable (adj.)
bền vững
sensor
cảm biến
renewable (adj.)
có thể tái tạo
pedestrian zone (n.)
khu vực dành cho người đi bộ
cycle path (n.)
đường dành cho xe đạp
livable (adj.)
Phù hợp để sống /ˈlɪv.ə.bəl/. (able to be lived)(-in)
rush hour (n.)
giờ cao điểm
interact (v.)
tương tác
neighbor (n., v.)
người hàng xóm
privacy (n.)
sự riêng tư, đời tư
sense of community (n.)
ý thức cộng đồng
security (n)
sự an toàn
advantage (n., v.)
sự thuận lợi
victim (n.)
nạn nhân
cybercrime (n.)
tội phạm mạng
expert (n., adj.)
chuyên gia
extend (v.)
mở rộng
splash (v., n.)
văng nước, vẩy
monk
thầy tu
Buddhist (n., adj.)
phật tử
parade
cuộc diễu hành
prosperity (n.)
sự phát đạt, sự thịnh vượng
honor (n)
danh dự
stilt walking (n.)
đi cà kheo
tug of war (n.)
Kéo co
bamboo dancing (n.)
Múa sạp
disability (n.)
sự tàn tật, sự bất lực
representative (n, adj)
người đại diện, tiêu biểu
feature (n., v.)
đặc trưng
gender equality (n.)
Bình đẳng giới tính
eye-opening (adj.)
mở mang tầm mắt
relation (n.)
Mối quan hệ, liên hệ
current issue (n.)
Vấn đề hiện tại
cultural exchange (n.)
Trao đổi văn hóa
strengthen (v.)
củng cố, tăng cường