acid nucleic

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/22

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

23 Terms

1
New cards

Vai trò nucleotide tự do

Dự trữ năng lượng

Truyền tải thông tin nội bào

Đáp ứng tín hiệu ngoại bào

Thành phần cấu tạo CoE

2
New cards

Lý do RNA kém bền hơn DNA trong base

Do ribose có 2’OH trong môi trường base OH này dễ tấn công làm gãy phosphodiester

<p>Do ribose có 2’OH trong môi trường base OH này dễ tấn công làm gãy phosphodiester</p>
3
New cards

Tính chất đồng phân tautomer của purin pyrimidin

Thay đổi vị trí H kèm theo đó là sự thay đổi vị trí nối đôi.

Amin(lactim)→imine(lactam):NH2-C=C→NH=C-C Cetol(lactam)→enol(lactim):O=C-C=C→OH-C=C-C

→các ĐP tautomer có thể gây bắt cặp sai

<p>Thay đổi vị trí H kèm theo đó là sự thay đổi vị trí nối đôi.</p><p>Amin(lactim)→imine(lactam):NH<sub>2</sub>-C=C→NH=C-C Cetol(lactam)→enol(lactim):O=C-C=C→OH-C=C-C</p><p>→các ĐP tautomer có thể gây bắt cặp sai</p>
4
New cards

Các dạng tồn tại chính của nucleotide trong cơ thể

adenin→amin(lactim)

Guanin→Cetol(lactam)

cystosine→amin(lactim)

thymin→cetol(lactam)

uracil→(enol)Lactim

5
New cards

Tính hòa tan của Base

-Base yếu(pKb~10-11, pKb cao thì base yếu) do nhóm NH2

-Ít tan trong H2O ở Ph sinh lý, nhưng ở dạng polynucleotid thì tan cao hơn.Guanin kém tan nhất

6
New cards

Phương pháp xác định độ tinh sạch của acid Nu

acid nucleic hấp thu mạnh 260nm còn protein 280nm→tính tỉ lệ A260/A280

7
New cards

Nucleoside

sp thủy phân ko hoàn toàn A.N→ko có gốc P

Liên kết giữa đường và base là beta-N-Glycosid(có ở cả A.N acid nucleic)

Lk beta-N-glycosid có thể xoay hạn chế→syn/anti

<p>sp thủy phân ko hoàn toàn A.N→ko có gốc P</p><p>Liên kết giữa đường và base là beta-N-Glycosid(có ở cả A.N acid nucleic)</p><p>Lk beta-N-glycosid có thể xoay hạn chế→syn/anti</p>
8
New cards

Tên danh pháp Nucleosid

-purin→osin/deoxy….osin

-pyrimidin→idin/deoxy….idin

<p>-purin→osin/deoxy….osin</p><p>-pyrimidin→idin/deoxy….idin</p>
9
New cards

Adenosine

-giãn mạch,co cơ trơn, điều hòa nhịp tim,giãn mạch tăng oxy điều hòa giấc ngủ, chất ức chế dẫn truyền tỉnh táo→buồn ngủ

-Cafein dẫn xuất purin→cạnh tranh adenosine

10
New cards

Danh pháp nucleotide

Nucleoside-n-phosphate(n=mono/di/tri)

Trong acid nucleotic thì luôn ở dạng NMP(nucleoside-monophosphate)→RNA

dNMP→DNA

11
New cards

Phân biệt các liên kết của phosphate trong nucleotide

  • phosphate-đường→ester

  • phosphate-phosphate→pyrophosphat

  • Đánh số phosphate→tính từ C5’→alpha, beta, gamma

<ul><li><p>phosphate-đường→ester</p></li><li><p>phosphate-phosphate→pyrophosphat</p></li><li><p>Đánh số phosphate→tính từ C<sup>5’</sup>→alpha, beta, gamma</p></li></ul><p></p>
12
New cards

Nucleotid có mấy dạng mạch

Nucleotid vòng và nucleotid thẳng

13
New cards

Thủy phân nucleotide tạo năng lượng

Liên kết anhydride thủy phân sẽ cho nhiều nlg hơn ester

nồng độ ATP nội bào khoảng 1mmol/l

<p>Liên kết anhydride thủy phân sẽ cho nhiều nlg hơn ester</p><p>nồng độ ATP nội bào khoảng 1mmol/l</p>
14
New cards

vai trò AMP vòng(cAMP)

-Chất thông tin thứ 2

-Hormone kích thích thụ thể→hoạt hóa adenylate cyclase→biến đổi ATP thành cAMP→cAMP kích thíc quá quá trình truyền tin→cuối cùng cAMP phosphodiesterase thủy phân cAMP thành AMP

-Nồng độ cAMP~1nmol/L

15
New cards

Vai trò GTP GDP

  • Cung cấp năng lượng cho 1 số hoạt động, đặc biệt trong tổng hợp protein

  • GTP giúp hoạt hóa adenylate cyclase

  • cGTP tham gia 1 số pư theo con đg GTP→cGMP→GMP

16
New cards

Dẫn xuất uridin

UTP,UDP đóng vai trò CoE trong chuyển hóa glucid nhờ tạo phức UDP-glucid để vận chuyển

Glucose phải tạo UDPglucose để vận chuyển gắn vào glycogen

UDP,UTP giàu nlg

17
New cards

Dẫn xuất cytidin

-CTP,CDP giàu nlg

-CTP→tổng hợp 1 số phosphoglyceride ở ĐV

-CDPcholine→tham gia tổng hợp sphingomyelin và sphingosin

18
New cards

NAD+,NADP+,FAD

-nicotinamid adenin dinuclotid,nicotinamid adenin dinucleotid phosphate, flavin adenin dinucleotid

-Riêng thằng NADP+ có thể cung cấp phosphate

<p>-nicotinamid adenin dinuclotid,nicotinamid adenin dinucleotid phosphate, flavin adenin dinucleotid</p><p>-Riêng thằng NADP+  có thể cung cấp phosphate</p>
19
New cards

Coenzyme A

Vận chuyển acetyl(CH3-CO)→actyl-S-CoA

HS*-R-pantothenic acid(vitB5)-p-p-adenosine

→cấu trúc CoA

<p>Vận chuyển acetyl(CH<sub>3</sub>-CO)→actyl-S-CoA</p><p>HS<span style="color: rgb(211, 193, 59);">*</span>-R-pantothenic acid(vitB5)-p-p-adenosine</p><p>→cấu trúc CoA</p>
20
New cards

Cytarabine

-Chất tương tự deoxycytidine nhưng có 2’OH hướng lên

→cạnh tranh với dCytidine trong tổng hợp DNA

→2’OH làm mất ổn định cấu hình DNA

→ngăn tổng hợp DNA→trị ut bạch cầu

21
New cards

5-iodo-2’-deoxyuridine và 5-florouracil

cũng trị ung thư do cấu hinh tương tự nucleoside và nuclotide

22
New cards

Allopurinol

-Cấu trúc tương tự purine gắn vào xanthine oxydase→Ức chế cạnh tranh chuyển hóa purine thành acid uric

→Điều trị tăng acid uric máu

23
New cards

Phân biệt exonuclease và endonuclease

  • exon cắt từ đầu 5’phosphate vào

  • edon cắt ở giữa mạch