đề y20 70% dựa vào file excel

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/30

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

31 Terms

1
New cards

Câu 1: F. hepatica tiết chất gì ngăn TB T và B tăng số lượng?
A. Cathepsin L protease
B. Thioredoxin peroxidase
C. Lactadiase
D. Cathepsin D protease

Đáp án: B

2
New cards

Câu 2: Rotavirus tác động lên niêm mạc ruột gây:
A. Tiêu chảy
B. Nôn ói
C. Sốt
D. Không triệu chứng

Đáp án: A

3
New cards

Câu 3: Người đàn ông ở miền núi, xét nghiệm phát hiện AT sán dải và có nang sán trong não. Hỏi loài sán nào gây ra hiệu tượng này:
A. Taenia solium
B. Taenia saginata
C. Diphyllobothrium latum
D. Hymenolepis nana

Đáp án: A

4
New cards

Câu 4: Paragonimus westermani:
A. Dự phòng không ăn tôm cua sống
B. Dự phòng không ăn thịt heo sống
C. Dự phòng không ăn thịt bò sống
D. Dự phòng không ăn cá sống

Đáp án: A

5
New cards

Câu 5: Virus sởi ức chế hệ miễn dịch bằng cách:
A. Ức chế IL-12
B. Ức ghễ IL-2
C. Ức chế IFN-γ
D. Ức chế TNF-α

Đáp án: A

6
New cards

Câu 6: HBsAg (-), HBsAb (+):
A. Đã tiêm vaccine phòng ngừa viêm gan B
B. Chưa nhiễn HBV bao giờ
C. Khả năng đang nhiễm HBV cấp
D. Cần làm lại xét nghiệm

Đáp án: A

7
New cards

Câu 7: HBsAg (+), HBsAb (+):
A. Nhiễm HBV và đang giai đoạn hồi phục
B. Đã tiêm vaccine phòng ngừa viêm gan B
C. Không liên quan HBV
D. Cần làm lại xét nghiệm

Đáp án: A

8
New cards

Câu 8: Virus nào có vaccine?
A. HPV, HBV
B. HCV
C. HIV
D. EBV

Đáp án: A

9
New cards

Câu 9: Virus nào không có vaccine?
A. HCV
B. HBV
C. HPV
D. VZV

Đáp án: A

10
New cards

Câu 10: N. meninditdis đề kháng lại yếu tố dung giải của huyết thanh:
A. Tăng sialic acid
B. Tạo Biofilm
C. Tạo Exotoxin
D. Tạo Hyaluronidase

Đáp án: A

11
New cards

Câu 11: F. hepatica tiết chất gì ức chế hoạt động thực bào của đại thực bào?
A. Leucyl aminopeptidase
B. Cathepsin B
C. Lactase
D. Protease K

Đáp án: A

12
New cards

Câu 12: Dùng vaccine Polysaccaride kết hợp với protein mang thì sẽ:
A. Tạo được T đặc hiệu và B TG
B. Tạo được B trí nhớ
C. Không tác dụng gì đáng kể
D. Gây ức chế miễn dịch

Đáp án: A

13
New cards

Câu 13: Mục tiêu của tiêm phòng vaccine uốn ván cho phụ nữ có thai:
A. Bảo vệ cho trẻ sơ sinh không bị uốn ván rốn
B. Bảo vệ người mẹ trong lúc sinh
C. Ngừa uốn ván toàn thân cho mẹ
D. Ngừa hoại thư sinh mủ

Đáp án: A

14
New cards

Câu 14: Suy giảm miễn dịch do nhiễm HIV, có vết loét ở nơi rồi lan theo mạch bạch huyếp đến nơi khác:
A. Sporothrix schenckii
B. Malassezia furfur
C. Candida albicans
D. Cryptococcus neoformans

Đáp án: A

15
New cards

Câu 15: Pneumonia cộng đồng tác nhân:
A. S. pneumoniae
B. E. coli
C. C. jejuni
D. S. typhi

Đáp án: A

16
New cards

Câu 16: F. hepatica bé trai, 8 tuổi có thói quen ăn xà lách xoong:
A. Nhiễm Fasciola hepatica
B. Nhiễm Trichuris trichiura
C. Nhiễm Entamoeba histolytica
D. Nhiễm Taenia solium

Đáp án: A

17
New cards

Câu 17: F. buski, người lớn ăn củ ấu sống người có đàm màu sô-cô-la:
A. Paragonimus westermani
B. Fasciolopsis buski
C. Clonorchis sinensis
D. Fasciola hepatica

Đáp án: A

18
New cards

Câu 18: Leptospira:
A. Gây vàng da, suy thận và xuất huyết
B. Gây hoại tử cơ
C. Gây ly giải hồng cầu
D. Gây tiêu chảy mất nước

Đáp án: A

19
New cards

Câu 19: F. buski:
A. Người lớn ăn củ ấu sống
B. Ăn cá sống
C. Ăn thịt bò tái
D. Ăn rau sống

Đáp án: A

20
New cards

Câu 20: Một bệnh nhân bị sốt rét ở Kontum về phát hiện tiểu ít 300ml, tác nhân:
A. Plasmodium falciparum
B. Plasmodium vivax
C. Plasmodium malariae
D. Plasmodium ovale

Đáp án: A

21
New cards

Câu 21: Người bị giật mình. Cau hỏi có kí sinh trùng.rảm giác mót rặn ,phân nhâuy máu, KS nào phù hợp:
A. Entamoeba histolytica điều trị: Metronidazol + diloxamide
B. E. coli điều trị: Ciproflocaxin
C. G. lamblia điều trị: Albendazole
D. B. coli điều trị: Quinine

Đáp án: A

22
New cards

Câu 22: Theo dõi và phòng bệnh cho < 1 tháng: Trẻ sơ sinh
A. Rubella bẩm sinh
B. Sởi bẩm sinh
C. Quai bị bẩm sinh
D. Cúm bẩm sinh

Đáp án: A

23
New cards

Câu 23: Phế cầu:
A. Nuôi cẩy trong môi trường CO2 5-10%
B. Cần O2 cao 20%
C. Cần CO2 20%
D. Cần anaerobe

Đáp án: A

24
New cards

Câu 24: Môi trường nuôi cấy VK lao:
A. Hiếu khí tuyệt đối
B. Vi hiếu khí
C. Kỵ khí tuỳ nghi
D. Kỵ khí tuyệt đối

Đáp án: A

25
New cards

Câu 25: Các yếu tố ngoại độc tổ của staphylococcus:
A. Enterotoxin
B. Nội độc tố LPS
C. Beta-lactamase
D. Protein M

Đáp án: A

26
New cards

Câu 26: Vắc xin phòng rotavirus:
A. Có
B. Không

Đáp án: A

27
New cards

Câu 27: rotavirus:
A. Tiêu chảy cấp ở trẻ em
B. Viêm gan cấp
C. Bại liệt
D. Viêm màng não

Đáp án: A

28
New cards

Câu 28: kéo dài thời gian truyền thuốc kháng sinh như cefurotime thì mục đích là gì:
A. Duy trì T>MIC cao hơn 60-70%
B. Đạt Cmax càng cao càng tốt
C. Đạt AUC/MIC lớn
D. Giảm độc tính trên thận

Đáp án: A

29
New cards

Câu 29: Thiệp ngủ ở gan:
A. Primaquine
B. Chloroquine
C. Quinine
D. Artemisinin

Đáp án: A

30
New cards

Câu 30: Artemisinin tác động lên: Heme:
A. Alkyl hóa heme
B. Ức chế beta-1,3-glucan
C. Ức chế ergosterol
D. Ức chế protease

Đáp án: A

31
New cards

Câu 31: Đau vùng hạ sườn duyên nôn nhiên.ệch thường, mót rặn phân
A. N.tăng bạch cầu ái toan và có hồng ban trên tay
B. Nhuộm phản ứng PCR