1/59
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
would + verb
Thì tương lai trong quá khứ ,dùng để diễn tả một dự đoán cho tương lai mà bạn đã đưa ra trong quá khứ.
Every Christmas of my childhood was the same. My father _____ late for lunch, weighed down with presents for the family.
weigh down
trĩu xuống vì phải mang vác vật gì đó nặng
câu đk loại 2 be + to V
diễn tả 1 giả thuyết
If I ____ you a free ticket, would you go to Florence with me?
were to offer
be none too sure
không quá chắc chắn
All things considered
sau khi cân nhắc kĩ, sau khi suy nghĩ kĩ
the very best
những thứ tốt nhất
He wants to give his daughters ______ he can afford
with the aim of doing
with a view to doing sth
with a reason for
bởi vì
so as not to
for fear of
bungle
làm cẩu thả, làm hỏng việc, làm lộn xộn
the like
tương tự
lapping wave
sóng vỗ
As Jane lay in her cabin, she heard the gentle sound of waves ____ against the hull
beckon
vẫy tay ra hiệu
ingenious
tài tình, mưu trí
build up
xây dựng dần dần lên, tập hợp
take on
bắt đầu ảnh hưởng, bắt đầu có
fall away
rời bỏ, héo mòn đi, biến đi
break down
phân tích
set out
tô điểm, sắp đặt, trưng bày
make an all-out effort
hoàn thành với tất cả sự cố gắng có thể
up-and-coming
có khả năng thành công trong thời gian tới
cut and thrust
những luận điểm tranh luận thú vị
no ifs and buts
nhanh nhanh làm việc mà đừng có than phiền
Thank you all the same
Dù sao cũng cảm ơn bạn rất nhiều nhé
transform
biến đổi, thay đổi hoàn toàn vè ngoài hoặc tính chất của ai/cái gì
unclassified
(tài liệu) không được coi là bí mật
undisputed
không thể nghi ngờ, không thể phản bác
social trends
xu hướng xã hội
cook from scratch
tự nấu ăn từ những nguyên liệu tươi, chưa được chế biến
There comes a time + clause
đến một lúc nào đó khi …
didn’t have/need to do
chỉ ý nghĩa không có bổn phận mà hành động cũng chưa làm
Even if
ngay cả khi
As do most people
giống như hầu hết những người khác
Weight (of sb’s opinion)
Sức nặng trong ý kiến của ai
Fall victim to sth
thất bại, không chống chịu nổi, chịu thua bởi điều gì đó
universally
cho mọi người, mọi nơi, mọi lúc
take somebody up
giúp đỡ ai, nhận ai làm người mình dìu dắt
in the middle of nowhere
ở một nơi rất xa và cô lập, giữa đồng không mông quạnh, nơi khỉ ho cò gáy
The reasons seem to me to be self-evident
lí do thì khá là hiển nhiên với tôi
Confined space
không gian bị giới hạn; hạn chế, hẹp
Clothing
một từ trang trọng hơn để chỉ quần áo nói chung. Dùng “clothing” để nói về quần áo như là một thứ mọi người cần.
Fix a company’s image
chỉnh sửa, thay đổi hình ảnh công ty
Unjustified invasion of their privacy
sự xâm lược vô lý đến quyền riêng tư của họ
glowing
shining
news agency
cơ quan báo chí
hear in casual conversations
nghe trong các cuộc trò chuyện thông thường
scarce and skilled
khan hiếm và lành nghề
Gridlocked
bị chặn, tắc nghẽn giao thông, làm các xe không thể di chuyển
non-biodegradable
không phân hủy sinh học
n the spotlight
thu hút sự chú ý từ công chúng
Downplay
xem thường, đánh giá thấp
Sensationally
gây ra sự xúc động mạnh mẽ
unwittingly
vô ý
There is nothing more than
Không còn gì hơn là
What Anna hates most is posing for photographs. [than] → There’s n…Anna hates m..t… a pose for photographs.
Do sth on a shoestring:
làm việc gì đó với rất ít tiền
Subject to:
àm cho ai đó hoặc vật nào đó trải qua một điều gì đó (đặc biệt là những điều khó chịu
Draw sth up
chuẩn bị cái gì đó, thường là các văn bản chính thức dưới hình thức viết
George suggested a list of guests should be written. [d..]
→ “Why not have a list of guests ~?” said George