chữa đề 2018-2019 ,2019-2020

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/59

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

60 Terms

1
New cards

would + verb

Thì tương lai trong quá khứ ,dùng để diễn tả một dự đoán cho tương lai mà bạn đã đưa ra trong quá khứ.

Every Christmas of my childhood was the same. My father _____ late for lunch, weighed down with presents for the family.

2
New cards

   weigh down

trĩu xuống vì phải mang vác vật gì đó nặng

3
New cards

câu đk loại 2 be + to V

diễn tả 1 giả thuyết

If I ____ you a free ticket, would you go to Florence with me?

were to offer

4
New cards

  be none too sure

không quá chắc chắn

5
New cards

All things considered

sau khi cân nhắc kĩ, sau khi suy nghĩ kĩ

6
New cards

  the very best

những thứ tốt nhất

He wants to give his daughters ______ he can afford

7
New cards

with the aim of doing

 with a view to doing sth

8
New cards

with a reason for

bởi vì

9
New cards

so as not to

 for fear of

10
New cards

bungle

làm cẩu thả, làm hỏng việc, làm lộn xộn

11
New cards

 the like

tương tự

12
New cards

 lapping wave

sóng vỗ

As Jane lay in her cabin, she heard the gentle sound of waves ____ against the hull

13
New cards

beckon

vẫy tay ra hiệu

14
New cards

ingenious

tài tình, mưu trí

15
New cards

 build up

xây dựng dần dần lên, tập hợp

16
New cards

  take on

bắt đầu ảnh hưởng, bắt đầu có

17
New cards

  fall away

rời bỏ, héo mòn đi, biến đi

18
New cards

break down

phân tích

19
New cards

 set out

tô điểm, sắp đặt, trưng bày

20
New cards

make an all-out effort

hoàn thành với tất cả sự cố gắng có thể

21
New cards

 up-and-coming

có khả năng thành công trong thời gian tới

22
New cards

   cut and thrust

những luận điểm tranh luận thú vị

23
New cards

no ifs and buts

nhanh nhanh làm việc mà đừng có than phiền

24
New cards

Thank you all the same

Dù sao cũng cảm ơn bạn rất nhiều nhé

25
New cards

transform

biến đổi, thay đổi hoàn toàn vè ngoài hoặc tính chất của ai/cái gì

26
New cards

unclassified

(tài liệu) không được coi là bí mật

27
New cards

undisputed

không thể nghi ngờ, không thể phản bác

28
New cards

  social trends

xu hướng xã hội 

29
New cards

 cook from scratch

tự nấu ăn từ những nguyên liệu tươi, chưa được chế biến

30
New cards

There comes a time + clause

đến một lúc nào đó khi …

31
New cards

didn’t have/need to do

chỉ ý nghĩa không có bổn phận mà hành động cũng chưa làm

32
New cards

Even if

ngay cả khi

33
New cards

As do most people

giống như hầu hết những người khác

34
New cards

Weight (of sb’s opinion)

Sức nặng trong ý kiến của ai

35
New cards

Fall victim to sth

thất bại, không chống chịu nổi, chịu thua bởi điều gì đó


36
New cards

universally

cho mọi người, mọi nơi, mọi lúc

37
New cards

 take somebody up

giúp đỡ ai, nhận ai làm người mình dìu dắt

38
New cards

in the middle of nowhere

ở một nơi rất xa và cô lập, giữa đồng không mông quạnh, nơi khỉ ho cò gáy

39
New cards

The reasons seem to me to be self-evident

lí do thì khá là hiển nhiên với tôi

40
New cards

Confined space

không gian bị giới hạn; hạn chế, hẹp

41
New cards

Clothing

một từ trang trọng hơn để chỉ quần áo nói chung. Dùng “clothing” để nói về quần áo như là một thứ mọi người cần.

42
New cards

Fix a company’s image

chỉnh sửa, thay đổi hình ảnh công ty

43
New cards

Unjustified invasion of their privacy

sự xâm lược vô lý đến quyền riêng tư của họ

44
New cards

glowing

shining

45
New cards

news agency

cơ quan báo chí

46
New cards

hear in casual conversations

nghe trong các cuộc trò chuyện thông thường

47
New cards

scarce and skilled

khan hiếm và lành nghề

48
New cards

Gridlocked

bị chặn, tắc nghẽn giao thông, làm các xe không thể di chuyển

49
New cards

non-biodegradable

không phân hủy sinh học

50
New cards

n the spotlight

thu hút sự chú ý từ công chúng

51
New cards

Downplay

xem thường, đánh giá thấp

52
New cards

Sensationally

gây ra sự xúc động mạnh mẽ

53
New cards

unwittingly

vô ý

54
New cards

There is nothing more than

Không còn gì hơn là

What Anna hates most is posing for photographs. [than] → There’s n…Anna hates m..t… a pose for photographs.

55
New cards

Do sth on a shoestring:

làm việc gì đó với rất ít tiền

56
New cards

Subject to:

àm cho ai đó hoặc vật nào đó trải qua một điều gì đó (đặc biệt là những điều khó chịu

57
New cards

Draw sth up

chuẩn bị cái gì đó, thường là các văn bản chính thức dưới hình thức viết

George suggested a list of guests should be written. [d..]
→ “Why not have a list of guests ~?” said George

58
New cards
59
New cards
60
New cards