1/98
Flashcards of vocabulary words and definitions from the lecture notes.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Do credit
Ghi công, công nhận
Do business
Kinh doanh
Do (sb) a favour
Cách Nhờ Sự Giúp đỡ, có thể làm giúp cái gì.
Do damage
Gây hại cho ai/cái gì
Do research
Nghiên cứu
Do harm
Gây hại cho ai/cái gì
Do good
Có lợi/ tốt cho ai đó
Have a do
Mời ăn/uống
That will/won’t do
Phù hợp, khôn ngoan/ không phù hợp, khôn ngoan
Do everything (with)
Làm hết sức mình
Do (sb) a good turn
. Giúp đỡ ai
Do the honours
Đóng vai trò như chủ tọa/Cử hành nghi lễ
Do the sights
Ngắm cảnh
Do justice to
Đối xử công bằng
Do the trick
Đạt được thành tựu/ đạt được kết quả mong muốn
Do the donkey work
Làm phần việc khó khăn , nặng nhọc
Do wonders/miracles
Có ảnh hưởng tốt/ tạo ra kết quả tốt
Do/try one’s best
Cố gắng hết sức có thể
Do the best one can
Cố gắng hết sức có thể
At a low ebb
Tuyệt vọng/tệ hơn mức thường
At a loose end
Không có gì để làm
At one’s disposal
Có sẵn, tùy ý sử dụng
At loggerheads
Bất đồng quan điểm
At ease
Hoàn toàn thoải mái/ thư giãn
At one’s wits end
Quá lo lắng , bối rối và tức giận đến nỗi không biết phải làm gì tiếp theo
At a loss
Bối rối, không chắc chắn
At a standstill
Trì trệ
At odds with
Bất đồng, xung đột
At the forefront
ở vị trí mấu chốt, quan trọng nhất
At large
Nhìn chung
At its/one’s best
Trong trại thái tốt nhất
At a dead end
ở ngõ cụt (không thể phát triển)
Mouth the words
Lẩm nhẩm lời bài hát chứ không phát ra âm thanh
Thumb a lift
Xin đi nhờ xe
Face up to sth
(đối mặt) giải quyết
Head for somewhere
Đi về hướng nào, đi tới đâu
Toe the line
Nghe lời
Foot the bill
Trả tiền
Nose into
Can thiệp, xía mũi vào
Elbow one’s way
Dùng cùi chỏ đẩy người để đi qua đám đông
Shoulder the blame/responsibility
Gánh vác, chấp nhận trách nhiệm
Hand it to sb
Khen ai/tán dương
Pick one’s brains
Hỏi thăm ý kiến, lời khuyên từ ai
Put on a brave face
Giả vờ can đảm/ bình tĩnh
Play it by ear
Tùy cơ ứng biến
(look) down in the mouth
Buồn rầu, chán nản
Hear sth from one’s own lips
Nghe từ chính miệng ai nói
Put one’s foot in it
Nói cái gì gây bối rối/tổn thương cho ai
Set foot in/on
Đi đến đâu
Keep a straight face
Ráng nhịn cười
Risk/stick one’s neck out
Liều lĩnh làm gì
Save face
Giữ thể diện
Lose face
Mất mặt
Genuine + signature, antique, article, painting, interest
thật, chính thống
Authentic + signature, document, painting, story
xác thực
Real + silk, love, friend, gold, name, problem, possibility/ fight
thực tế, có thực, không nhân tạo, giả tạo
True + love, friend, story, concern, likeness
đúng
Hands of the clock
Kim đồng hồ
Spine of a book
Gáy sách
Leg of a journey
Điểm dừng chân khi đến nơi nào
Foot of a mountain
Chân núi
Arm of a chair
Phần vịn tay của ghế
At the head of the table
ở cuối bàn
In this neck of the woods
ở khu vực xung quanh này
In the back of beyond
Nơi xa xôi hẻo lánh
Have a lot of cheek
Bất ngờ/tức giận vì điều gì đó vô lí mà người ta làm
Have the heart to
Có can đảm/ ý chí làm gì
With the heavy heart
Lòng nặng trĩu (không hạnh phúc)
Change of scenery
Tới một nơi mới
(be) in a mood
Có một cảm giác gì đó/ tâm trạng gì đó
Lose one’s temper
Tức giận
Strong character/personality
Kiên định, khó thay đổi ý kiến
Take the view
Tin rằng
Make a scene
Làm loạn nơi công cộng
Set one’s sights on
Quyết tâm/ tham vọng làm gì mạnh mẽ
Clash of personalities
Xung đột tính cách
Be a personality
Người nổi tiếng
In/out of character
Hợp (không hợp) với tính cách/vai diễn nào
Main character
Nhân vật chính
Be in the mood to
Có tâm trạng làm gì
In no mood to
Không muốn làm gì
Set the mood
Tạo không khí (để làm cuộc trò chuyện/hoàn cảnh nào đó tốt hơn)
Temper one’s language
Làm ôn hòa, dịu lại
Have a temper
Dễ tức giận
Be in a temper
Tình trạng cáu kỉnh
On view
Nhìn thấy được , hiển thị, công khai
View sth with
Xem xét điều gì với thái độ nào đó
In full view
Nhìn toàn cảnh
Take a dim view of
Bi quan về cái gì/ có thái độ tiêu cực
With a view to
Với mục đích gì đó/ để mà
Spectacular scenery
Cảnh quan đẹp ngoạn mục
Behind the scenes
Đằng sau hậu trường
Change of scene
Tới 1 nơi mới/1 tình huống mới
Set the scene
Mô tả điều gì sắp xảy ra
[2] dựng bối cảnh, sân khấu
Catch sight of
Bắt gặp
In sight
Trong tầm mắt
Out of sight
Ngoài tầm mắt
Lose sight of
Quên để ý/xemxét cái gì
Know by sight
Biết mặt mà không biết tên